Đọc được eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng
- GDMT: HS biết giữ sạch nguồn nước, không vứt giấy rác xuống ao, hồ, giếng.
16 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 14 Tiết: 119, 120 Tên bài dạy : eng, iêng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết thúc bằng ng/ nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện kể, câu ứng dụng.
- Bộ chữ ghép vần
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đọc, viết:
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay lớp chúng ta học bài 59: Ôn tập
Hoạt động 1: Ôn các âm đã học
- GV chỉ cho hs đọc
Hoạt động 2 : Ghép vần
- Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần mới.(Tương tự hs lần lược ghép)
Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng:
Hoạt động 4: Luyện viết
- GV viết mẫu, hướng dẫn
Tiết2: Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Luyện đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- GV hướng dẫn cách viết
Hoạt động 3: Kể chuyện :
- Gv nêu tên truyện: Quạ và Công
- Nội dung câu chuyện ở sgk
- GV kể lần 1: toàn truyện
- GV kể lần 2: từng tranh
- Cho hs kể theo nhóm:
- Ý nghĩa câu chuyện:
- Em biết vì sao Công có bộ lông thật đẹp?
3.Củng cố:
- Giáo viên đọc mẫu SGK
+ Trò chơi: Thi đọc nhanh phiếu từ
Về nhà học bài , tập kể lại chuyện: quạ và Công
Bài sau: om, am
- Đọc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh,
đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương
- Bảng con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
Đọc câu ứng dụng ở SGK
- Hs đọc âm do gv chỉ.
- Hs chỉ do gv đọc, hs tự chỉ đọc
- Hs ghép và đọc: ang, anh, ăng âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, eng, ênh, inh
- Nhận diện vần, đánh vần, đọc tiếng từ:
bình minh, nhà rông, nắng chang chang
- Viết bảng con: bình minh, nhà rông
- HS đọc bài tiết 1
- Quan sát tranh, nêu nội dung tranh nhẩm đọc đoạn thơ ứng dụng:
- Hs viết vở tập viết
- Hs nêu tên truyện: Quạ và Công
- HS thảo luận nhóm kể theo tranh
- Đại diện nhóm kể tranh 1, sau đó mời bạn kể
- Kể nối tiếp mỗi em 1 tranh đến hết câu chuyện.
- Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam
thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
- Vì Công có tính kiên nhẫn, chịu khó bình tỉnh.
- HS đọc sgk cá nhân, lớp.
- Hs tham gia thi đọc.
Giáo án môn: Toán Tuần: 14 Tiết: 53
Tên bài dạy : Phép trừ trong phạm vi 8
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
- Cắt 32 ngôi sao gắn vào giấy bìa.
- Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 hs lên bảng thực hiện:
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
Để khắc sâu khái niệm phép trừ. Hôm nay chúng ta học: Phép trừ trong phạm vi 8.
Hoạt động 1: Thành lập phép trừ trong phạm vi 8.
a/ Lập phép trừ: 8- 1 = 7, 8- 7 = 1
+ GV đính 8 ngôi sao rồi bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao?
- Cho HS quan sát hình vẽ nêu bài toán:
Gợi ý: Muốn biết còn lại mấy ngôi sao ta làm phép tính gì?
-
Cho HS quan sát hình vẽ nêu bài toán:
- Tương tự như trên hướng dẫn lập các phép trừ sau:
8 - 2= 6; 8 - 3= 5; 8 - 4= 4
8 - 6= 2; 8 - 5= 3; 8 - 8= 0
- Cho hs đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 8.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: (lưu ý hs viết số thẳng cột)
Bài 2: Tính: ( GT cột 2)
Bài 3: Tính( cột 1) Cho hs nêu cách tinh rồi tính:
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- GV đính tranh cho hs quan sát, nêu bài toán, viết phép tính:
3.Củng cố:
- Cho hs thi đọc phép trừ trong phạm vi 8
Nhận xét dặn dò:
- Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi 8.
Bài sau: Luyện tập
- 2 HS đọc phép cộng trong phạm vi 8.
1 + 6 + 1 = ; 5 1 4 7
5 + 2 + 1 = ; + + + +
3 7 4 1
- Hs quan sát, trả lời: Có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao, còn 7 ngôi sao.
- Làm phép tính trừ
- Nêu bài toán, lập phép trừ: 8-1=7
- HS đọc: 8 – 1 = 7
- Có 8 ngôi sao, bớt 7 ngôi sao,. Hỏi còn lại mấy ngôi sao?
- Lập phép trừ: 8 – 7 = 1
- Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 8.
- Nêu yêu cầu làm bảng con, bảng lớp.
- Nêu yêu cầu làm trong vở.
- Nêu cách tính, làm vở BT cột 1,2.
- Viết phép tính thích hợp vào bảng con:
8 – 4 = 4
5 – 2 = 3
8 – 3 = 5
8 – 6 = 2
- HS đọc phép trừ trong phạm vi 8
Giáo án môn: Toán Tuần: 14 Tiết: 54
Tên bài dạy : Luyện tập
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được các bài tập: Bài 1( cột 1, 2), bài 2, bài 3(cột 1, 2), bài 4.
II.Đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa ghi số phép tính.
- Bộ ghép toán
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 8.
- Cho 2 hs lên bảng thực hiện:
2.Dạy bài mới:
Hoạt động 1:Giới thiệu bài:
- Để khắc sâu khái niệm phép cộng, phép trừ. Hôm nay chúng ta học: Luyện tập
Hoạt động 2:Thực hành làm bài tập
Bài 1: Tính: ( Giới thiệu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.)
Bài 2: Số?
Bài 3: Tính:
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
+ GV đính tranh lên bảng
- Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp;
Cho trò chơi:
3.Củng cố:
Trò chơi: Thi đọc thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 8
- Về nhà học thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 9.Xem trước bài sau.
- 2 HS đọc công thức trừ
8 – 2 – 3 = 8 – 5 + 1 =
8 – 4 – 2 = 8 – 3 + 1 =
- Nêu yêu cầu làm vở, bảng lớp
- Nêu yêu cầu, làm bảng lớp.
- Nêu yêu cầu, làm bảng con
- Quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính
- Trong rổ có 8 quả táo, lấy ra ngoài 2 quả. Hỏi trong rổ còn mấy quả táo?
8 – 2 = 6
- HS tham gia trò chơi:
7
> 5+2
8
< 8-0
9
> 8+0
Giáo án môn: Toán Tuần: 14 Tiết: 55
Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 9
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2(cột 1,2,4), bài 3(cột 1), bài 4.
II.Đồ dùng dạy học:
- 9 mảnh bìa hình vuông, Tranh vẽ bài tập 4.
- Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho 3 hs lên bảng thực hiện:
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Để khắc sâu khái niệm phép cộng. Hôm nay chúng ta học: Phép cộng trong phạm vi 8.
Hoạt động 1: Thành lập phép cộng trong phạm vi 9.
a/ Lập phép cộng: 8+ 1 = 9, 1+ 8 = 9
+ GV đính 8 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?
8 thêm1 được mấy?
8 cộng 1 bằng mấy?
GV ghi: 8 + 1 = 9
- Ngược lại 1 quả cam thêm 8 quả cam được mấy quả cam?
- Các em có nhận xét gì về 2 phép tính cộng: 8+1=9; 1+8=9
- Cho hs nêu tính chất phép cộng:
b/ Tương tự như trên hướng dẫn HS lập các phép cộng: 7+2=9; 3=6=9; 5+4=9
2+ 7=9; 6=3=9; 4+5=9
- Cho hs đọc thuộc công thức cộng trong pham vi 9
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: (lưu ý hs viết số thẳng cột)
Bài 2: Tính: (cột 1,2,4)
Bài 3: Tính: (cột 1)Cho hs nêu cách tinh rồi tính:
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- GV đính tranh cho hs quan sát nêu bài toán, viết phép tính thích hợp.
3.Củng cố:
- Cho hs thi đọc phép cộng trong phạm
vi 9.
- Về nhà học thuộc phép cộng trong phạm vi 9.
Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 9
- 2 HS đọc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8
8 - 6 + 2 = ; 3 + 5 – 2 = ; 8 – 3 – 2 =
8 – 2 + 1 = ; 3 + 2 + 3 = 7 + 0 + 1 =
- Có tất cả 9 quả cam
8 thêm 1 được 9
8 cộng 1 bằng 9
- HS đọc: 8 + 1 = 9
1 quả cam thêm 8 quả cam là 9 quả cam. HS lập phép cộng rồi đọc: 1+8=9
- HS đọc: 8+1=9
1+8=9
+ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả vẫn không thay đổi.
- Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 9.
- Nêu yêu cầu làm vở, bảng lớp.
- Làm bài theo hình thức trò chơi đố bạn.
- Nêu cách tính, làm bảng con.
- Nêu đề toán viết phép tính: ( bảng con)
a/ 8 + 1 = 9
b/ 7 + 2 = 9
- Thi đọc thuộc công thức cộng trong phạm
vi 9.
Giáo án môn: Toán Tuần: 14 Tiết: 56
Tên bài dạy : Phép trừ trong phạm vi 9
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2( cột 1, 2, 3), bài 3(bảng 1). Bài 4.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh phóng to hình vẽ trong SGK
- Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 hs lên bảng thực hiện:
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
Để khắc sâu khái niệm phép trừ.Hôm nay chúng ta học: Phép trừ trong phạm vi 9.
Hoạt động 1: Thành lập phép trừ trong phạm vi 9.
a/ Lập phép trừ: 9- 1 = 8, 9- 8 = 1
+ GV đính 9 bông hoa rồi bớt đi 1 bông hoa. Hỏi còn lại mấy bông hoa?
Gợi ý: Muốn biết còn lại 8 bông hoa ta làm phép tính gì?
Cho HS quan sát hình vẽ nêu bài toán:
- Tương tự như trên hướng dẫn lập các phép trừ sau:
9-2=7; 9-3=6; 9-4=5
9-7=2; 9-6=3; 9-5=4
- Cho hs đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 9.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: (lưu ý hs viết số thẳng cột)
Bài 2: Tính: (cột 1,2,3)
Bài 3: Tính(bảng 1) Cho hs nêu cách tinh rồi tính:
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- GV đính tranh cho hs quan sát, nêu bài toán, viết phép tính:
3.Củng cố:
- Cho hs thi đọc công thức trừ trong phạm
vi 9.
- Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi 9.
Bài sau: Luyện tập
- 2 HS đọc phép cộng trong phạm vi 9.
2 + 6 + 1 = ; 6 2 4 8
4 + 2 + 3 = ; + + + +
3 7 5 1
- Hs: Có 9 bông hoa bớt 1 bông hoa, còn 8 bông hoa.
- Làm phép tính trừ
- Lập phép trừ: 9 – 1 = 8
- HS đọc: 9 – 1 = 8
- Có 9 bông hoa, bớt 8 bông hoa,. Hỏi còn lại mấy bông hoa?
- Lập phép trừ: 9 – 8 = 1
- Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 9.
- Nêu yêu cầu làm bảng con, bảng lớp.
- Nêu yêu cầu làm trong vở.
- Nêu cách tính, làm vở, bảng lớp.
- Viết phép tính thích hợp vào bảg con:
a/ 8 + 1= 9 b/ 7 + 2 = 9
- HS đọc phép trừ trong phạm vi 9
File đính kèm:
- TUẦN 14.doc