Mục tiêu:
- Đọc được : u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : u, ư, nụ thư.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ chữ ghép vần
17 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 5 Tiết: 37, 38 Tên bài dạy : u, ư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,
củ sả, rổ khế
- Viết bảng con: xe chỉ, củ sả
- HS đọc bài tiết 1
- Quan sát tranh, nêu nội dung tranh nhẩm đọc câu ứng dụng:
- Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
- Viết bài vào vở: xe chỉ, củ sả
- HS đọc tên câu chuyện: Thỏ và Sư tử.
- HS lắng nghe
- Hs nghe quan sát tranh.
- Quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm kể từng tranh
- Kể nối tiếp các đoạn truyện theo tranh
- Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
- HS đọc sgk, đọc bảng ôn trên bảng
Giáo án môn: Toán Tuần: 5 Tiết: 17
Tên bài dạy: Số 7
Người dạy: Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy: 21/ 09/ 2009
A/ Mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc , đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Làm được các bài tập 1, 2, 3.
- HSG làm bài tập 4.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ số 7 in, chữ số 7 viết: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Các nhóm có 7 mẫu vật
- Bộ ghép toán
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Điền số vào ô trống
- Điền dấu >, <. = vào ô trống
- GV nhận xét ghi điểm
II/ Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Số 7
- GT: 6 chiếc xe, thêm 1 chiếc xe. Hỏi có mấy chiếc xe?
- Hôm nay chúng ta học số 7
Hoạt động 1: Giới thiệu số 7.
- Giới thiệu 6 con vịt thêm 1 con vịt, hỏi có bao nhiêu con vịt?
- Giới thiệu 6 con gà, thêm 1con gà, hỏi có bao nhiêu con gà?
- Giới thiệu 6 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
- Cho hs lấy 7 que tính.
* Ta dùng số 7 để chỉ các nhóm có 7 đồ vật, con vật.
- Giới thiệu chữ số 7 in, số 7 viết.
- Giáo viên viết mẫu chữ số 7.
- Nhận biết thứ tự dãy số từ 1 7.
- Số 7 liền sau số nào?
- Số 6 liền trước số nào?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Viết số 7 vào bảng con.
Bài 2: Nêu cấu tạo số 7
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào ô trống
III/ Củng cố:
- Nêu số lớn nhất, số bé nhất trong phạm vi 7.
- Số 7 lớn hơn số nào?
- Số 7 gồm mấy và mấy?
Trò chơi: Nhận biết nhanh số lượng
IV/ Nhận xét dặn dò: Về nhà viết số 7. Đếm từ 1 dến 7, từ 7 đến 1
Bài sau: Số 8
2
4
6
5
2
HS1 HS2 HS3
6
5
6
6
5
4
3
6
6
3
3
2
4
6
4
4
5
3
- Có 7 chiếc xe
- Có 7 con vịt.
- Có 7 con gà.
- Có 7 chấm tròn
- Hs lấy 7 que tính
- Nhận biết số 7 in, số 7 viết.
- Đọc viết số 7 vào bảng con.
- Đếm từ 1 7, 7 1
- Số 7 liền sau số 6.
- Số 6 liền trước số 7.
- HS viết số 7.
- Số 7 gồm 6 và 1, 5 và 2, 4 và 3.
- HS điền số vào ô trống rồi đọc:
1,2,3,4,5,6,7 7,6,5,4,3,2,1.
- HS (khá, giỏi) làm vào vở
- Số 7 lớn nhất, số 1 nhỏ nhất.
7 > 1 7 > 2 7 > 3
7 > 4 7 > 5 7 > 6
- Số 7 gồm 6 và 1, 5 và 2, 4 và 3
- Hs tham gia trò chơi, nhận biết số lượng và nêu nhanh: 7quả cam, 7 bông hoa, 7 con cá, 7 cây viết…
Giáo án môn: Toán Tuần: 5 Tiết: 18
Tên bài dạy: Số 8
Người dạy: Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy: 22/ 09/ 2009
A/ Mục tiêu:
Biết 7 thêm 1 được 8 , viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
Làm được các bài tập 1, 2, 3.
HS( khá- giỏi) làm bài tập 4
B/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ số 8 in, chữ số 8 viết, 8 que tính, 8 mẫu vật
- Bộ ghép toán.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc viết các số từ 1 đến 7, từ 7 đến 1
- Điền dấu >, <. = vào ô trống
II/ Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: GV đưa ra 7 quả cam, lấy thêm 1 quả cam hỏi: 7 quả cam thêm 1 quả cam là mấy quả cam?
- GV giới thiệu số 8
- Hôm nay chúng ta học số 8
Hoạt động 1: Giới thiệu số 8.
- GV đính tranh hỏi:
- 7 con mèo thêm 1 con mèo được mấy con mèo?
- Tương tự cho hs quan sát:con chim, con vịt, chấm tròn, con thỏ
*GV nói: Có 8 con mèo, 8 con chim, 8 chấm tròn, 8 con vịt, 8 con thỏ. Ta dùng số 8 để chỉ các nhóm đồ vật, con vật đó.
- Giới thiệu số 8 in, số 8 viết.
- Tập đếm bằng que tính.
- Cho hs nhìn bảng đếm.
- Trước khi đếm 8 ta đếm số mấy?
- Liền sau số 7 là số mấy?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Viết số 8 vào vở
- GV viết mẫu hướng dẫn.
Bài 2: Viết số và phân tích cấu tạo số 8.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
III/ Củng cố:
- Nêu số lớn nhất, số bé nhất trong phạm vi 8.
- Số 8 lớn hơn số nào?
- Số 8 liền sau số nào?
- Nêu cấu tạo số 8
Trò chơi: Xếp đúng thứ tự từ 1 đến 8
IV/ Nhận xét dặn dò: Về nhà viết số 8. Tập đếm từ 1 đến 8, từ 8 đến 1.
Bài sau: Số 9
Hs đọc viết: 1,2,3,4,5,6,7; 7,6,5,4,3,2,1.
HS1 HS2 HS3
6
6
6
5
4
7
5
4
3
5
7
5
7
5
7
4
4
7
- Có 8 quả cam
- Có 8 con mèo
- Hs quan sát nêu: 8 con mèo, , 8 con chim 8 con vịt, 8 con thỏ, 8 chấm tròn
- Nhận biết số 8 in, số 8 viết.
- Đọc viết số 8 vào bảng con.
- Đếm từ 1 8, 8 1
- Trước khi đếm 8 ta đếm 7.
- Liền sau số 7 là số 8
- HS viết số 8.
- Số 8 gồm 7 và 1, 6 và 2, 5 và 3, 4 và 4
- HS điền số vào ô trống rồi đọc:
1,2,3,4,5,6,7,8 8,7,6,5,4,3,2,1.
- HS làm vào vở BTT và trình bày
- Số 8 lớn nhất, số 1 nhỏ nhất.
8>1 8>2 8>3
8>4 8>5 8>6 8>7
- Số 8 liền sau số 7
- Số 8 gồm 7 và 1, 6 và 2, 5 và 3. 4 và 4
- Hs tham gia trò chơi
Giáo án môn: Toán Tuần: 5 Tiết: 19
Tên bài dạy: Số 9
Người dạy: Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy: 24/ 09/ 2009
A/ Mục tiêu:
Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biêt so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4.
HS ( khá - giỏi) làm bài tập 5.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ số 9 in, chữ số 9 viết: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Các nhóm có 9 mẫu vật, 9 que tính.
- Bộ ghép toán.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc viết các số từ 1 đến 8, từ 8 đến 1
- Điền dấu >, <. = vào ô trống
- GV nhận xét ghi điểm
II/ Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: GV đưa ra 8 quả lựu, lấy thêm 1 quả lựu hỏi: 8 quả lựu thêm 1 quả lựu là mấy quả lựu?
- GV giới thiệu số 9
- Hôm nay chúng ta học số 9.
Hoạt động 1: Lập số 9.
- GV đính tranh hỏi:
Có 8 bạn đanh chơi, có 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn?
- GV đính mẫu vật: con cá, quả cam, con vịt, con thỏ… cho học sinh nêu.
- Giới thiệu chữ số 9 in, 9 viết.
- Tập đếm bằng que tính.
- Cho hs nhìn bảng đếm.
- Trước khi đếm 9 ta đếm số mấy?
- Viết : 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Vậy số 9 liền sau số nào?
- Số 8 liền trước số mấy?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Viết số 9 vào bảng con.
- GV viết mẫu hướng dẫn.
Bài 2: Viết số và phân tích cấu tạo số 9.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm (tập so sánh)
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống
III/ Củng cố:
- Các em vừa học số gì?
- Nêu số lớn nhất, số bé nhất trong phạm vi 9.
- Số 9 lớn hơn số nào?
- Liền sau số 8 là số mấy?
- Nêu cấu tạo số 9
Trò chơi: Thi xếp số theo thứ tự từ 1 đến 9 và ngược.
IV/ Nhận xét dặn dò: Về nhà viết số 9. Đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
Bài sau: Số 0
HS đọc, viết: 1,2,3,4,5,6,7,8; 8,7,6,5,4,3,2,1.
87
7
8
8
7
5
4
5
6
8
8
4
8
6
4
7
8
5
HS1 HS2 HS3
- Có 9 quả lựu
- Có tất cả 9 bạn.
- Hs quan sát nêu: 9 con cá, 9 quả cam, 9 con vịt, 9 con thỏ.
- Nhận biết số 9 in, số 9 viết.
- Đếm từ 1 9, 9 1
- Trước khi đếm 9 ta đếm 8.
- Số 9 liền sau số 8.
- Số 8 liền trước số 9.
- HS viết số 9.
- Số 9 gồm 8 và 1, 7 và 2, 6 và 3, 5 và 4
- HS điền số vào ô trống rồi đọc:
1,2,3,4,5,6,7,8,9 9,8,7,6,5,4,3,2,1.
- HS làm vào vở BTT và trình bày
- HS lên bảng làm bài , lớp nhận xét .
- Vừa học số 9.
- Số 9 lớn nhất, số 1 nhỏ nhất.
9>1 9>2 9>3 9>4
9>5 9>6 9>7 9>8
- Liền sau số 8 là số 9.
- Số 9 gồm 8 và 1, 7 và 2, 6 và 3, 5 và 4
- Hs tham gia trò chơi
Giáo án môn :Toán Tuần: 5 Tiết: 20
Tên bài dạy :Số 0
Người dạy :Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : 25/09/2009
I. Mục tiêu:
- Viết được số 0;đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các sô trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
II. Đồ dùng dạy học:
- Chữ số 0 in, chữ số 0 viết
- 10 tờ bìa ghi các số từ 0 đến 9.
- Bộ ghép toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 .Kiểm tra bài cũ:
Đọc, viết các số từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
Điền dấu >,<, =
2 . Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- GV hướng dẫn học sinh lấy 4 que tính cầm trên tay rồi lần lượt bớt đi. Còn bao nhiêu que tính?
Hoạt động 1: Giới thiệu số 0
- Bước1: Hướng dẫn hs xem tranh
- Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
- Vớt đi 1 con cá còn lại mấy con cá?
Vớt tiếp 1 con cá nữa thì còn mấy con cá?
Vớt nốt 1 con cá trong bể còn mấy con cá?
“Để chỉ không còn con cá nào ta dung số không”
- Giới thiệu chữ số 0 in, chũ số 0 viết
- Số không được viết bằng chữ số 0
- GV giơ tấm bìa cho HS quan sát và viết số 0.
- Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 9
- Giải thích cho HS thấy số 0 là số bé nhất.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn HS viết số 0 vào vở.
- GV viết mẫu hướng dẫn.
Bài 2: Hướng dẫn HS viết và đọc.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
3 .Củng cố:
- Các em vừa học số nào?
- Nêu số lớn nhất, số bé nhất trong dãy từ 0 đến 9.
- Liền sau số 0 là số mấy?
Trò chơi: Xếp theo đúng thứ tự dãy số từ
0 đến 9
Nhận xét dặn dò:
- Về nhà viết số 0 Đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0.
Bài sau: Luyện tập
Hs đ viết: 1,2,3,4,5,6,7,8,9
9,8,7,6,5,4,3,2,1.
1…9, 9…9, 9…7
9…1, 9…8, 7…9
4 bớt 1 còn 3
3 bớt 1 còn 2
2 bớt 1 còn 1
1 bớt 1 còn 0 (không)
- có 3 con cá
- Còn 2 con cá
- Còn 1 con cá
- Không còn con nào.
- HS đọc viết chữ số 0
- HS đọc 0 (không)
- Đọc các số: 0
- Viết 1 hàng số 0
- Đọc và viết các số từ 0 9, 9 0
- HS làm vào vở BTT và trình bày
- HS làm vở BTT, so sánh điền dấu.
- Vừa học số 0.
- Số 9 lớn nhất, số 0 nhỏ nhất.
- Liền sau số 0 là số 1.
- 2 học sinh lên bảng xếp, ai xếp nhanh đúng là thắng cuộc.
File đính kèm:
- TUẦN 5.doc