Bài giảng Học vần Tuần: 19 Tiết: 167, 168 Tên bài dạy : ăc, âc

Mục tiêu:

- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc ; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

II.Đồ dùng dạy học:,

 - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.

 - Bộ chữ ghép vần

 

doc14 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 19 Tiết: 167, 168 Tên bài dạy : ăc, âc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ươc Hoạt động 2 : Luyện viết - GV viết mẫu hướng dẫn qui trình Hoạt động 3: Luyện đọc - Đọc từ ứng dụng: Tiết 2: Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc - Luyện đọc câu ứng dụng: - Luyện đọc câu trên bảng: Hoạt động 2: Luyện viết - GV hướng dẫn cách viết - Chấm bài, nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói - Nêu chủ đề luyện nói: - Tranh vẽ gì? - Tranh 1 vẽ gì? - Tranh 2 vẽ gì? - Tranh 3 vẽ gì? 3.Củng cố: - Giáo viên đọc mẫu SGK - Trò chơi: Tiếp sức: Bài sau: ach - Đọc: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, tiêm thuốc, gốc cây, gió lốc, đôi guốc, thuộc bài. - Đọc câu ứng dụng như SGK - Bảng con: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Nhận diện phân tích: vần iêc gồm có âm iê đứng trước âm c đứng sau. - Ghép iê với c iê- c- iêc / iêc - Tìm âm x dấu nặng ghép chữ xiếc phân tích x- iêc- xiếc- sắc- xiếc / xiếc - Hs đọc: xem xiếc (cá nhân, lớp) - HS phân tích vần ươc - Giống nhau âm c đứng cuối - Khác nhau: iêc có âm iê đứng đầu ươc có âm ươ đứng đầu - Bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Nhận diện vần, đánh vần đọc từ ứng dụng - Hs đọc bài tiết 1 - HS quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - HS viết vở….. - Tiêm chủng, uống thuốc - Tranh vẽ xiếc, múa rối, ca nhạc. - Tranh vẽ người hát, người đàn gọi là ca nhạc. - Tranh vẽ khỉ đi xe đạp gọi là xiếc. - Tranh vẽ các con rối được điều khiển trên nước gọi là rối nước. - HS đọc SGK. - Hs viết từ có vần vừa học. Giáo án môn : Toán Tuần: 19 Tiết: 73 Tên bài dạy : Mười một, mười hai Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010 I.Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai ; biết đọc, viết các số đó ; bước đầu nhận biết số có hai chữ số , 11(12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bó chục que tính và các que tính rời HS : bộ ghép toán. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: * HS trả bài cũ: 2 HS 2.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài: - Hôm nay lớp học bài: Mười một, mười hai Hoạt động 1: Giới thiệu số 11 Lấy 1 bó que tính và một que tính rời. 10 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính? 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? GV viết số 11 lên bảng. Số 11 gồm mấy chữ số ? Số 11 gồm 2 chữ số, chữ số 1 bên trái chỉ 1chục, chữ số 1 bên phải chỉ 1 đơn vị. Hoạt động 2: Giới thiệu số 12 GV làm mẫu và nêu: 10 que tính thêm 2 que tính là mấy que tính? Số 12 có mấy chữ số? Số 12 có hai chữ số, chữ số 1 bên trái chỉ 1 chục, chữ số 2 bên phải chỉ 2 đơn vị Nhận biết số liền trước, số liền sau. Hoạt động 3: Thực hành: Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu) Bài 3: Vẽ thêm chấm tròn theo mẫu Tô 11 ngôi sao, 12 quả táo. Bài 4: (nâng cao) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: Trò chơi: Thi đua điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. đọc các số . . . . . . . . . . . . . 0 10 3/ Củng cố: Các em vừa học số nào? Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số nào liền trước số 11, số nào liền sau số 11 Nhận xét dặn dò: - Đếm đọc viết số: 11, 12 - Bài sau: 13, 14, 15 Đọc viết số 10, từ 0 đến 10. Mười còn gọi là mấy chục. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. . . . . . . . . . . . 0……………………………………. HS lấy như GV 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính. HS ghép số 11 vào bảng ghép, đọc số 11 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số chữ số 1 và chữ số 1 HS nhắc lại… Viết số 11 vào bảng con. HS làm theo gv…. 10 que tính thêm 2 que tính là 12 que tính. Ghép số 12, Đọc: Mười hai Số 12 có hai chữ số, chữ số 1 và chữ số HS viết bảng con số 12. Đếm: 10, 11, 12, số 10 liền trước số 11, số 12 liền sau số 11, …. HS làm phiếu BT, trình bày: 10, 11, 12 ( ngôi sao) Làm vở, bảng lớp và trình bày: Có 6 chấm tròn thêm 4 chấm tròn đủ 10 chấm tròn HS làm vở BTT HS nhận xét chữa bài. Số 11, 12 Giáo án môn : Toán Tuần: 19 Tiết: 74 Tên bài dạy : Mười ba, mười bốn, mười lăm Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010 I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5); biết đọc ,viết các số đó. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bó chục que tính và các que tính rời HS : Bộ ghép toán. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: * HS trả bài cũ 2.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài: - Hôm nay lớp học bài: Mười ba, mười bốn, mười lăm. Hoạt động 1: Giới thiệu các số: 13, 14, 15 *Dạy số 13: GV làm mẫu và hỏi hs: - Lấy 10 que tính thêm 3 que tính được mấy que tính? - Mười ba gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 13 có mấy chữ số? *Dạy số 14, 15 quy trình tương tự số 13. - Nhận biết số liền trước số liền sau: Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: a. Viết số: b. Điền số vào ô trống: Bài 2: Nối tranh với số thích hợp: Bài 3: Nối tranh với số thích hợp: Bài 4: ( Nâng cao )Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: - Tổ chức cho hS tham gia trò chơi. 3/ Củng cố: Đọc viết số: 13, 14, 15, phân tích số. Nhận xét dặn dò: - Đọc viết các số từ 10 ….15, Bài sau: Mười sáu, ……..mười chín - 1 HS đọc viết số 11, 12 - Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 12 gồm mấy chục và mấy đon vị?! - 1HS viết số từ 0…….12 - HS làm các động tác như gv. 13 que tính - HS ghép số 13. Đọc: Mười ba - 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị - Số 13 gồm 2 chữ số, chữ số 1 bên trái chỉ 1 chục, chữ số 3 bên phải chỉ 3 đơn vị. - HS viết bảng con số 13 - Đếm: 13, 14, 15 - Số 14, liền trước số 15; liền sau số 13. - Viết vào bảng con: 13, 14, 15, Phân tích số - HS làm bảng lớp, vở - Làm phiếu bài tập và trình bày: 13 ngôi sao, viết số 13; 14 ngôi sao, viết số14…. - Nêu yêu cầu, làm phiếu bài tập và trình bày. . . . . . . . . . . . . . . . . 0 10 15 - 2 HS dại diện 2 đội tham gia trò chơi. - HS nhận xét. Giáo án môn : Toán Tuần: 19 Tiết: 75 Tên bài dạy : Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp:1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010 I.Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9); biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bó chục que tính và các que tính rời HS : Bộ ghép toán. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: * HS trả bài cũ 2.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài: - Hôm nay lớp học bài: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín Hoạt động 1: Giới thiệu các số: 16, 17, 18, 19 *Dạy số 16: GV làm mẫu và hỏi hs: - Lấy 10 que tính thêm 6 que tính được mấy que tính? - Mười sáu gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 16 có mấy chữ số? *Dạy số 17, 18, 19 quy trình tương tự số 16. - Nhận biết số liền trước số liền sau: Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: a. Viết số: b. Điền số vào ô trống: Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống Bài 3: Nối tranh với số thích hợp: Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: - Tổ chức cho hS tham gia trò chơi. 3/ Củng cố: Đọc viết số: 13, 14, 15, phân tích số. Nhận xét dặn dò: - Đọc viết các số từ 0 ….15, Bài sau: Hai mươi. Hai chục. - 2 HS đọc viết số 13, 14, 15, phân tích số 1 HS viết số từ 0…15 1 HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia số HS làm các thao tác như GV 16 que tính - HS ghép số 16. Đọc: Mười sáu - 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - Số 16 gồm 2 chữ số, chữ số 1 bên trái chỉ 1 chục, chữ số 6 bên phải chỉ 6 đơn vị. - HS viết bảng con số 16 - Đếm: 16, 17, 18, 19 - Số 18, liền trước số 19; liền sau số 17. - Viết bảng con: 11….. 19, Phân tích số. HS lên bảng điền vào ô trống và đếm xuôi, ngược - HS làm bảng lớp, vở, trình bày. - Nêu yêu cầu, làm phiếu BT và trình bày - 2 HS dại diện 2 đội tham gia trò chơ, thi đua điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - HS nhận xét . . . . . . . . . . 10…………………………………19 Giáo án môn: Toán Tuần: 19 Tiết: 76 Tên bài dạy : Hai mươi . Hai chục Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010 I.Mục tiêu: - Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục;biết đọc; viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. II.Đồ dùng dạy học: GV: 2 chục que tính và các que tính rời HS : Bộ ghép toán. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: * HS trả bài cũ 2.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài: - Hôm nay lớp học bài: Hai mươi, Hai chục Hoạt động 1: Giới thiệu số: 20, hai chục *GV làm mẫu và hỏi: - Lấy 1 bó chục que tính, lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính. - Hai mươi que tính là mấy chục que tính? - Hai mươi có mấy chục và mấy đơn vị? - Số 20 có mấy chữ số? - Muốn viết số 20 ta viết như thế nào? - Chúng ta vừa học số mấy? Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Viết các số từ 10….20 Bài 2: Trả lời câu hỏi: - Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Hỏi tương tự như trên với các số 11, 10, 16, 20. Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: Trò chơi : Thi đua ai nhanh hơn. Bài 4: Trả lời câu hỏi: - Số liền sau của 15 là số nào? 3.Củng cố: - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 20 có mấy chữ số? Nhận xét dặn dò: - Đọc viết các số từ 1 ….20. Bài sau: Phép cộng dạng 14 + 3 - 1 HS đọc viết số 16, 17, 18, 19, phân tích số. 1 HS viết số từ 10… 19, 19……10 1 HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia số . . . . . . . . . . 10………………………………...19 - HS làm các thao tác như GV - Có 20 que tính - Ghép số 20 - Hai mươi que tính là 2 chục que tính. 20 có 2 chục 0 đơn vị - Số 20 có 2 chữ số, chữ số 2 bên trái chỉ 2 chục, chữ số 0 bên phải chỉ 0 đơn vị - Viết chữ số 2 trước chữ số 0 sau. - HS viết bảng con số 20 - Học số 20 - HS viết bảng con, bảng lớp - Số 12 gồm 1 chục và 2 đợn vị. . . . . . . . . . . . 10……………………………...19…. - HS lên bảng thi đua điền - Đếm: xuôi từ 10 đến 20, 20 đến 10 - Trả lời miệng - Số liền sau của 15 là số 16 - Số liền sau của 10 là số 11 - Số liền sau của 19 là số 20

File đính kèm:

  • docTUẦN 19.doc
Giáo án liên quan