Mục tiêu:
 - Đọc được: n, m, nơ ,me; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : n, m, nơ, me.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
 - Bộ chữ ghép vần
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 13 trang
13 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1369 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 4 Tiết: 29, 30 Tên bài dạy : n, m, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c, 1 nét ngang
- Gắn chữ t lên bảng ghép
- Pháy âm tờ
- Ghép t với ô
t- ô- tô-hỏi - tổ/ tổ
- Hs đọc từ khoá: tổ
- Âm th gồm 2 con chữ: con chữ t và con chữ h.
- Hs so sánh t với th: giống nhau t, khác nhau h
- HS viết bảng con:t, th, tổ ,thỏ
- Nhận diện âm vần, luyện đánh vần, đọc trơn từ ứng dụng.
- HS đọc lại toàn bài trên bảng
- Đọc bài tiết 1.
- Quan sát nêu nội dung tranh đọc câu ứng dụng.: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- HS đọc cá nhân, đt
- HS viết bài vào vở: t, th, tổ thỏ
 ổ , tổ
- Quan sát tranh thảo luận nhóm 2
- Con gà có ổ.
- Con chim, con ong, con kiến có tổ.
- Con người có nhà để ở.
- Con chim giúp ta bắt sâu.
- HS tham gia trò chơi: tí, thơ, thu, tủ, thồ…
- Hs đọc sgk cá nhân, lớp
- t, th, tổ ,thỏ
Giáo án môn: Học vần Tuần: 4 Tiết: 35, 36
Tên bài dạy : Ôn tập
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009
I.Mục tiêu:
 - Đọc được : i, a, n , m, c, d, đ, t, th ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
 - Viết được : I, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 dến bài 16.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ chuyện kể.
 - Bộ chữ ghép vần
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc viết t, th, tổ, thỏ
 - Đọc tiếng ứng dụng:to, tơ,ta, tho, thơ, ta, tha, ti vi, thợ mỏ
 - Đọc câu: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
2.Dạy bài mới: 
 Giới thiệu bài: Hôm nay lớp chúng ta học bài 16: Ôn tập
Hoạt động 1: Ôn âm và chữ ghi âm
Hoạt động 2 : Ghép âm thành tiếng
 - Ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo tíêng mới.
 - Luyện đọc dấu thanh, ghép chữ có dấu thanh.
 - Luyện đọc bảng ôn 2.
Hoạt động 3: Luyện viết: 
 - GV viết mẫu hướng dẫn quỉ trình
 Tiết2: Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc 
 - Luyện đọc câu ứng dụng:
Hoạt động 2: Luyện viết
- GV hướng dẫn cách viết 
Hoạt động 3: Kể chuyện : Cò đi lò dò
 - Câu chuyện cò đi lò dò lấy từ chuyện : Anh nông dân và con cò.
 GV kể lân1: toàn truyện
 GV kể lần 2: từng tranh
 Cho hs kể theo nhóm:
- Nêu ý nghĩa câu chuyện:
3.Củng cố: 
 - Giáo viên đọc mẫu SGK
 Dặn dò: Về nhà học bài , tập kể lại chuyện: Cò đi lò dò
 - Nhận xét lớp học, tuyên dương hs chăm ngoan.
 Bài sau: u, ư
- Học sinh đọc, viết , 2 hs đọc SGK
 - Hs đọc âm do gv chỉ
 - Hs chỉ âm do gv đọc
 - 1 hs chỉ, 1 hs đọc, hs tự chỉ đọc.
- Ghép chữ và luyện đọc: no, nô, nơ, na…
 - Huyyền, sắc, hỏi ngã, nặng
 mơ, mờ, mớ, mở, mỡ, mợ
 ta, tà, tá, tả, tã, tạ
- Hs viết bảng con: tổ cò, lá mạ
 - HS đọc bài tiết 1
 - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh nhẩm đọc câu ứng dụng:
 - Cò bố mò cá .
 - Cò mẹ tha cá về tổ.
 - Viết bài vào vở: tổ cò , lá mạ
 - HS đọc tên câu chuyện
 - Hs nghe thảo luận nhóm
 - Đại diện nhóm kể từng tranh
 - Kể nối tiếp các đoạn truyện theo tranh
 - Tình cảm chân thành đáng quí giữa anh nông dân và con cò.
- HS đọc sgk, đọc bảng ôn trên bảng
Giáo án môn: Toán Tuần: 4 Tiết: 13
Tên bài giảng: Bằng nhau. Dấu =
Người dạy: Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy: 14/09/2009
A/ Mục tiêu:
 -HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
 -Biết sử dụng từ “ bằng nhau” dấu =, khi so sánh các số.
 B/ Đồ dùng dạy học:
 -Tranh vẽ các mẫu vật, bộ ghép toán
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ:
 -Điền dấu: “bé hơn, lớn hơn”
 -GV đọc cho hs viết:
 -2 hs điền dấu vào ô trống
II/ Dạy bài mới:
 1/Giới thiệu bài: Để biết so sánh các số. Hôm nay các em học: Bằng nhau 
Dấu =
Hoạt động 1: - Nhận biết quan hệ bằng nhau
 Hướng dẫn nhận biết 3 = 3
 Giới thiệu: 3 con gà, 3 con vịt
 3 cái hoa, 3cái quả
 *Vậy 3 = 3
 Giới thiệu: 4 cái cốc. 4 cái thìa
 4 hình vuông và 4 hình tam giác
 *Vây 4 = 4
 Dấu = đọc là: bằng
 Hỏi: 2 = mấy?
Kết luận: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: Viết dấu =
 Bài 2: Viết theo mẫu: 5 = 5
 Bài 3: Điền dấu vào ô trống
 Bài 4: Viết ( theo mẫu ) 4 > 3
 III/ Củng cố: Các em vừa học dấu gì?
 4 bằng mấy? Số nào bằng số 1?
 5 bằng mấy? Số nào bằng số 3
 3 bằng mấy? Số 2 bằng số nào?
IV/ Dặn dò: Bài sau : Luyện tập
 Về nhà đọc viết dấu =, so sánh các số đã
 - HS điền dấu vào ô trống
 4 > 2, 3 2, 3 < 5
2 4 5 3
 3 5 3 1
- HS nêu: 3 con gà bằng 3 con vịt
 3 cái hoa bằng 3 cái quả
- HS đọc: 3 =3
- HS nêu : 4 cái cốc bằng 4 cái thìa.
 4 hình vuông bằng 4 hình tam giác
- Hs đọc: 4 = 4
 2 = 2
- HS nêu : Mỗi số bằng chính số đó.
- Viết bảng con dấu =, 2 =2, 3 = 3
 2 = 2, 1 = 1 , 3 = 3
- Hs nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài
- HS làm vở, nhận xét chữa bài. 
- Dấu bằng “ =”
- HS trả lời câu hỏi: 4 = 4, 1 = 1
 5 = 5 , 3 = 3 , 2 = 2
Giáo án môn: Toán Tuần: 4 Tiết: 14
Tên bài giảng: Luyện tập
Người dạy: Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy: 15/09/2009
A/ Mục tiêu:
 - Giúp HS biết sử dụng các từ bằng nhau,bé hơn, lớn hơn và các dấu = , > , < để so sánh các số trong phạm vi 5:
 - Làm các bài tập: 1, 2, 3.
 B/ Đồ dùng dạy học:
 -Tranh vẽ bài tập 2, 3, bộ ghép toán
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ:
 GV đọc cho hs viết vào bảng con:
 Điền dấu >, <, = vào ô trống:
 II/ Dạy bài mới:
 1/Giới thiệu bài: Để củng cố khái niệm dấu >, < , = . Hôm nay chúng ta học bài:
Luyện tập
Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập
 Bài 1: Điền dấu >, < , =
 Bài 2: Viết (theo mẫu)
- GV đưa ra vật mẫu 2 2
Bài 3: Làm cho bằng nhau:
- GV đính bài mẫu cho hs quan sát nêu yêu cầu, Hướng dẫn bài mẫu.
Hoạt động 2 Trò chơi
- Thi đua điền dấu > , <, = vào chỗ chấm. GV nêu ra cách chơi.
III/ Củng cố: Các em đã học những dấu gì?
IV/ Nhận xét dặn dò: Về nhà viết lại dấu >, <, =. Làm lại bài tập 3.
Bài sau: Luyện tập chung
- HS viết bảng con: 
4 = 4, 3 = 3, 5 = 5, 2 = 2
2 3, 5 4, 1 1, 3 3 
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài chữa bài
3 > 2, 4 < 5, 2 < 3 ( Bài 1, sgk)
- HS dựa theo bài mẫu làm bài:
5 > 4, 4 < 5, 3 = 3, 5 = 5
- HS làm theo mẫu và nêu:
4 hình vuông xanh bằng 4 hình vuông trắng, 4 = 4.
5 hình vuông xanh bằng 5 hình vuông trắng, 5 = 5.
- Hs tham gia trò chơi
1…2, 5…5, 4…3, 3…4
- Dấu >, <, =
Giáo án môn: Toán Tuần : 4 Tiết : 15
Tên bài giảng: Luyện tập chung
Người dạy: Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy: 16/09/2009
A/ Mục tiêu:
 - Giúp hs biết sử dụng các từ: lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các dấu =, >, < để so sánh các số trong phạm vi 5.
 - Làm các bài tập : 1, 2, 3.
 B/ Đồ dùng dạy học:
 -Một số hình minh họa các bài tập trong sgk.
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ:
 Điền dấu >, <. = vào ô trống
 GV đọc cho hs viết:
 II/ Dạy bài mới:
 1/Giới thiệu bài: Để củng cố khái niệm dấu >,<, = và so sánh các số trong phạm vi 5. Hôm nay chúng ta học bài: Luyện tập chung
Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập
 Bài 1: Làm cho bằng nhau ( bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch bớt)
a/Vậy làm thế nào để số hoa hai lọ bằng nhau?
 1/ Bằng cách vẽ thêm: 
2/ Bằng cách gạch bớt 
Tương tự hs làm câu b,c
 Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp:
Tổ chức trò chơi:
Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 2 em thi đua nối.
III/ Củng cố: Các em đã học những dấu gì?
IV/ Nhận xét dặn dò: Về nhà viết lại dấu >, <, =. Làm lại bài tập 3.
Bài sau: Số 6
2 …. 3, 5…..4, 1….. 1, 3 ….. 3
 2 4, 4 = 4
-HS nêu yêu cầu, tự làm bài chữa bài
Hs nhận xét số bông hoa trong hai lọ: Số hoa trong hai lọ không bằng nhau
Vẽ thêm 1 bông hoa vào lọ bên phải
+Vậy 3 = 3
Bỏ bớt 1 bông hoa ở lọ bên trái
+Vậy 2 = 2
Nối ô trống thứ hai với số 1, số 2
 1 < 3, 2 < 3
Nối ô trông thứ ba với số 1, 2, 3, 4
1 < 4, 2 < 4, 3 < 4
HS tham gia trò chơi
Dấu >, < , =
Giáo án môn: Toán Tuần: 4 Tiết: 16
Tên bài giảng: Bài 16: Số 6
Người dạy: Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy: 18/09/2009
A/ Mục tiêu: 
 - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc ,đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
 - Làm được các bài tập: 1, 2, 3.
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Các nhóm có 6 mẫu vật
 - Bộ ghép toán
C/ Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ:
 Điền dấu >, <. = vào ô trống
II/ Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Số 6
- GT: 5 bông hoa thêm 1 bông hoa là 6 bông hoa.
- Hôm nay chúng ta học số 6
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6.
- Giới thiệu 5 con vịt thêm 1 con vịt, hỏi có bao nhiêu con vịt?
- Giới thiệu 5 con gà, thêm 1 con gà, hỏi có bao nhiêu con gà?
- Giới thiệu 5 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
* Ta dùng số 6 để chỉ các nhóm có 6 đồ vật, con vật.
- Giới thiệu chữ số 6 in, số 6 viết.
- Giáo viên viết mẫu chữ số 6.
- Nhận biết thứ tự dãy số từ 1	6.
- Số 6 liền sau số nào?
- Số 5 liền trước số nào?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Viết số 6 vào vở.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Điền dấu >,<,= vào ô trống
III/ Củng cố: 
- Số 6 lớn hơn số nào?
- Số 6 gồm mấy và mấy?
Trò chơi: Nhận biết nhanh số lượng
IV/ Nhận xét dặn dò: Về nhà viết số 6. Đếm từ 1 dến 6, từ 6 đến 1
Bài sau: Số 7
HS1 HS2 HS3
3
4
1
2
4
1
3
3
2
3
4
5
3
3
5
2
3
4
- Có 6 con vịt.
- Có 6 con gà.
- Có 6 chấm tròn
- Nhận biết số 6 in, số 6 viết.
- Đọc viết số 6 vào bảng con. 
- Đếm từ 1 6, 6 1 
- Số 6 liền sau số 5.
- Số 5 liền trước số 6.
- Viết 1 hàng số 6.
- HS dựa theo mẫu làm bài và trình bày:
 6 con thỏ viết số 6, 6 con gà viết số 6…- HS điền số vào ô trống:
 1, 2, 3, 4, 5, 6 6, 5, 4, 3, 2, 1.
- HS làm vào vở và trình bày 
- 6>1, 6>2, 6>3, 6>4, 6>5.
- 6 gồm 5 và 1, 4 và 2, 3 và 3.
- Hs tham gia trò chơi, nhận biết số lượng và nêu nhanh: 6 quả cam, 6 bông hoa, 6 con cá, 6 cây viết…
            File đính kèm:
 TUẦN 4.doc TUẦN 4.doc