Bài giảng Học vần Tuần: 13 Tiết: 112, 113 Tên bài dạy : Ôn tập

- Đọc được các vần kết thúc bằng n , các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.

II. Đồ dùng dạy học:

 

doc15 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 13 Tiết: 112, 113 Tên bài dạy : Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV hướng dẫn cách viết -Chấm bài, nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói -Nêu chủ đề luyện nói: -Tranh vẽ gì? -Trơng rừng thường có gì? 3.Củng cố: -Giáo viên đọc mẫu SGK -Trò chơi: Thi đua tìm từ có vần ung, ưng. Bài sau :eng, iêng - Đọc: ăng, âng, rặng dừa, phẳng lặng, dòng sông, nâng niu, nhà tầng, cố gắng, lắng nghe. Đọc sách giáo khoa bài ứng dụng Bảng con: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Nhận diện phân tích: vần ung gồm có âm u đứng trước âm ng đứng sau. - Ghép u với ng - u- ng- ung/ ung - Tìm âm s ghép chữ súng, phân tích: s - ung- sung- sắc súng/ súng - Hs đọc: bông súng (cá nhân, lớp) - HS phân tích vần ưng - Giống nhau âm ng đứng cuối vần. - Khác nhau: ung có u đứng đầu ưng có ư đứng đầu Đọc toàn bài trên bảng. - Bảng con: ung, ưng, bông súng, nhà tầng - Nhận diện vần, luyện đánh vần đọc từ ứng dụng: cây sung, trung thu, củ gừng, rừng núi, nâng niu. - Đọc bài tiết 1 - Quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - Viết bài vào vở - Rừng, thung lũng, suối đèo - Thảo luận nhóm 2 quan sát tranh - Tranh vẽ: rừng, thung lũng, suối đèo - Có cây gỗ, suối, đá, thú rừng - HS chỉ thung lũng, rừng, suối, đèo. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thi đua tìm từ. Giáo án môn: Toán Tuần: 13 Tiết: 49 Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 7 Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ hai ngàu 24 tháng 11 năm 2009 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: - Một số mô hình vật mẫu 7 con cá, 7 con bướm, 7ốcn thỏ. - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho 3 hs lên bảng thực hiện: 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: - Để khắc sâu khái niệm phép cộng. Hôm nay chúng ta học: Phép cộng trong phạm vi 7. Hoạt động 1: Thành lập phép cộng trong phạm vi 7. a/ Lập phép cộng: 6+ 1 = 7, 1+ 6 = 7 + GV đính các hình lên bảng nêu: - Có 6 con cá , thêm 1 con cá . Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá ? + Gợi ý: Muốn biết có tất cả con cá ta làm phép tính gì? - Ngược lại lấy 1cộng 6 bằng mấy? 6 + 1 và 1 + 6 đều có kết quả bằng 7 - Giới thiệu tính chất phép cộng: Cho hs nêu: b/ Tương tự GV hướng dẫn thành lập các phép cộng: 5+2=7, 2+5=7, 4+3=7, 3+4=7 - Cho hs đọc thuộc công thức cộng trong pham vi 7. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính: (lưu ý HS viết số thẳng cột) Bài 2: Tính(dòng 1) (GT dòng 2) + Củng cố tính chất phép cộng. Bài 3: Tính:(dòng 1) Cho hs nêu cách tinh rồi tính: 5 + 1 + 1 = 7 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV đính tranh cho hs quan sát nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố: - Cho hs đọc phép cộng trong phạm vi 7 Trò chơi: Hái hoa kiến thức Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 2 hs thi đua thực hiện. Nhận xét dặn dò: - Về nhà học thuộc phép cộng trong phạm vi 7 Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 7 - 2 HS đọc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. 1 + 5 = ; 6 + 0 = ; 6 – 4 = 6 – 0 = ; 6 – 4 = ; 4 + 2 = 6 – 3 = ; 1 + 4 – 2 = ; 6 – 3 – 2 = 6 – 2 + 1 = ; 1 + 2 + 3 = 6 + 0 – 1 = - Hs quan sát, đếm trả lời: Có tất cả 7 con cá . - Ta làm phép tính cộng: Lấy 6 cộng 1 bằng 7 - HS lập phép cộng: 6 + 1 = 7. HS đọc - HS trả lời và lập phép cộng: 1 + 6 = 7 - HS đọc: 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 + Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả vẫn không thay đổi. - Đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 7. - Nêu yêu cầu làm bảng lớp, bảng con. - Nêu yêu cầu làm trong vở BT . - HS nêu cách làm: Lấy 5 cộng 1 bằng 6, lấy 6 cộng 1 bằng 7, viết 7.Hs làm bảng con, nhận xét chữa bài. Nêu đề toán viết phép tính: a/ Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm? 6 + 1 = 7 b/ Có 4 con chim, thêm 3 con chim bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim? 4 + 3 = 7 - Đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 7. - HS tham gia trò chơi 4 + 3 = 3 + 6+ 1 = 1 + Giáo án môn: Toán Tuần: 13 Tiết: 50 Tên bài dạy : Phép trừ trong phạm vi 7 Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: - Một số mô hình vật mẫu: 7 con cá, 7 con bướm, 7ốcn thỏ - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 hs lên bảng thực hiện: 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: - Để khắc sâu khái niệm phép trừ. Hôm nay chúng ta học: Phép trừ trong phạm vi 7. Hoạt động 1: Thành lập phép trừ trong phạm vi 7. a/ Lập phép trừ: 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1 - GV đính 7 con cá bớt đi 1 con cá. Hỏi còn con cá ? 7 bớt 1 còn mấy? - Tiếp theo cho hs quan sát hình vẽ lập phép trừ: 7 – 6 = 1 - Tương tự như trên cho hs lập 4 công thức: 7–2=5; 7–5=2; 7–3= 3; 7-4=3 - Cho hs đọc thuộc công thức trừ trong pham vi 7. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính: (lưu ý hs viết số thẳng cột) Bài 2: Tính: Bài 3: Tính: (tính từ phải sang trái) GT dòng 2 7 – 3 – 2 = Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV đính tranh cho hs quan sát nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố: - Cho hs đọc phép trừ trong phạm vi 7 Trò chơi: Thi tính nhanh Nhận xét dặn dò: - Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi 7. Bài sau: Luyện tập 2 HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 7 5 + 1 + 1 = 2 + 2 + 3 = 3 + 2 + 2 = 2 + 1 + 4 = - 7 con cá bớt 1 con cá. Còn 6 con cá ? 7 bớt 1 còn 6 - HS lập phép trừ: 7 – 1 = 6 (HS đọc) - HS lập phép trừ 7 – 6 = 1 - HS đọc: 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1 - Đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 7. - HS làm bảng con: 7 7 7 - - - 6 5 4 - Nêu yêu cầu, làm vở bài tập trang 53 - Nêu yêu cầu, làm bảng con. - Nêu đề toán viết phép tính: a/ Có 7 quả cam, lấy 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả cam? 7 – 2 = 5 b/Bé cầm 7 quả bóng bay, bay đi 3 quả. Hỏi còn lại mấy quả bóng? 7 – 3 = 4 - Đọc thuộc công thức trừ - HS tham gia trò chơi. 1 + 6 – 3 = 7 – 6 – 0 = 7 – 2 – 1 = 2 + 5 – 4 = Giáo án môn: Toán Tuần: 13 Tiết: 51 Tên bài dạy : Luyện tập Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 I.Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh bài tập 5 - Bộ ghép toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 7. - Cho 2 hs lên bảng thực hiện: 2.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài: - Để khắc sâu khái niệm phép cộng, phép trừ. Hôm nay chúng ta học: Luyện tập *Thực hành làm bài tập: Bài 1: Tính: (lưu ý hs viết số thẳng cột) Bài 2: Tính: (cột 1,2)(Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.) Bài 3: Điền số vào chỗ chấm( cột 1,3) Bài 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:(cột 1, 2) (Trước khi điền dấu ta phải tính kết quả phép cộng, phép trừ, rồi lấy kết quả so sánh với số.) Bài 5:( Nâng cao)Viết phép tính thích hợp: + GV đính tranh lên bảng 3.Củng cố: Trò chơi: Thi đọc thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 7. Nhận xét dặn dò: - Về nhà học thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 7. Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 8 2 HS đọc công thức trừ 7 – 2 – 3 = 7 – 5 + 1 = 7 – 4 – 2 = 7 – 3 + 1 = - Nêu yêu cầu làm bảng con. - Hs tự làm bài , chữa bài nhận xét. Nêu yêu cầu, làm vở bài tập. - Nêu yêu cầu, làm cột 1,3 làm bài theo nhóm đôi bạn. -Ta tính kết quả phép cộng, rồi lấy kết quả so sánh với số. 3 + 4 = 7. HS làm bảng con nhận xét chữa bài. - Quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính: - Có 3 bạn đang chơi, thêm 4 bạn chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? 3 + 4 = 7 - Một số hs thi đọc trước lớp. Giáo án môn: Toán Tuần: 13 Tiết: 52 Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 8 Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: - 8 con cá mẫu, Tranh vẽ bài tập 4. - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho 3 hs lên bảng thực hiện: 2./ Dạy bài mới: Giới thiệu bài: - Để khắc sâu khái niệm phép cộng. Hôm nay chúng ta học: Phép cộng trong phạm vi 8. Hoạt động 1: Thành lập phép cộng trong phạm vi 8. a/ Lập phép cộng: 7+ 1 = 8, 1+ 7 = 8 + GV đính con cá lên bảng hỏi: - Có 7con cá thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá? 7 thêm1 được mấy? 7 cộng 1 bằng mấy? GV ghi: 7+1=8 - Ngược lại 1 con cá thêm 7 con cá là mấy con cá? Các em có nhận xét gì về 2 phép tính cộng: 7+1=8; 1+7=8 Cho hs nêu tính chất phép cộng: b/ Tương tự như trên hướng dẫn HS lập các phép cộng: 6+2=8; 5+3=8 ; 4+4=8 2+6=8 3+5=8 - Cho hs đọc thuộc công thức cộng trong pham vi 8. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính: (lưu ý hs viết số thẳng cột) Bài 2: Tính: ( GT cột 2) Bài 3: Tính: (dòng 1)Cho hs nêu cách tinh rồi tính: Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV đính tranh cho hs quan sát nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố: - Cho hs thi đọc phép cộng trong phạm vi 8. Nhận xét dặn dò: - Về nhà học thuộc phép cộng trong phạm vi 8. Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 8 - 2 HS đọc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7 7 - 6 + 2 = ; 3 + 4 – 2 = ; 7 – 3 – 2 = 7 – 2 + 1 = ; 2 + 2 + 3 = 6 + 0 + 1 = - Hs quan sát, đếm trả lời: Có tất cả 8 hình vuông. 7 thêm 1 được 8 7 cộng 1 bằng 8. - HS đọc: 7+1=8 1 con cá thêm 7 con cá là 8 con cá(. - HS lập phép cộng rồi đọc: 1+7=8 - HS đọc: 7+1=8 1+7=8 + Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả vẫn không thay đổi. - Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 8. - Nêu yêu cầu làm vở, bảng lớp. - Nêu yêu cầu làm bảng con. - Nêu cách tính, làm bảng con. - Nêu đề toán viết phép tính: a/ Có 6 con cua thêm 2 con cua. Hỏi có tất cả mấy con cua? 6 +2=8 b/ Có 4 con ốc sên, thêm 4 con ốc sên. Hỏi có tất cả mấy con ốc sên? 4+4=8 - Đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 8. -

File đính kèm:

  • docTUẦN 13.doc
Giáo án liên quan