Bài giảng Học vần : Bài 95 oanh và oach

/ Mục tiêu :

 - Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng

 - Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch

 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : nhà máy, cửa hàng, doanh trại

II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói

 

doc11 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 95 oanh và oach, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay I/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ :(3') - Đọc từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1:(34') Hoạt động 1: Dạy vần uê - Phân tích vần : uê - Ghép vần : uê - Ghép tiếng : huệ - Phân tích tiếng: huệ - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: bông huệ Hoạt động 2:Dạy vần uy (quy trình tương tự) - So sánh : uê, uy - Hướng dẫn viết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng É cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo Tiết 2:(34') Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Em thấy gì trong tranh ? + Em đã được đi máy bay, đi tàu thuỷ chưa ? 3. Củng cố, dặn dò :(3') - Trò chơi: Tìm tiếng mới -HS đọc:ngoan ngoãn, khoa học, khai hoang... - HS đọc bài SGK ( bài 97) - HS viết BC: oa, oan,oăt,khoa học - âm u đứng trước,âm ê đứng sau - ghép: uê Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : huệ - âm h đứng trước,vần uê đứng sau, dấu nặng dưới âm ê - đánh vần, đọc trơn tiếng : huệ - đọc trơn : bông huệ - Đọc lại bài trên bảng +Giống: đều có âm u đầu vần +Khác: uê có ê cuối vần, uy có y cuối vần -Viết BC: uê, uy, bông huệ, huy hiệu - nhẩm tìm tiếng có vần : uê, uy - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần: uê, uy - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết + trong tranh có tàu lửa, ô tô, máy bay... + HS kể tên và nói về một phương tiện giao thông em đã được đi - HS tìm tiếng có vần: oat, oăt Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013 Học vần : Bài 99 uơ uya I/ Mục tiêu : - Đọc được : uơ. uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : uơ. uya, huơ vòi, đêm khuya - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya I/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ :(3') - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1:(34') Hoạt động 1: Dạy vần uơ - Phân tích vần : uơ - Ghép vần : uơ - Ghép tiếng : huơ - Phân tích tiếng: huơ - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: huơ vòi Hoạt động 2:Dạy vần uya (quy trình tương tự) - So sánh : uơ, uya - Hướng dẫn viết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng É thuở xưa, huơ tay, giấy pơ luya, phec mơ tuya Tiết 2:(34') Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Những cảnh trong tranh chỉ thời điểm nào ? +Buổi sáng mọi người thường làm gì ? 3. Củng cố, dặn dò :( 3') - Đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới -HS đọc: bông huệ, khuy áo, xum xuê... - HS đọc bài SGK ( bài 98) - HS viết BC: bông huệ, huy hiệu - âm u đứng trước,âm ơ đứng sau - ghép: uơ Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : huơ - âm h đứng trước,vần uơ đứng sau - đánh vần, đọc trơn tiếng : huơ - đọc trơn : huơ vòi - Đọc lại bài trên bảng +Giống: đều có âm u đầu vần +Khác: uơ có ơ cuối vần, uya có ya cuối vần -Viết BC: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya - nhẩm tìm tiếng có vần : uơ, uya - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần: uơ, uya - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết + buổi sáng, buổi chiều , buổi tối +Buổi sáng mọi người đi làm, buổi chiều về nhà, buổi tối mọi người xum họp bên gia đình - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần: uơ, uya Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc, viết được vần và tiếng từ có âm vần đã học - Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần oanh, oach,oat,oăt,oang ,oăng,oan,oăn - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò Luyện tập toán: Luyện tập Mục tiêu:HS biết giải toán có lời văn, toán có độ dài cm HD học sinh dẫn làm bài ở vở ô li HD ghi bài toán và giải toán. Hướng dẫn điền số vào ô trống Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập Trò chơi : Ai nhanh Ai đúng Nhận xét tiêt học Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc , viết được các vần và tiếng từ có vần đã học -Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần oat, oăt, uê, uy... - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò Toán(Tiết 89): Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước I.Mục tiêu:Giúp HS - Biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm. II.Đồ dùng: -Thước có vạch chia xăng ti mét. III.Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ:(3') a/Giải bài toán theo tóm tắt sau Tóm tắt Có : 4 bạn nữ Có : 5 bạn nam Có tất cả : ....... bạn ? b/Tính: 6 cm + 3 cm = 12 cm - 2 cm = 9 cm - 6 cm = 15 cm + 3 cm = Nhận xét - ghi điểm 3.Bài mới:(13') a/Giới thiệu: Ghi đề lên bảng b/Hướng dẫn HS vẽ HD HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước: (SGV) 4.Thực hành:(17') *Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. Nhận xét- tuyên dương *Bài 2:Giải bài toán theo tóm tắt -Muốn biết cả 2 đoạn thẳng dài mấy cm ta làm thế nào? Nhận xét sửa bài. *Bài 3: vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài: 5cm, 3cm A B C C A B A B 5.Củng cố dặn dò:(3') 1HS lên bảng giải bài toán theo tóm tắt Lớp làm vở nháp 2 HS làm bảng - Lớp làm bảng con -Nhắc lại cách vẽ -1HS lên vẽ đoạn thẳng CD dài 5cm. -Lớp quan sát nhậnxét-Lần lượt 4 HS lên vẽ,lớp vẽ vào vở ô li -1HS đọc tóm tắt- tìm hiểu đề -Lấy số đo đoạn thẳng AB cộng số đo đoạn thẳng BC. -1HS giải ở bảng-Lớp làm BC -1HS nêu yêu cầu bài tập. -Lần lượt HS lên bảng vẽ -Lớp vẽ vào vở ô li -Nhận xét các hình vẽ khác nhau Toán(Tiết 90): Luyện tập chung I.Mục tiêu:Có kĩ năng đọc ,viết ,đếm các số đến 20;biết cộng (không nhớ )các số trong phạm vi 20,biết giải bài toán . II. Đồ dùng dạy học: Hộp đồ dùng học toán II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Ổn định Bài cũ:(3')BC Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 3.Bài mới:(30') Luyện tập chung Bài 1: “Viết các số từ 1 đến 20 vào ô trống” -Tự làm và chữa bài. -Khi chữa bài nên cho HS đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 20. Bài 2: “Điền số thích hợp vào ô trống” Tự làm và chữa bài. -Khi chữa bài nên cho HS đọc,chẳng hạn: 13 16 + 2 + 3 Đọc là: Mười một cộng hai bằng mười ba,mười ba cộng ba bằng mười sáu. Nhận xét Bài 3: Viết tóm tắt rồi tự giải và tự viết bài giải.Chẳng hạn: Tóm tắt Bài giải Có : 12 bút xanh Hộp đó có số bút là: Có : 3 bút đỏ 12 + 3 = 15(bút) Tất cả có: .......bút? Đáp số:15 cái bút Thu vở chấm - Nhận xét Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống 4.Củng cố -Dặn dò:(3') -Trên tia số từ 0 đến 20, số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? Nhận xét tiết học. Xem trước bài :Luyện tập chung. -HS tự nêu yêu cầu HS làm SGK, 1em LB -HS tự nêu yêu cầu HS làm SGK, 1 em LB HS nêu bài toán 2 HS làm bảng -Lớp làm vở Nhận xét HS tự giải thích mẫu: chẳng hạn:13 cộng 1 bằng 14,viết 14 vào ô trống..... Thi đua giữa 2 đội Toán(Tiết 91): Luyện tập chung I.Mục tiêu:Thực hiện cộng, trừ nhẩm ,so sánh các số trong phạm vi 20;vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ;biết giải các bài toán có nội dung hình học . II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ:(3') Điền số thích hợp vào ô trống 19 - 5 + 9 3.Bài mới: Luyện tập chung(30') GV hướng dẫn HS làm BT Bài 1: “Tính” Khuyến khích HS tính nhẩm rồi nêu(hoặc viết) kết quả tính. Cho HS đọc các phép tính và kết quả tính. Nhận xét -tuyên dương Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất Khoanh tròn vào số bé nhất - Nhận xét- tuyên dương Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 4 cm Bài 4: .Vì bài toán được tóm tắt bằng hình vẽ nên theo hình vẽ của SGK thì độ dài đoạn thẳng AC bằng độ dài đoạn thẳng AB và BC.Do đó độ dài đoạn thẳng AC là 9 cm. 4.Củng cố dặn dò:(3') Xem trước bài: Các số tròn chục. 2 HS làm bảng- Lớp làm BC HS tự làm rồi chữa bài HS nêu yêu cầu -11+4+2=17 đọc là:Mười một cộng bốn bằng mười lăm,mười lăm cộng hai bằng mười bảy. 1, 2 em LB. Lớp làm BC -HS tự nêu nhiệm vụ phải làm Thi đua 2 đội a/Số lớn nhất 18 b/Số bé nhất 10 - 1 HSLB- Lớp làm SGK HS làm vở ô li, 1em LB Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 6 = 9(cm) Đáp số: 9cm. - Toán (Tiết 92) Các số tròn chục I.Mục tiêu: Giúp HS -Nhận biết các số tròn chục.Biết đọc viết so sánh các số tròn chục. II.Đồ dùng:-9 bó - mỗi bó một que tính -Kẻ sẵn ở bảng : Số chục- Viết số - Đọc số II.các hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của Trò 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: (3') Tính: 13 + 4 = 18 - 5 = 17 - 4 = 13 + 5 = Nhận xét - Ghi điểm 3.Bài mới:(13') a/Giới thiệu: Ghi đề bài lên bảng b/Giới thiệu các số tròn chục Cho HS lấy bó 1 chục que tính và nói: có một chục que tính. Ghi bảng: một chục -Một chục còn gọi là mấy? Ghi bảng : 10 Số 20: HD tương tự như số 10 Số 30 - 90 : HD cách viết , đọc số. -Đếm theo chục: Từ một chục đến chín chục và ngược lại. -Đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại -Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có mấy chữ số ? 4.Thực hành:(17') Bài 1: Viết (theo mẫu) a/HD làm mẫu cách đọc số, viết số Nhận xét b/Bài này yêu cầu làm gì? Nhận xét- tuyên dương c/Bài này yêu cầu làm gì? Thu một số vở chấm - Nhận xét Bài 2: Viết số tròn chục Trò chơi: Điền số tiếp sức Bài 3:Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 4.Củng cố -Dặn dò:(3') 2 HS lên bảng tính - lớp bảng con HS nhắc lại HS thực hiện -10 Cá nhân - đồng thanh cá nhân - đồng thanh -HS trả lời 2 HS làm bảng - Lớp bảng con -Viết số 2 HS làm bảng - Lớp bảng con -Đọc số 2 HS làm bảng - Lớp làm vở 2 đội 1 em lên bảng, lớp làm SGK

File đính kèm:

  • dochoc van(2).doc
Giáo án liên quan