Bài giảng Học vần bài : p , ph, nh

Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I

-Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 -GV có thể sưu tầm các đồ vật, tranh ảnh hoặc sách báo cho bài dạy có âm chữ mới: p – ph, nh.

 

doc26 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần bài : p , ph, nh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bị bài 24 Lớp bảng con lần lượt từng em lên bảng. HS quan sát hình vẽ đếm số lượng từng mẫu vật nối với số tương ứng. Lớp viết bảng con . 1 em lên bảng. HS thực hiện. HS làm bảng con. HS nêu . HS lắng nghe. THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I.MỤC TIÊU: - BiÕt c¸ch xÐ d¸n h×nh qu¶ cam. - XÐ, d¸n ®­ỵc h×nh qu¶ cam. §­êng xÐ cã thĨ bÞ r¨ng c­a. H×nh d¸n t­¬ng ®èi ph¼ng. Cã thĨ dïng bĩt mµu ®Ĩ vÏ cuèng vµ l¸. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình quả cam. -1 tờ giấy thủ công màu da cam (màu đỏ), 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. -Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. Học sinh: -Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 25’ 5’ 3’ 2’ 1.Ổn định: 2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. Cho các em xem bài mẫu và gợi ý cho học sinh trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. Em cho biết có những quả nào giống hình quả cam? Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu. a) Xé hình quả cam. Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. Xé rời để lấy hình vuông ra. Xé 4 góc của hình vuông theo đường đã ve. Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam. Lật mặt sau để học sinh quan sát. b) Xé hình lá Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình CN cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 2 ô. Xé hình Cn rời khỏi tờ giấy màu. Xé 4 góc của hình Cn theo đường vẽ. Xé, chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt sau để học sinh quan sát. c) Xé hình cuống lá Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 hình CN cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô. Xé đôi hình CN, lấy 1 nữa để làm cuống. d) Dán hình Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam. GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. Cách dán theo các bước (như trong hình 7 SGV). Hoạt động 3: Thực hành GV yêu cầu học sinh xé một hình quả cam trên giấy nháp có kẻ ô, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, nếu hình xé chưa cân đối, đường xé còn nhiều răng cưa, có thể bỏ đi xé hình khác, khi đã xé thành thạo rồi mới xé trên giấy màu. Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán. Yêu cầu các em dán vào vở thủ công. 4.Đánh giá sản phẩm: GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm: Xé được đường cong, đường xé đều, ít răng cưa. Hình xé gần giống mẫu, dán cân đối. Dán đều, không nhăn. 5.Củng cố : Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình quả cam. 6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em học tốt. Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau. Hát Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. Nhắc lại. Học sinh nêu: Quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía đáy hơi lóm…. Khi quả cam chín có màu vàng đỏ… Quả táo, quả quýt,.. Theo dõi cách xé hình quả cam. Quan sát hình quả cam để biết cách xé. Theo dõi cách xé hình lá. Quan sát hình lá của cô giáo. Theo dõi cách xé hình cuống lá. Theo dõi cách dán hình. Xé hình quả cam trên giấy nháp có kẻ ô vuông. Sau khi xé xong từng bộ phận của hình quả cam, học sinh sắp xếp hình vào trong vở thủ công cho cân đối, sau đó lần lượt bôi hồ và dán theo thứ tự đã được hướng dẫn. Nhắc lại cách xé dán hình quả cam. Chuẩn bị ở nhà. Thø 6 ngµy 2 th¸ng 10 n¨m 2009 HỌC VẦN BÀI : Y - TR I.MỤC TIÊU : -HS đọc viết được y, tr, y tá, tre ngà;tõ vµ c©u øng dơng - Viết được y, tr, y tá, tre ngà. - LuyƯn nãi 2-3 c©u theo chđ ®Ị: nhµ trỴ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng :bé bị ho … -Tranh minh hoạ: Nhà trẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 25’ 5’ 30’ 4’ 1’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới :GV giới thiệu tranh rút ra âm , y và ghi bảng. Hướng dẫn phát âm y : GV phát âm và gọi HS phát âm kết hợp sữa sai cho học sinh. Ghi bảng và cho đọc. GV giới thiệu âm y cũng được gọi là tiếng y. Cài âm y. GV ghi bảng y. Gọi CN đọc. Giới thiệu từ y tá. Cài từ y tá. Gọi đọc. GV ghi bảng từ y tá. Gọi các em đọc. Gọi đọc sơ đồ 1. Âm tr dạy tương tự âm y. Gọi đọc toàn bảng. Giới thiệu từ : y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi âm mới học. Đọc bài, nêu trò chơi. NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. “Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã” GV gọi đọc trơn toàn câu. Luyện viết HD viết bảng con : y tá, tr tre ngà. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. Luyện nói :Chủ đề “nhà trẻ” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách kết hợp bảng con. 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Đọc bài, xem bài trước ở nhà. HS nêu tên âm đã học hôm trước. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : ngã tư . N2 : nghé ọ HS nhắc lại. CN 6 em nhóm 1 và2 CN 6 -> 8 em nhóm 3 và 4 Vài HS nêu lại HS cài bảng từ 3 em nhóm 1 và 2 Vài em nêu lại HS cài bảng y tá CN 6 -> 8 em CN 6 -> 8 em ĐT 1 em CN 2 em ĐT HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm. 3 em HS trả lời. 6 -> 8 em. HS tìm tiếng mới học trong câu. Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. CN 6 -> 8 em, ĐT HS viết trên không Lớp viết bảng con. Toàn lớp. HS nhắc lại chủ đề. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. CN 6 -> 8 em, ĐT. 2 em đại diện 2 nhóm thi đua đọc. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I/ YÊU CẦU: So s¸nh ®­ỵc c¸c sè trong ph¹m vi 10; cÊu t¹o cđa sè 10. S¾p xÕp ®­ỵc c¸c sè theo thø tù ®· x¸c ®Þnh trong ph¹m vi 10. II/ CHUẨN BỊ: Giáo án SGK – VBT – Bảng phụ. III/ LÊN LỚP: TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra bài cũ: Viết số còn thiếu vào dãy số : 0,1,....4,...,6,...8,..10. Bảng con: = 8 ... 5 ; 2 ...2 ; 7 ...6 ; 10....9 ; 0....1; 10....10 GV nhận xét bài cũ. 3/ Bài mới: Bài 1: Gọi HS lên bảng điền Điền từ 0 đến 10. GV nhận xét. Bài 2: Nêu yêu cầu = Cho HS làm VBT/ 28. 8 > 5 ; 3 9 ; 2 = 2; 0 < 1 ; 4 < 9 ; 7 = 7 ; 9 < 10 0 0. - GV sửa sai cho HS. Bài 3: Yêu cầu điền số vào ô trống . Số nào bé hơm 1 ; 1 lớn hơn số nào? ( số 0 ) . 0 < 1. Tìm số lớn hơn 9 số nào? => 10 10 > 9. 6 < º < 8 . Giữa số 6 và số 8 là số nào? ( số 7 ). Vậy 6 < 7 Không? < 8 Không? = > 6 < 7 < 8. Bài 2 , 3 củng cố so sánh các số trong 10. Bài 4 : GV nêu yêu cầu: Cho các số 6 , 2, ,9 , 4, 7. - Sắp xếp thứ tự bé đến lớn. - Trong các số đã cho số nào bé nhất? ( 2) Gạch đầu số 2 viết số 2. Ngoài số 2 ta có số nào bé? ( 4) Ngoài số 4 ta có số nào bé? ( 6) Ngoài số 6 ta có số nào bé? ( 7 ) Ngoài số 7 ta có số nào bé? ( 9) Câu b, lớn đến bé. Hướng dẫn tìm số lớn trước... Nội dung củng cố bài 4 : thứ tự các số 0 -> 10. Bài 5: Đếm hình vuông và ghi vào ô trống . GV vẽ hình lên bảng cho HS quan sát và điền 5 - GV nhận xét - Nội dung bài 5: Nhận biết hình. 4/ Củng cố : Bài gì? - Nội dung củng cố: - GDTT 5/ Dặn dò: GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau HS lên bảng. HS lên điền. 2 HS nêu. HS làm VBT . HS lên bảng HS trả lời. HS tìm. HS trả lời. HS điền thứ tự :a, 2 ,4 ,6, 7 ,9 HS thảo luận nhóm . HS trả lời. Lắng nghe. HÁT TÌM BẠN THÂN I.MỤC TIÊU : -HS biết hát theo giai điệu víi lêi 1 cđa bài hát. - BiÕt h¸t kÕt hỵp vç tay theo lêi 1 cđa bµi h¸t. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ … III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 10’ 15’ 3’ 2’ 1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ . Gọi HS hát trước lớp. HS khác nhận xét. GV nhận xét phần KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài *Dạy bài hát “Tìm bạn thân”(lời 1). Lần lượt hướng dẫn học sinh đọc từng câu lời ca cho đến hết bài hát . GV đọc mẫu – HS đọc theo Hướng dẫn HS hát theo cô, GV hát mẫu và bắt nhịp cho HS hát theo. Tập hát từng câu hết lời 1. Chia theo nhóm để HS hát. *Vỗ tay và gõ đệm theo phách. GV làm mẫu và hướng dẫn HS thực hiện vừa hát vừa vỗ tay đệm theo . 3.Thực hành : Gọi CN học sinh hát. GV chú ý để sửa sai. Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách. 4.Củng cố : Hỏi tên bài hát, tên tác giả. HS hát lại bài hát. Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò về nhà: Tập hát ở nhà. HS nêu. 4 em lần lượt hát trước lớp. HS khác nhận xét bạn hát . Vài HS nhắc lại. Lắng nghe cô hát mẫu. HS đọc : Nào ai ngoan ai xinh ai tươi. Nào ai yêu những người bạn thân.Tìm đến đây ta cầm tay, múa vui nào. HS hát theo cô. (HS hát từng câu mỗi câu 3 lần) Hát theo 2 dãy HS hát vỗ tay theo phách Nào ai ngoan ai xinh ai tươi. x x x x (vỗ tay) HS lần lượt hát vỗ tay từng em một Nêu tên bài Hát đồng thanh lớp. Thực hiện ở nhà.

File đính kèm:

  • docGA Lop 1Tuan 6Ha CKTKN.doc
Giáo án liên quan