- Học sinh đọc được và viết được: n, m,nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : n, m,nơ, me
-Luyên nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa: me - vật thật: nơ.
26 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 4 Tiết: 29,30 Tên bài dạy : n , m, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đ, t, th; cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: cũ đi lũ dũ
II. Đồ dựng dạy học:
- GV : Bảng ụn trang 34 SGK
Tranh minh hoạ cõu ứng dụng và truyện kể.
- HS : Bộ đồ dựng tiếng Việt, bảng con, SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Bài cũ: t, th
- GV nhận xột bài cũ.
2. Bài mới : ễn tập
Hoạt động 1: Hướng dẫn ụn tập
a- ễn cỏc õm đó học :
-Chỉ cỏc õm ở cột dọc, cỏc õm ở dũng ngang.
-Chỉ thứ tự và khụng thứ tự cỏc õm ở cột dọc và ngang, HS đọc.
b- Ghộp chữ thành tiếng :
- Lấy õm n ở cột dọc ghộp với õm ụ ở dũng ngang thỡ được tiếng gỡ ?
- Ghộp n với cỏc õm cũn lại ở hàng ngang để cú tiếng mới ?
-Tiếp tục ghộp cỏc õm ở cột dọc với cỏc õm ở hàng ngang cho hết bảng ụn 1.
* Gv gắn bảng ụn 2.
- Cho Hs đọc cỏc tiếng và cỏc dấu thanh ở bảng ụn.
- Ghộp chữ mơ ở cột dọc với dấu huyền ở dũng ngang thỡ được từ gỡ ?
-Ghộp cỏc tiếng với thanh cũn lại.
- Giải thớch từ “mớ” : bú (mớ rau, bú rau)
- Tiếp tục ghộp tiếng: ta với cỏc dấu thanh.
- Viết mẫu, hướng dẫn qui trỡnh viết từ ứng dụng : tổ cũ
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
-Giới thiệu lần lượt từng từ, ghi bảng, cho Hs đọc và phõn tớch.
- Giải thớch từ “lỏ mạ” : lỏ lỳa non.
- Cho Hs đọc 2 bảng ụn ở bảng.
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập
a.Luyện đọc: - Đọc lại bài ở bảng.
-Đọc cõu ứng dụng :
+ Hướng dẫn quan sỏt tranh và hỏi: Tranh vẽ gỡ ?
+ Cũ bố, cũ mẹ cũng giống như cha mẹ cỏc em, hàng ngày phải làm việc vất vả để lo cho cuộc sống, cỏc em phải cố gắng học tập để làm vui lũng bố mẹ.
b. Luyện viết :
-Viết mẫu và cho HS viết vào vở
c. Kể chuyện : Cũ đi lũ đũ
- Giới thiệu : Cõu chuyện Cũ đi lũ dũ
lấy từ truyện“Anh nụng dõn và con cũ”
- Kể 2 lần, lần 2 cú tranh minh hoạ.
- Cho Hs kể lại từng đoạn theo tranh. –
- Cho 1 - 2 Hs xung phong kể lại toàn cõu chuyện.
- Trong cõu chuyện này cú mấy nhõn vật ? Em thớch nhõn vật nào ? Vỡ sao ?
- Nờu ý nghĩa cõu chuyện : Tỡnh cảm chõn thành và đỏng quý giữa Cũ và anh nụng dõn
3.Củng cố, dặn dũ :
-Bài sau : u, ư
-Đọc. t, th, tổ, thỏ, thợ mỏ, thợ nề, ti vi
- Đọc cõu ứng dụng ở SGK
- Viết bảng con : đi bộ, ca nụ.
- Đọc (cỏ nhõn, nhúm ...)
- Ghộp : nụ
- Ghộp và đọc: nụ, nơ, ni, na
- Ghộp hết bảng ụn 1- Đọc lại cả bảng ụn
- Đọc : mơ, ta, \, /, ?, ~, .
-Trả lời: mờ
- Ghộp : mớ, mở, mỡ, mợ
- Ghộp : tà, tỏ, tả, tó, tạ
- Đọc cả hai bảng ụn
- Viết vào bảng con
- Đọc, phõn tớch : tổ cũ, lỏ mạ, da thỏ, thợ nề.
- Đọc ( cỏ nhõn, đồng thanh..)
- Đọc bài ở bảng
- Tranh vẽ gia đỡnh nhà cũ, một con cũ bố đang mũ bắt cỏ, một con cũ mẹ đang tha cỏ về tổ.
- Đọc (cỏ nhõn, tổ, nhúm)
- HS tự viết vào vở đến hết bài.
- Quan sỏt và lắng nghe.
- Kể theo nhúm:
+ Tranh 1 : Anh nụng dõn đem Cũ về nhà chạy chữa và nuụi nấng.
+ Tranh 2 : Cũ con trụng nhà cho anh nụng dõn, nú đi lũ dũ khắp nhà, rồi bắt ruồi, quột dọn nhà cửa.
+ Tranh 3 : Cũ con bỗng thấy từng đàn cũ bay liệng vui vẻ trờn bầu trời, nú nhớ lại những ngày cũn vui sống cựng bố mẹ và anh chị em nờn anh nụng dõn cho Cũ về với gia đỡnh nhà cũ.
+ Tranh 4 : Mỗi khi cú dịp là Cũ lại cựng cả đàn kộo tới thăm anh nụng dõn và cỏnh đồng của mỡnh.
- Xung phong kể toàn cõu chuyện
-Trả lời: Hai nhõn vật ….
Giỏo ỏn mụn : Toỏn Tuần: 4 Tiết: 15
Tờn bài dạy : Luyện tập chung
Người dạy : Trịnh Vũ Phương Uyờn Lớp: 1B Trường TH Lờ Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ năm ngày 17 thỏng 9 năm 2009
I. Mục tiờu:
- Biết sử dụng cỏc từ bằng nhau,bộ hơn,lớn hơn và cỏc dấu =, để so sỏnh cỏc số trong phạm vi 5
II. Đồ dựng dạy học:
- GV : Nội dung cỏc bài tập ở SGK.
- HS : Bộ đồ dựng học toỏn, bỳt chỡ màu, bảng con, SGK
III. Cỏc hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ: Luyện tập
- Kiểm tra bài số vở bài tập toỏn.
2. Bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung
* Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1 : Quan sỏt hỡnh ở bài tập 1, hỏi :
-Em hóy nhận xột số hoa ở 2 bỡnh hoa ?
- Yờu cầu Hs vẽ hoặc gạch bớt.
Bài 2 : Gọi Hs nờu yờu cầu bài làm
- Em cú thể nối ụ trống với 1 hay nhiều số ?
Bài 3 : Làm tương tự bài 2
+ Chấm bài và h/dẫn Hs chữa bài.
3.Củng cố, dặn dũ:
- Trũ chơi : Đỳng - Sai
Ghi lờn bảng một số phộp tớnh cú nội dung so sỏnh đỳng hoặc sai.
Vớ dụ : 3 4, 5 = 5, ...
Yờu cầu Hs so sỏnh và đưa chữ Đ với bài tớnh đỳng hoặc chữ S với bài tớnh sai.
- Bài sau : Số 6
- Một bờn cú 3 bụng hoa, một bờn cú 2 bụng hoa.
+ Số hoa ở hai bỡnh khụng bằng nhau.
+Tương tự với số kiến, số nấm..
+ Làm bài vào vở bài tập.
- Nối số thớch hợp vào ụ trống.
+ Nhiều số.
+ Dựng bỳt chỡ màu khỏc nhau để nối và đọc kết quả bài làm.
+Làm bài .chữa bài bằng bỳt chỡ.
- Hs thực hiện trũ chơi.
&
Giỏo ỏn mụn : Tập viết Tuần: 4 Tiết: 3
Tờn bài dạy : lễ, cọ, bờ, hổ
Người dạy : Trịnh Vũ Phương Uyờn Lớp: 1B Trường TH Lờ Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ sỏu ngày 18 thỏng 9 năm 2009
I. Mục tiờu:
-Viết đỳng cỏc chữ: lễ, cọ,bờ, hổ, bive kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập một.
II. Chuẩn bị:
- Chữ mẫu: lễ, cọ, bờ, hổ.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: e, b, be.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: HD cỏch viết
- Cho học sinh xem bài viết mẫu:
- Giới thiệu từng chữ, lần lượt hướng dẫn quy trỡnh viết từng chữ.
- Viết chữ mẫu:
Hoạt động 2: Luyện viết vào vở
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, để vở.
3.Củng cố:
Nhận xột 1 số bài viết.
4.Dặn dũ: Học sinh viết cỏc tiếng vào bảng con nhiều lần.
- Viết bảng con: e, b, bộ.
- Đọc cả bài viết.
- Luyện tập trờn bảng con, bảng lớn.
- Viết vở theo hiệu lệnh của giỏo viờn
&
Giỏo ỏn mụn : Tập viết Tuần: 4 Tiết: 4
Tờn bài dạy : mơ, do, ta, thơ
Người dạy : Trịnh Vũ Phương Uyờn Lớp: 1B Trường TH Lờ Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ sỏu ngày 18 thỏng 9 năm 2009
I. Mục tiờu:
- Viết đỳng cỏc chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một
II. Chuẩn bị:
- GV : Kẻ ở bảng như vở tập viết, phấn màu.
- HS : Vở tập viết.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ:.
- Nhận xột bài viết tuần trước.
2.Bài mới : Giới thiệu và ghi đề: mơ, do, ta, thơ
Hoạt động 1: HD cỏch viết
- Viết mẫu: vừa viết vừa giảng giải cỏch nối giữa cỏc con chữ cũng như điểm đặt bỳt, điểm dừng bỳt, khoảng cỏch giữa cỏc chữ.
- Cho Hs xem bài viết mẫu ở vở tập viết.
- Núi lại khoảng cỏch giữa cỏc tiếng
- Luyện viết bảng con :
Hoạt động2: HD viết vào vở :
- Viết mẫu vài chữ ở mỗi dũng, yờu cầu Hs viết theo, sau đú Hs tự viết.
-Theo dừi, uốn nắn tư thế ngồi.
- Chấm bài, nhận xột.
3. Củng cố - dặn dũ :
- Cỏc em vừa viết những chữ gỡ ?
- Gọi 4 Hs lờn bảng thi viết chữ đẹp
- Dặn dũ : Về nhà tập viết thờm.
- Lắng nghe và quan sỏt.
- Xem vở mẫu ở bảng
- Cả lớp viết bảng con : tơ, thơ
- Viết vở theo hiệu lệnh của giỏo viờn
&
Giỏo ỏn mụn : Toỏn Tuần: 4 Tiết: 16
Tờn bài dạy : Số 6
Người dạy : Trịnh Vũ Phương Uyờn Lớp: 1B Trường TH Lờ Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ sỏu ngày 18 thỏng 9 năm 2009
I.Mục tiờu: Giỳp HS :
- Biết 5 thờm 1 được 6, viết được số 6; đọc đếm được từ 1 đến 6; so sỏnh cỏc số trong phạm vi 6, biết vị trớ số 6 trong dóy số từ 1 đến 6.
II. Đồ dựng dạy học:
- GV : Hỡnh 6 bạn trong SGK phúng to.
Nhúm cỏc đồ vật ... cú số lượng là 6
Mẫu chữ số 6 in và 6 viết.
- HS : Bộ đồ dựng học toỏn, bảng con, SGK
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ: Luyện tập chung
- Bài 1/24
- Cài cỏc nhúm đồ vật lờn bảng, yờu cầu HS điền số và điền dấu
2. Bài mới : Giới thiệu bài : Số 6
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 :
* Lập số 6 :
_ Hướng dẫn thảo luận và trỡnh bày miệng tranh SGK:
+ Cú mấy bạn đang chơi trũ chơi ?
+ Cú mấy bạn đang đi tới ?
+ 5 bạn thờm 1 bạn thành mấy bạn ?
- Yờu cầu Hs lấy ra 5 que tớnh, rồi lại thờm 1 que tớnh nữa.
Hỏi : Em cú tất cả bao nhiờu que tớnh ?
- Tương tự với số chấm trũn ; số bạn .
Kết luận: Số que, số chấm trũn, số bạn… đều cú số lượng là mấy ?
- Giới thiệu chữ số 6 in và số 6 viết.
+ Đọc số: 6 ( đọc là sỏu )
+ Viết số: Viết mẫu, HD viết
* Nhận biết thứ tự của số 6 trong dóy số : 1, 2, 3, 4, 5, 6 :
- Số liền sau của 5 là số nào ?
- Những số nào đứng trước số 6 ?
Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1 : Viết số 6
Bài 2 : Gọi Hs nờu yờu cầu bài làm
- Chỉ vào tranh và núi: 6 gồm 5 và 1; 6 gồm 1 và 5
- Làm tương tự với 2 tranh cũn lại.
Bài 3 : Gọi Hs nờu yờu cầu bài làm
- Số 6 đứng sau số nào ?
- Vậy số 6 lớn hơn những số nào ?
- Những số nào nhỏ hơn số 6 ?
Bài 4 : Gọi Hs nờu yờu cầu (nõng cao)
3.Củng cố, dặn dũ :
- Cho Hs đếm bằng que tớnh từ 1 đ 6 và ngược lại.
-Trũ chơi: Ai nhanh, ai thắng
+Cú 6 chấm trũn, em xếp thành 3 hàng, mỗi hàng cú mấy chấm trũn ?
- Dặn dũ : Bài sau : Số 7.
- 3 Hs làm ở bảng.
- Làm bài vào bảng con
4 = 4 , 3 > 2, 4 < 5
- Trỡnh bày cỏ nhõn:
+ Cú 5 bạn đang chơi, thờm 1 bạn chạy tới.
+ 5 bạn thờm 1 bạn thành 6 bạn
- Cú tất cả 6 que tớnh.
-Cỏc nhúm đồ vật này cú số lượng là 6.
- Đọc: sỏu ( cỏ nhõn, cả lớp )
- Viết bảng con
- Đếm từ 1 đến 5 ; từ 6 đến 1
- Số liền sau của 5 là 6 .
- … 5, 4, 3, 2, 1.
- Viết vào vở bài tập
- Viết số thớch hợp vào ụ trống
+ Thảo luận trong SGK và trỡnh bày theo nhúm đụi bạn.
- Điền số vào ụ trống
+ Tự làm bài và chữa bài.
- Điền dấu >, <, =
+ Làm bài và nờu kết quả
- Thực hiện trờn bảng con.
- Chọn 5 bảng nhanh nhất, nhận xột
&
Giỏo ỏn mụn : Hoạt động tập thể Tuần: 4 Tiết: 4
Tờn bài dạy : Sinh hoạt lớp cuối tuần
Người dạy : Trịnh Vũ Phương Uyờn Lớp: 1B Trường TH Lờ Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ sỏu năm ngày 18 thỏng 9 năm 2009
I. Đỏnh giỏ chung:
* Ưu điểm: Nề nếp học tập ổn định, ĐDHT đầy đủ, sỏch vở giữ sạch sẽ, chữ viết đều cú nhiều em viết đẹp.
- Nề nếp xếp hàng nhanh, thẳng; tập thể tương đối được .
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ, ăn ở bỏn trỳ đầy đủ, biết cỏch vệ sinh cỏ nhõn.
* Tồn tại: Cũn vài em viết chưa đạt yờu cầu về độ cao con chữ, xếp hàng cũn rề rà
II. Kế hoạch tuần đến:
Kiểm tra vệ sinh cỏ nhõn mựa mưa, chữ viết những em chưa đạt yờu cầu.
Xõy dựng nề nếp tự quản khi xếp hàng và giữ trật tự lớp học khi khụng cú GVCN.
File đính kèm:
- Tuan 4.doc