Mục tiêu :
- Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
12 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 77 ăc và âc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
-HS đọc: tiêm thuốc, thợ mộc, con ốc
đôi guốc, thuộc bài
- HS đọc bài SGK ( bài 79 )
- HS viết bảng con: tiêm thuốc, rước đèn
- âm iê đứng trước, âm c đứng sau
- ghép: iêc Đánh vần , đọc trơn
- ghép tiếng : xiếc
- âm x đứng trước,vần iêc đứng sau, dấu sắc
trên đầu âm ê
- đánh vần, đọc trơn tiếng : xiếc
- đọc trơn : xem xiếc
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm c cuối vần
khác: iêc có iê đầu vần, ươc có ươ đầu vần
-Viết BC: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
- nhẩm tìm tiếng có vần iêc, ươc
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần iêc, ươc
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+Múa rối, xiếc ...
+HS tự trả lời
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần iêc, ươc
Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2013
Tập viết: Bài 17 tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc ...
Bài 18 con ốc, đôi guốc, cá diếc ...
I/ Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ :tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc , con ốc, đôi guốc, cá diếc ...
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết
- Rèn tính cẩn thận khi viết bài
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 3'
- Viết bảng con
- Chấm điểm bài viết ( bài 15, bài 16 )
2.Bài mới:
Tiết 1(35')
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu
- GV viết lần lượt đính chữ mẫu :
+tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc...
- Cho HS đọc các từ
Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết
- GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút , độ cao từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ
Hoạt động 3 : Luyện viết
- GV viết mẫu từng chữ
- Hướng dẫn viết bài
Tiết 2(35')
Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu
- GV lần lượt đính chữ mẫu :
+ con ốc, đôi guốc, cá diếc
Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao từng con chữ , nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng chữ , khoảng cách giữa các từ
Hoạt động 3 : Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài
3.Củng cố, dặn dò:
- GV chấm điểm , nhận xét
- HS viết: thanh kiếm,nét chữ
- HS đọc các từ
- HS viết bảng con
- Luyện viết bài vào vở
- HS đọc
- HS viết bảng con
- HS luyện viết bài vào vở
- Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện
Mục tiêu: HS đọc, viết được vần và tiếng từ có âm vần đã học
- Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học
-Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có oc, ac,ăc, âc
- Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập
- Đọc chính tả học sinh viết vở ô li
- Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò
Luyện tập toán: Luyện tập
Mục tiêu: HS củng cố một chục, Tia số, mười một, mười hai…..
Luyện làm toán một chục , 11, 12, 13,14, 15
HD học sinh dẫn làm bài ở vở ô li
- Biết được cấu tạo số
Hướng dẫn điền số vào ô trống
Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập
Trò chơi : Ai nhanh Ai đúng
Nhận xét tiêt học
- Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện
Mục tiêu: HS đọc , viết được các vần và tiếng từ có vần đã học
-Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học
-Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần ăc, âc,uc, ưc .
- Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập
- Đọc chính tả học sinh viết vở ô li
- Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò
Toán (Tiết 73) Mười một,mười hai
I.Mục tiêu: Giúp HS
-Nhận biết được cấu tạo các số11,12;biết đọc ,viết các số đó.
-Bước đầu nhận biết số có hai chữ số;11(12)gồm 1 chục và 1(2 )đơn vị.
II. Đồ dùng:-Bó chục que tính và các que tính rời.
III.Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:(3')
Nhận xét bài KT HKI
2.Bài mới:(13')
a/Giới thiệu số 11:
Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.
-Có tất cả bao nhiêu que tính?
-Một chục que tính bằng mấy que tính?
*Mười que tính và một que tính là mười một que tính.
Hỏi 10 và 1 là mấy?
-Ghi bảng:11
-Đọc là : mười một
-Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Số 11 gồm mấy chữ số viết liền nhau?
*Chữ số 1 đứng trước chỉ 1 chục, chữ số 1 đứng sau chỉ 1 đơn vị.
b/Giới thiệu số 12: HD tương tự 11
- 10 que tính và 2 que tính .Tất cả là mấy que tính?
Ghi bảng : 12
Đọc là :mười hai
-Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Số 12 gồm mấy chữ số viết liền nhau?
-Chữ số 1 chỉ mấy chục, chữ số 2 chỉ mấy đơn vị?
3.Thực hành:(17')
*Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
*Bài 2:Vẽ thêm chấm tròn(theo mẫu)
*Bài 3:Trò chơi “Tô màu tiếp sức”
-Yêu cầu tô 11 hình tam giác và 12 hình vuông.
*Bài 4: (HS KG)Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
4.Củng cố, dặn dò: (3')Nhận xét tiết học.
-Thực hiện
-10 que tính
HS nhắc lại
-Là 11
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-1chục và 1 đơn vị
-Gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau
Viết bảng con số 11
-Lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính
-Tất cả là 12 que tính
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-Một chục và 2 đơn vị
-Gồm 2 chữ số viết liền nhau, chữ số 1 đứng trước, chữ số 2 đứng sau.
-Số 1 chỉ 1 chục, số 2 chỉ 2 đơn vị
-Viết bảng con số 12
-Làm sách và đọc kết quả
-2HS lên bảng vẽ, lớp quan sát nhận xét
-4 tổ tham gia
-Làm sách,1HS làm bảng,nhận xét,sửa bài
-Lớn nhất số 12,bé nhất số 0
Toán(Tiết 74): Mười ba, mười bốn, mười lăm
I.Mục tiêu: Giúp HS -Nhận biết:Số 13 gồm 1chục và 3 đơn vị.Số 14 gồm 1chục và 4 đơn vị. Số 15 gồm 1chục và 5 đơn vị
-Biết đọc,viết các số đó,biết nhận biết số có hai chữ số.
II.Đồ dùng:Các bó chục que tính và các que tính rời.
III.Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Kiểm tra bài cũ:(3')
-Đọc số 11 và cho biết số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
-Đọc số 12 và cho biết số 12 gồm mấy chụcvà mấy đơn vị.
*Viết bảng con số:11,12
2.Bài mới:(13')
a/Giới thiệu số 13:
-Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời.
-Được tất cả bao nhiêu que tính?
-Ghi bảng:13
-Đọc: Mười ba
-Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Số 13 gồm mấy chữ số đứng liền nhau, đó là những chữ số nào?
b/Giới thiệu số 14 và 15: Tiến hành tương tự như giới thiệu số 13
3.Thực hành:(17')
*Bài 1a:Viết số
-GV đọc số
*Bài 1b:Viết số vào ô trống
-Chấm 10 bài- nhận xét
*Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Yêu cầu đếm rồi điền số
*Bài 3:Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp(theo mẫu)
-Hướng dẫn mẫu
-Trò chơi: “nối số với hình”hình thức nối tiếp sức.
-Nhận xét, tuyên dương
*Bài 4: (HS KG)Điền số vào dưới mỗi gạch của tia số
-Trong tia số này số nào là số lớn nhất?số nào là số bé nhất?
-Số 10 bé hơn những số nào?
4.Củng cố Dặn dò:
2 HS
HS lên bảng - Lớp bảng con
-Thực hiện
-10 que tínhvà 3 que tính là 13 que tính
-Đọc cá nhân,đồng thanh
-Một chục và 3 đơn vị
-Gồm 2 chữ số đứng liền nhau,chữ số 1 đứng trước chữ số 3 đứng sau.
-Viết bảng con:13
-Viết bảng con
-Làm vở, 1 HS làm bảng
-Làm SGK, đọc kết quả sửa bài
HS làm miệng
-2 đội mỗi đội 3 em
-Nêu yêu cầu bài tập,1 HS làm bảng, lớp làm sách
-Số 15 lớn nhất -số 0 bé nhất
-Số 11,12,13,14,15,
HS trả lời
Toán(Tiết 75): Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
I.Mục tiêu:Giúp HS
-Nhận biết mỗi số(16,17,18,19,) gồm một chục và một số đơn vị(6,7,8,9,)
-Biết đọc ,biết viết các sốđó ,điền được các số11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số.
II. Đồ dùng:-Các bó chục que tính và một số que tính rời
III.Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt đông của Trò
1.Kiểm tra bài cũ:(3')
-GV đọc số:13,14,15
-Số 13(14,15) gồm mấy chục và mấy đơn vị?
2. Bài mới:(13')
a/Giới thiệu số 16:
Y/c HS lấy một bó chục que tính và 6 que tính rời.
-10 que tính và 6 que tính tất cả là mấy que tính?
Số 16 được viết như thế nào ?
GV ghi bảng 16
-Số 16 là số có mấy chữ số?Đó là những số nào ?
-Chữ số 1 chỉ gì ?Chữ số 6 chỉ gì?
-Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b/Giới thiệu số 17, 18, 19
Tương tự như giới thiệu số 16
HS nắm được:
Số 17(18,19) gồm 1 chục và 7(8, 9) đơn vị
-Số 17(18,19) là số có 2 chữ số
Chữ số 1 đứng trước , chữ số 7, 8, 9 đứng sau
3.Thực hành(17')
Bài 1:Viết số
1a/ Đọc số
1b/ Chấm một số bài - nhận xét
Bài 2: Điền số
-Đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số
Bài 3:Nối hình với số
Trò chơi: Nối tiếp sức
Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số
4.Củng cố (3')
Chúng ta vừa học những số nào ?
Số 16 ... gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- HS viết bảng con
(3HS)
HS thực hiện
16 que tính
-Viết số 1 rồi viết số 6 bên phải số 1
-Số 16 là số có 2 chữ số - chữ số 1 và chữ số 6
- Chữ số 1 chỉ một chục . Chữ số 6 chỉ 6 đơn vị
- 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
Viết bảng con số 16
-HS viết bảng con
-Làm vở
-Làm SGK , Đọc số vừa điền
-2Đội , mỗi đội 4 em
1 HS làm bảng -Làm SGK
-HS trả lời
Toán (Tiết 76) : Hai mươi -Hai chục
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Nhận biết được số hai mươigồm 2 chục.
-Biết đọc,viết số 20.Phân biệt số chục ,số đơn vị.
II. Đồ dùng: -Các bó chục que tính
III.Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Bài cũ:(3') GV đọc số :16, 17, 18, 19
Các số 16, 17, 18, 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Nhận xét- ghi điểm.
2.Bài mới(13')
Giới thiệu số 20
-Y/C HS lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa
-Được tất cả bao nhiêu que tính?
-1 chục que tính và 1 chục que tính là mấy que tính?
-10 que tính và 10 que tính là mấy que tính?
Nói : 20 còn gọi là hai chục
GV ghi bảng : 20 còn gọi là hai chục
Đọc là : Hai mươi
-Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm có mấy chữ số liền nhau? Đó là những số nào?
3.Thực hành(17')
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
Bài 2: Trả lời câu hỏi
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Nhận xét-Tuyên dương
Bài 3: Điền số vào tia số
Nhận xét
Bài 4(HSKG)Trả lời câu hỏi
HD mẫu: Số liền sau của 15 là 16
Thu chấm một số bài - nhận xét
4.Củng cố -Dặn dò (3'):Số 20 còn gọi là gì?
-Trong dãy số từ 10 đến 20 số nào là số lớn nhất ?
-Số nào là số bé nhất?
HS viết bảng con
HS trả lời
HS thực hiện
20 que tính
-2 chục que tính
-HS nhắc lại
-2 chục 0 đơn vị
-20 gồm 2 chữ số liền nhau, chữ số 2 đứng trước, chữ số 0 đứng sau
1 HS viết bảng lớp-Lớp viết bảng con-đọc đồng thanh.
-Làm miệng:
-1 HS hỏi 1 HS trả lời
-Làm SGK -Đọc các số đó
1 HS làm bảng - lớp làm vở
-số 20
-số 10
File đính kèm:
- hoc van(14).doc