Bài giảng Học vần : bài : au - Âu

.KTBC : Hỏi bài trước.

Đọc sách kết hợp bảng con.

Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.

Viết bảng con.

GV nhận xét chung.

2.Bài mới:

GV giới thiệu tranh rút ra vần au, ghi bảng.

Gọi 1 HS phân tích vần au.

GV nhận xét.

 

doc23 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần : bài : au - Âu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ròn. Học sinh làm VBT và nêu kết quả. 2 lần. Thực hiện bảng con. Nhận xét bài bạn làm. Thực hiện các phép tính trước, điền dấu để so sánh. Học sinh theo dõi. Học sinh làm ở phiếu học tập và nêu kết quả. a) 3 + 1 = 4 (con vịt) b) 4 – 1 = 3 (con vịt) Học sinh nêu. Học sinh khác nhận xét và sửa sai. Thực hiện ở nhà. THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (T1) I.MỤC TIÊU : - BiÕt c¸ch xÐ d¸n h×nh con gµ con. - XÐ, d¸n ®­ỵc h×nh con gµ con. ®­êng xÐ cã thĨ bÞ r¨ng c­a. H×nh d¸n t­¬ng ®èi ph¼ng. Má, m¾t, ch©n gµ cã thĨ dïng bĩt mµu ®Ĩ vÏ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu xé dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì,… III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 4’ 10’ 15’ 3’ 2’ 1.Ổn định: 2.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi nêu nội dung bài. Con gà có những bộ phận nào? Nêu cách vẽ thân, đầu, chân, đuôi, mỏ. Nhận xét KTBC. 3.Bài mới:Giới thiệu qua mẫu vật, ghi tựa. Treo mẫu xé dán con gà. Hỏi: Con gà có những phần nào? Gọi Học sinh nêu. 4.Thực hành : * Xé dán hình con gà con. QS vẽ, xé đầu gà. QS vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ. . 5.Củng cố : Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con gà. Gọi nộp vở để GV chấm. 6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Chuẩn bị đồ dùng học tiết sau. Hát Nêu : xé hình con gà con. 3 em. thân, đầu, mỏ, chân, đuôi, mắt. 3 em. Vài HS nêu lại. Học sinh quan sát mẫu. Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân, đuôi. Lớp lấy màu, bút, keo, vở. Vẽ, xé hình đầu gà. Vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ. Nêu tựa bài, nêu các bộ phận của con gà, nêu cách vẽ thân, đầu, mỏ, chân, đuôi. Thø 6 ngµy 6 th¸ng 11 n¨m 2009 HäC VÇN : BÀI : IÊU- YÊU I. MơC tiªu : - §äc ®­ỵc: iªu, yªu, diỊu s¸o, yªu quý; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt ®­ỵc: iªu, yªu, diỊu s¸o, yªu quý. - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: BÐ tù giíi thiƯu II. §å dïng d¹y häc : -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Bé tự giới thiệu. III. C¸C ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần iêu. HD đánh vần vần iêu. Có iêu, muốn có tiếng diều ta làm thế nào? Cài tiếng diều. GV nhận xét và ghi bảng tiếng diều. Gọi phân tích tiếng diều. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ “sáo diều”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng diều, đọc trơn từ sáo diều. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần yêu (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Dạy từ ứng dụng. Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về. GV nhận xét và sửa sai. HD viết bảng con : iêu, sáo diều, yêu, yêu quý. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói : Chủ đề “Bé tự giới thiệu”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Sắm vai là những người bạn mới quen và tự giới thiệu về mình. GV nhận xét trò chơi. .Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Học sinh nêu tên bài trước. HS 6 -> 8 em líu lo. kêu gọi. HS phân tích, cá nhân 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm d đứng trước vần iêu và thanh huyền trên đầu vần iêu. Toàn lớp. CN 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng diều. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Giống nhau : êu cuối vần. Khác nhau : i và y đầu vần. 3 em 1 em. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em chiều, hiểu, yêu, yếu. CN 2 em. 1 em. Vần iêu, yêu. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng hiệu, thiều, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Toàn lớp viết. Toàn lớp Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em. Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét. Thực hiện ở nhà. TO¸N : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5. I. MơC tiªu: Thuéc b¶ng trõ, biÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 5; biÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ. ii.§å dïng d¹y häc: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5. III. C¸C ho¹t ®éng d¹y häc TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 1.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi học sinh nộp vở. Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập. 4 – 2 – 1 = 3 + 1 – 2 = 3 – 1 + 2 = Làm bảng con : Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài. GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình). Cho học sinh quan sát tranh phóng to trong SGK. Gợi ý cho học sinh nêu bài toán: Giáo viên đính 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được bài toán. Giáo viên ghi bảng phép tính 5 – 1 = 4 và cho học sinh đọc. Các phép tính khác hình thành tương tự. Cuối cùng: Giáo viên giữ lại trên bảng: Bảng trừ trong phạm vi 5 vừa thành lập được và cho học sinh đọc. 5 – 1 = 4 , 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 , 5 – 4 = 1 Giáo viên tổ chức cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho các em đọc 1 vài lượt rồi xoá dần các số đến xoá từng dòng. Học sinh thi đua xem ai đọc đúng, ai thuộc nhanh. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính. 5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5 Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Các phép trừ khác tương tự như trên. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 5. Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép trừ trong phạm vi 5. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh nêu miệng kết quả các phép tính ở bài tập 1. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. Gọi học sinh làm bảng con Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. Củng cố học sinh cách thực hiện phép tính dọc. Cho học sinh làm bảng con. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập. Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn của Giáo viên. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc lại bảng trừ trong PV5. Nhận xét, tuyên dương .Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Học sinh nêu: Luyện tập Tổ 1 nộp vở. 3 em làm trên bảng lớp. Toàn lớp. HS nhắc Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? Học sinh đọc : 5 – 1 = 4 Học sinh đọc. Học sinh luyện học thuộc lòng theo hướng dẫn của Giáo viên . Học sinh thi đua nhóm. Học sinh nêu lại. Đọc bảng trừ cá nhân, nhóm. Cả lớp quan sát SGK và đọc nội dung bài. Học sinh nêu kết quả các phép tính Học sinh làm bảng con. Học sinh thực hiện ở bảng con theo 2 dãy. Viết phép tính thích hợp vào trống: Học sinh quan sát mô hình và làm bài tập. Học sinh nêu tên bài Thực hiện ở nhà. H¸t : ÔN TÌM BẠN THÂN - LÝ CÂY XANH I. MơC tiªu: - BiÕt h¸t theo giai ®iƯu vµ ®ĩng lêi ca cđa 2 bµi h¸t. - BiÕt h¸t kÕt hỵp vç tay hoỈc gâ ®Ưm theo bµi h¸t. - BiÕt h¸t kÕt hỵp vËn ®éng phơ ho¹ ®¬n gi¶n. II. §å dïng d¹y häc: -Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ … -GV thuộc bài hát. III. C¸C ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 20’ 5' 1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ Gọi HS hát trước lớp. Gọi HS nhận xét. GV nhận xét phần KTBC 2.Bài mới : GT bài. Hoạt động 1 : *Ôn bài hát “Tìm bạn thân” Gọi từng tổ Học sinh hát, nhóm hát. GV chú ý để sửa sai. Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ. Gọi HS hát kết hợp vỗ tay. Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu. Hoạt động 2 : *Ôn bài hát “Lý cây xanh” Gọi từng tổ Học sinh hát, nhóm hát. GV chú ý để sửa sai. Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ. Gọi HS hát kết hợp vỗ tay. Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu. Tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu bài hát. Gọi Học sinh đọc thơ và gõ tiết tấu. 4.Củng cố : Hỏi tên bài hát, tên tác giả từng bài hát. HS hát lại 2 bài hát vừa ôn. Học sinh thi hát cá nhân. Nhận xét, tuyên dương. .Dặn dò về nhà:Ôn lại 2 bài hát đã học. Hát và biểu diễn cho cả nhà xem. HS nêu. 4 em lần lượt hát trước lớp. HS khác nhận xét bạn hát. Vài HS nhắc lại. Hát thi giữa các tổ. Lớp hát kết hợp múa. Lớp hát kết hợp vỗ tay. Lớp hát và gõ phách. Hát thi giữa các tổ. Lớp hát kết hợp múa. Lớp hát kết hợp vỗ tay. Lớp hát và gõ phách Học sinh nói theo hướng dẫn của GV. Học sinh nêu. Lớp hát đồng thanh. Hai dãy chọn người hát thi. Thực hiện ở nhà.

File đính kèm:

  • docGA Lop 1 tuan 10 Ha CKTKN.doc
Giáo án liên quan