.Mục tiêu:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khoá,câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ chữ ghép vần
13 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tiết: 81 , 82 Tuần: 10 Tên bài dạy : Bài 39: au , âu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Con trâu đang kéo cày.
- Con trâu chịu khó kéo cày.
- Con mèo chịu khó, vì con mèo bắt chuột.
- Con gà chịu khó, vì con gà dậy sớm gáy.
- Con trâu, con mèo, con gà chịu khó.
- Các em đi học có chịu khó.
- Chịu khó học bài, viết bài, làm bài tập đầy đủ.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs tham gia trò chơi.
iu, êu, rìu, phễu
Giáo án môn: Học vần Tuần: 10 Tiết: 89, 90
Tên bài dạy : Bài 41: iêu, yêu
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
* Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ chữ ghép vần
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đọc , viết.
II/ Dạy bài mới:
1/Giới thiệu: Bài 41:Vần iêu, yêu
Hoạt động 1: Nhận diện vần , tiếng ,từ
a/ Dạy vần: iêu
- Giới thiệu vần iêu phân tích:
- Ghép vần iêu
- Luyện đánh vần , đọc:
- Ghép chữ diều , phân tích:
- Luyện đánh vần,đọc:
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá:
b/Dạy vần yêu:(qui trình tương tự vần iêu)
- So sánh iêu với yêu
Hoạt động 2 : Luyện viết
- GV viết mẫu hướng dẫn qui trình
Hoạt động 3: Luyện đọc
- Đọc từ ứng dụng:
Tiết2: Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Luyện đọc câu ứng dụng:
- Luyện đọc trên bảng:
Hoạt động 2: Luyện viết
- GV hướng dẫn cách viết
- Chấm bài, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Tranh vẽ gì?
- Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
- Năm nay em lên mấy?
- Em dang học lớp nào , trường nào?
- Nhà em ở đâu? Có mấy anh em?
- Em thích học môn nào nhất?
3.Củng cố:
- Giáo viên đọc mẫu SGK
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần iêu, yêu.
- Các em vừa học vần gì, tiếng gì?
Về nhà học bài, tập viết vần iêu, yêu.
Bài sau: Bài sau: ưu, ươu.
Đọc bài SGK
Viết bảng con: iu, êu , lưỡi rìu, cái phễu
- Vần iêu gồm có âm iê đứng trước, âm u đứng sau.
- Ghép iê với u
iê- u- iêu/ iêu
- Tìm âm d, dấu huyền ghép chữ diều, phân tích.
d- iêu- diêu- huyền- diều / diều
- Hs đọc: diều sáo
- Giống nhau âm u đứng cuối vần.
- Khác nhau: iêu có iê đứng đầu
yêu có yê đứng đầu
- Luyện đọc toàn bài trên bảng.
- Bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Nhận diện vần,luyện đánh vần đọc từ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
- Hs đọc bài tiết 1
- HS quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, nhẩm đọc câu.
- Nhận diện âm vần luyện đánh vần đọc câu ở sgk, bảng lớp.
- HS viết bài vào vở
- Bé tự giới thiệu
- Bé tự giới thiệu
- Bạn gái trong tranh đang tự giới thiệu.
Trả lời
//
//
//
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia trò chơi.
iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
Giáo án môn: Toán Tuần: 10 Tiết: 37
Tên bài dạy : Luyện tập
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- Làm các bài tập: bài 1(cột 2,3), bài 2, bài 3(cột 2, 3), bài 4.
II.Đồ dùng dạy học:
- Chữ số 1 ,2 ,3; ô vuông, hình tròn.
- Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
Cho HS lên bảng thực hiện :
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Để củng cố phép trừ trong phạm vi 3.
- Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập
Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập:
Bài 1: Tính: (Cho hs nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.)
Bài 2: Điền số:
Bài 3: Điền dấu cộng, trừ vào ô trống:
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Hoạt động 2:
- Trò chơi: Thi đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3.
3. Củng cố,dặn dò:
- Học thuộc phép trừ trong phạm vi 3
- Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 4.
2 HS điền dấu vào chỗ chấm:
1 + 1…2 - 1 3 + 0…3 - 1
1 + 2…2 + 1 1 + 1…2 - 1
2 + 1…3 – 1 3 + 0…4
- Đọc viết bảng con: 2 – 1=, 3 - 1 =,
3 - 2 =
- Cả lớp đọc viết phép trừ.
- Nêu yêu cầu, làm vở, bảng lớp.
1 + 1 = 2 , 2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 , 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1
- HS làm bảng lớp nhận xét chữa bài.
- Viết dấu vào chỗ chấm:
2….1 = 3 1….2 = 3
3….2 = 1 3….1 = 2
- Nhìn tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp:
a/ Nam có 2 quả bóng, Nam cho bạn 1 quả bóng. Hỏi Nam còn mấy quả bóng?
2 – 1 = 1
b/ HS nêu bài toán, lập phép tính:
3 – 2 = 1
- HS thi đọc
Giáo án môn: Toán Tuần: 10 Tiết: 38
Tên bài dạy : Phép trừ trong phạm vi 4
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Làm các bài tập: bài 1( cột 1, 2), bài 2, bài 3.
II.Đồ dùng dạy học:
- Một số mô hình vật mẫu, que tính, chấm tròn.
- Bộ ghép toán
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ:
II / Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Để củng cố khái niệm phép trừ.Hôm nay chúng ta học: Phép trừ trong phạm vi 4.
Hoạt động 1: Lập phép trừ trong phạm
vi 4.
a/ Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 3
- GV giới thiệu 4 quả cam lấy đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam ?
- Giới thiệu phép trừ : 4 – 2 = 2
- GV giới thiệu tranh cho hs nêu bài toán:
- Cho hs lập phép trừ:
b/ Lập phép trừ 4 – 3 = 1( Tương tự như
4 – 2 = 2)
+Giới thiệu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- GV đính tranh cho hs nêu phép cộng, phép trừ:
- GV chốt lại: 3 + 1 = 4 ngược lại 4 – 3 = 1
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính:( cột 1, 2)
Bài 2: Tính: (Tính theo cột dọc, chú ý viết số thẳng cột.)
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- GV đính tranh cho hs quan sát nêu bài toán, viết phép tính thích hợp.
3.Củng cố:
Trò chơi: Thi đọc nhanh phép trừ trong phạm vi 4.
- Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi 3, 4.
Bài sau: Luyện tập
4 hs lên bảng thực hiện
3 -1 =, 2 -1 =, 1+2-1=, 2-1+3=
3 -2 = , ,3 -2 = , 3-1+1=, 3-1+2=
1+3 = , 2 -1 =
4 quả cam lấy đi 1 quả cam, còn 3 quả cam ? Nêu bài toán lập phép tính:
4 – 1 = 3
+ Có 4 con chim đậu trên cành bay đi 2 con. Hỏi trên cành còn lại mấy con.
4 – 2 = 2
- HS đọc công thức: 4 – 1 = 3
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
3 + 1 = 4; 1 + 3 = 4
4 – 3 = 1; 4 – 1 = 3
- Làm bài miệng
- Nêu yêu cầu làm bảng con.
- Có 4 bạn đang chơi, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn ?
4 – 1 = 3 (Viết bảng lớp, bảng con.)
- Thi đọc
Giáo án môn: Toán Tuần: 10 Tiết: 39
Tên bài dạy : Luyện tập
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Làm các bài tập: bài 1, bài 2(dòng 1), bài 3, bài 5( a).
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ phóng to bài tập 5
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Để củng cố phép trừ trong phạm vi 4.
- Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập
Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập:
Bài 1: Tính: (Chú ý viết số thẳng cột)
Bài 2:Số ? -1
Bài 3: Tính:
* Bài 4: Điền dấu >,<, = vào chỗ chấm
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp.
*Trò chơi: Thi tính nhanh:
- Tuyên dương, khen ngợi đội làm nhanh, đúng.
3Nhận xét dặn dò:
- Học thuộc phép trừ trong phạm vi 4
- Bài sau: Số 0 trong phép trừ.
- 2 HS đọc phép trừ trong phạm vi 5
- 2 HS điền số vào chỗ chấm
3 + 1 – 2 =… 2+ 2 – 2 =…
4 + 1 – 3 =… 5 + 0 – 1 =…
2 + 3 – 4 =… 4 + 0 - 3 =…
- Nêu yêu cầu, bảng con, bảng lớp.
- Nêu yêu cầu, làm vào vở dòng 1
* Nêu cách tính, tính lần lượt từ trái sang phải.
- Nêu yêu cầu, cách làm: Trước khi điền dấu ta phải tính kết quả phép trừ, phép cộng rồi lấy kết quả so sánh .
a/ Có 3 con vịt bơi dưới ao, thêm 1 con vịt chạy xuống ao. Hỏi dưới ao có tất cả mấy con vịt ?
3 + 1 = 3
- Nêu yêu cầu.
- 3 HS đại diện 3 đội thực hiện.
4 – 2 = ; 4 - 1 = 4 – 3 =
Giáo án môn: Toán Tuần: 10 Tiết: 40
Tên bài dạy : Phép trừ trong phạm vi 5
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Làm các bài tập: bài 1, bài 2(cột 1), bài 3, bài 4( a).
II.Đồ dùng dạy học:
- Một số mô hình vật mẫu, que tính, chấm tròn.
- Bộ ghép toán
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Hôm nay lớp học: Phép trừ trong phạm vi 5.
Hoạt động 1: Lập phép trừ trong phạm
vi 5.
a/ Thông qua đồ dùng dạy học giới thiệu các phép trừ trong phạm vi 5.
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 4 = 1
b/ Luyện đọc thuộc công thức:
c/ Hướng dẫn hs nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- GV giới thiệu tranh: Nhóm 4 chấm tròn và nhóm 1 chấm tròn.
- GV giới thiệu nhóm 3 chấm tròn và nhóm 2 chấm tròn.
- Phép cộng là phép tính ngược của phép trừ.
Hoạt động 2: Thực hành:
Bài 1: Củng cố phép trừ trong phạm vi 2, 3, 4, 5.
Bài 2/ Củng cố phép trừ trong phạm vi 5
Bài 3: Thực hành theo cột dọc
Bài 4: Nhìn tranh nêu bài toán
3/ Củng cố: Thi đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 5.
Nhận xét tuyên dương dặn dò.
Bài sau: Luyện tập
- Hai HS đọc phép trừ trong phạm vi 4.
- Hai HS thực hiện phép tính:
4 – 1– 1 =… 4 – 3=…
4 – 2– 1 =… 4 – 1 =…
- Đọc phép trừ trong phạm vi 5:
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 4 = 1
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Quan sát tranh vẽ nêu phép tính
4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
3 + 2 = 5 5 – 3 = 2
2 + 3 = 5 5 – 2 = 3
- Nêu yêu cầu, làm bảng con.
- Nêu yêu cầu, làm trên bảng lớp
HS thực hành vào vở
Học nêu đề toán viết phép tính:
a/ 5 – 2 = 3
- Thi đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 5.
File đính kèm:
- TUẦN 10.doc