Bài giảng Học vần eng - Iêng (mức độ tích hợp gián tiếp)

Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng.

- Em cần giữ gìn ao, hồ,giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh?.

 

doc35 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần eng - Iêng (mức độ tích hợp gián tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– 9 = 1 - Yêu cầu HS quan sát hình ở SGK - GV đính băng giấy thứ 1 vẽ các mẫu vật lên bảng - GV ghi bảng : 10 – 1 = 9 - Tiếp tục quan sát hình để nêu tiếp 10 – 9 = 1 * Hướng dẫn HS học : 10 – 2 = 8 , 10 – 8= 2, 10 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3 , 10 –5 = 5 , 10 – 4 = 6, 10 – 6 = 4 -Tiến hành tơng tự nh trên. * Hướng dẫn hs học thuộc công thức - GV đọc mẫu lần 2 - Cho HS đọc lại : GV xoá kết quả trên bảng dần cho đến hết b. Thực hành * Bài 1 : a.Tính - GV lưu ý : Đặt kết quả thẳng cột b : Tính. - GV cho HS giải toán thi đua(mỗi tổ 1 cột) - GV hướng dẫn để HS nhận xét được mối quan hệ giữa phép cộng và trừ * Bài 2 : Số ? - GV hướng dẫn cách làm. * Bài 3. - HS điền được dấu thích hợp vào chỗ trống - Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 3 + 4 … 10, ta lấy 3 + 4 = 7, lấy 7 so sánh với 10, vì 7 < 10 nên ta viết dấu < vào chỗ chấm, ta có: 3 + 4 < 10) - GV chấm điểm, nhận xét, tuyên dương. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GV đính tranh , nêu yêu cầu III. Củng cố dặn dò : - Trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng” - Học thuộc phép trừ trong phạm vi 10 - Hoàn chỉnh bài tập còn lại. - Nhận xét tiết học . - 2 nêu - Mở sách quan sát - Đặt đề và nêu kết quả phép tính - HS đọc phép tính - Đọc lại cả 2 phép tính - Lắng nghe - Đọc lại cá nhân, bàn, dãy, lớp - 1 HS nêu yêu cầu - Lớp làm bài - Sửa bài bảng lớp - 1 HS nêu yêu cầu - Đính bài làm lên bảng - Nhận xét bảng Đ, S - 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS nêu cách thực hiện . - Lớp làm bài - Đổi vở sửa bài - 1 HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu ,= - 1 HS nêu cách làm - Cả lớp làm bài: 9 … 10 10 … 4 6….10 - 4 3 + 4 … 10 6 + 4 … 4 6. . . 9 - 3 - Quan sát, đặt đề toán - Lớp làm bài - Sửa miệng - Đại diện 4 tổ thi đua, nhận xét bảng Đ, S .............................................................................. Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản trò chơi vận động A. Mục tiêu: HS. - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau , hai taygiơ lên cao thẳng hướng và chếch chữ V. - Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang , hai tay chống hông . - Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi . - Kiểm tra nhận xét 3 chứng cứ 1. nhận xét 4 chứng cứ 3. B. Địa điểm phương tiện: - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. Giáo viên chuẩn bị 1 còi. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học II. Phần cơ bản: + ôn tư thế đứng cơ bản + ôn đứng đưa hai tay ra trước + học đứng đưa một chân sang ngang + tập phối hợp ( 3 lần ) + đứng hai tay chống hông - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ * Cho HS sinh chơi trò chơi: Chạy tiếp sức III. Phần kết thúc: - Hệ thống bài - Nhận xét giờ học - Về chuẩn bị bài sau. + đứng tại chỗ, vỗ tay hát + giậm nhịp chân tại chỗ, đếm theo nhịp + chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình ở sân trường. + Đi theo 1 hàng dọc thành vòng tròn và hít thở sâu sau đó đứng quay mặt vào trong - Làm theo mẫu của giáo viên - HS chơi ............................................................................... Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 TậP VIếT Nhà trường, buôn làng, hiền lành . . . A. Mục tiêu: HS - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, kiểu chữ thường, cỡ cừa theo vở tập viết 1, tập 1. B. Đồ dùng dạy học : - GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - Viết bảng lớp nội dung bài viết. - HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: vầng trăng, cây sung, củ gừng - Nhận xét , ghi điểm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi tên bài. 2. Nội dung giờ học: a. Quan sát chữ mẫu và viết bảng - GV đưa chữ mẫu - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ? - Giảng từ khó - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu - GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con: - GV uốn nắn sửa sai cho HS b. Thực hành - Nêu yêu cầu bài viết - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: - Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. III.Củng cố dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà - Chuẩn bị : Bảng con, vở để học tốt ở tiết sau. - 1 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - HS nhắc lại . - HS quan sát - HS đọc và phân tích - HS quan sát nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, - HS viết bảng con:, - 2 HS nêu - HS làm theo - HS viết vở - 2 HS nhắc lại - HS lắng nghe …………………………………………………. TậP VIếT Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm. . . A. Mục tiêu: HS - Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. B. Đồ dùng dạy học: - GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - Viết bảng lớp nội dung bài tập viết. - HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: nhà trường, buôn làng, bệnh viện. - Nhận xét , ghi điểm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, viết bảng: 2. Nội dung giờ học: a. Quan sát chữ mẫu và viết bảng con - GV đưa chữ mẫu - Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? - Giảng từ khó - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu - GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con: - GV uốn nắn sửa sai cho HS b. Thực hành - Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - Nêu yêu cầu bài viết - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: - Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. - GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. III. Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà - Chuẩn bị : Bảng con, vở để học tốt ở tiết sau. - 1 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - HS nhắc lại tên bài học. - HS quan sát - HS đọc và phân tích - HS quan sát - Viết bảng con: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, - 2 HS nêu - HS làm theo - HS viết vở - 2 HS nhắc lại - Lắng nghe ................................................................................. Tự nhiên xã hội Bài 15: Lớp học A. Mục tiêu: HS - Kể được các thành viên của lớp học và cácđồ dùng có trong lớp học . - Nói được tên lớp , thầy ( cô ) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp . - Kiểm tra nhận xét 4 chứng cứ 1. B. Đồ dùng dạy học: - GV :Tranh SGK. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tên các vật ở nhà có thể gây nguy hiểm ? - Khi ở nhà một mình nếu xảy ra cháy em làm gì ? - GV nhận xét tuyên dương. II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài 2. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1: Quan sát. - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát xem trong lớp học có những ai và có vật gì ? Lớp học của em giống lớp học nào ? Em thích lớp học nào ? - Lớp học nào cũng có thầy cô giáo, học sinh, bàn ghế, tủ, tranh ảnh... Hoạt động 2: Kể về lớp học của mình. - Yêu cầu HS thảo luận ít phút sau đó lên kể về lớp học của mình. - Các em cần nhớ tên lớp. Yêu quý lớp vì đó là nơi các em hàng ngày đến học tập... Hoạt động 3: Trò chơi "Ai nhanh ai đúng" - Yêu cầu HS thi đua ghi tên đồ dùng trong lớp theo nhóm GV : ghi trên bảng: Đồ dùng bằng gỗ Đồ dùng treo tường .................... .................... - Cần phải biết giữ gìn đồ dùng trong lớp. III. Củng cố - dặn dò: - Lớp học để làm gì ? Lớp học có ai ? Có đồ dùng gì ? - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Hoạt động ở lớp Hoạt động của HS - HS lần lượt trả lời. - HS đọc đầu bài. - Thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm lên phát biểu nhóm khác bổ sung. - Theo dõi - Hoạt động theo cặp - Giới thiệu về tên lớp, cô giáo, các bạn của mình... - Theo dõi. - Hoạt động nhóm - Chơi thi đua giữa các nhóm, nhóm nào nhanh đúng là nhóm đó thắng. - Thấy cần giữ gìn đồ dùng trong lớp ..................................................................................... THủ CÔNG Gấp cái quạt A. Mục tiêu: HS - Biết cách gấp quạt. - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. - Kiểm tra nhận xét 4 chứng cứ 1. B. Đồ dùng dạy học: - GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập (bút chì,hồ). - HS : Giấy màu,giấy nháp,1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn. - GV nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài học , Ghi đề bài. 2. Nội dung giờ học: a. Học sinh nhận biết được các nếp gấp cách đều của cái quạt để ứng dụng vào việc gấp. - Giáo viên giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để gấp được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào ? - Giảng thêm : Giữa quạt mẫu có dán hồ,nếu không có hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía. b. Hướng dẫn học sinh cách gấp . - Học sinh biết cách gấp cái quạt và thực hành trên giấy vở. - Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp. + Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều. + Bước 2 : Gấp đôi lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng. + Bước 3 : ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt. c. Học sinh thực hành,giáo viên quan sát,nhắc nhở. III. Củng cố dặn dò: - Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy. - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. - Dặn HS chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết 2. - 1 HS nhắc lại - Học sinh quan sát và trả lời. - Học sinh quan sát và ghi nhớ thao tác. - Học sinh thực hành trên giấy vở.

File đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan 14 + 15 da sua.doc