Yêu cầu:
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng. Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
26 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1163 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần: bài 60: om – am (2 tiết), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- Học sinh nhẩm
- Vần ưng gồm 2 âm: âm ê đứng trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- So sánh: + Giống: đều có chữ m sau.
+ Khác: e khác ê trước.
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu
- Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần: em - êm.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
? Đọc từ mang vần mới trong câu?
*Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Hết câu có dấu gì?
? Được chia làm mấy câu?
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài.
2. Luyện viết: (10’).
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3. Luyện nói: (7’).
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Anh chị em trong nhà còn gọi là gì?
? Trong tranh hai chị em đang làm gì?
? Trong nhà nếu con là anh (chị) thì con phải đối xử với các em như thế nào?
- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi HS đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Tiết 2.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
- Câu gồm 14 tiếng
- Hết câu có dấu chấm hỏi.
- Được chia làm 2 câu.
- Các chữ đầu câu được viết hoa.
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh tự trả lời.
- Còn gọi là: Anh trai anh cả, anh hai, chị hai..
- Phải nhường nhịn, và thương yêu em....
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói.
- Đọc bài trong SGK: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
IV. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay học những vần nào?
Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. Xem trước bài :62 ôm, ơm
- GV nhận xét giờ học
- Học vần: em - êm.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
--------------------bad-----------------
Âm nhạc: ÔN TẬP HAI BÀI HÁT : “ĐÀN GÀ CON, SẮP ĐẾN TẾT RỒI”
Đ/C Liên soạn và giảng
--------------------bad---------------------------------------bad-------------
Ngày soạn: 15/12/2009
Thứ sáu Ngày giảng: 18/12/2009
Tập viết
TẬP VIẾT TUẦN 13
I – Mục đích – yêu cầu :
- Viết đúng các chữ: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 13, vở viết, bảng. 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học :
A. Bài mới:
1- Giới thiệu bài : 1'- 2'
- Đưa bảng các chữ mẫu.
- Hướng dẫn đọc .
Đọc .
2- Hướng dẫn viết bảng con : 10’ – 12’
* “ nhà trường” :
- Từ “nhà trường”được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ?
HS đọc
Được viết bằng hai chữ . h , g cao 5 dòng li , còn lại cao hai dòng li , hai chữ cacchs nhau một thân chữ o .
- Hướng dẫn viết.
nhà trưong, buôn làng hiền lành, đình làng bệnh viện.
* Lưu ý : Khoảng cách giữa con chữ t và r; điểm cắt của con chữ nh; vị trí đánh dấu thanh.
*, Các chữ còn lại :
GV hướng dẫn tương tự .
* Lưu ý : + hiền lành, bệnh viện: khoảng cách giữa con chữ ê và n, cần lượn chân chữ ê tròn.
Viết bảng con theo hướng dẫn
3- Viết vở : 15 – 17’
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
HS nêu yêu cầu.
nhà trường
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS.
*, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đóm đóm:
- Hướng dẫn tương tự.
3 . Chấm bài, nhận xét.
4, Củng cố - dặn dò : 2'- 3'
- Nhận xét giờ học.
Viết dòng 1.
-------------------bad-------------------
Tiếng viết
TẬP VIẾT TUẦN 14
I – Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,...
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
- Viết đúng, đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 14, vở viết, bảng
2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: (1’- 2’)
2.Hướng dẫn viết bảng con: (10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
mầm non, trẻ em
chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm.
*đỏ thắm:
- Từ “đỏ thắm” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết con chữ đ cao 4 dòng li
* Lưu ý :
+ vị trí đánh dấu thanh.
* mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
GV hướng dẫn viết tương tự.
* Lưu ý :
+ chôm chôm: nét thắt tại ĐKL3.
Đọc.
Được viết bằng hai chữ , h cao 5 dòng li
Còn lại cao hai dòng li .
HS viết bảng con
3. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
HD cách viết , trình bày, cách nối …
– Cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
Hướng dẫn tương tự.
3.Chấm bài, nhận xét ( 5 – 7’)
4. Củng cố: ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học.
HS nhận xét.
…đỏ thắm .
HS viết dòng 1.
-------------------bad-------------------
Tự nhiên - xã hội: LỚP HỌC
I.Yêu cầu: Giúp học sinh biết:
- Lớp kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói được tên lớp, thầy ( cô ) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
- Kính thầy, yêu bạn, đoàn kết..
II-Chuẩn bị:
GV: Sưu tầm đồ dùng có trong lớp học.
HS: Sách giáo khoa, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
? Khi ở nhà em cần chú ý những gì?
- GN nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
a. Giới thiệu bài:
- Tiết hôm nay chúng ta học bài 15, ghi tên đầu bài: "Lớp học".
b. Giảng bài:
*Hoạt động 1: Quan sát.
+ Mục tiêu:
- Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
+ Tiến hành:
Bước 1: Chia nhóm, h/dẫn HS quan sát tranh.
? Trong lớp có những ai, có những thứ gì?
? Lớp học của em gần giống với lớp học nào trong hình vẽ đó?
? Em thích lớp học nào trong các lớp học đó, tại sao?
Bước 2: Gọi đại diện các nhóm trả lời.
? Kể tên cô giáo và các bạn trong lớp mình?
? Trong lớp em thường chơi với ai?
=> Kết luận: Lóp học nào cũng có thầy cô giáo và học sinh, trong lớp học còn có bàn ghế, bảng …
*Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
- Giới thiệu lớp học của mình.
Bước 1: Học sinh thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn bên cạnh.
Bước 2: Gọi đại diện kể trước lớp.
- GV nhận xét.
=> Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp, trường của mình, phải yêu quí trường lớp.
*Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh - Ai đúng”
-Nhận diện và phân loại đồ dùng trong lớp.
Bước 1: GV phát bìa cho từng nhóm..
Bước 2: Chia bảng thành 2 cột ứng với 2 nhóm học sinh chọn các tấp bìa ghi tên đồ dùng theo yêu cầu của giáo viên.
- GV nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò: (3’).
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
GV tóm tắt lại nội dung bài học
- Học sinh trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 1: Quan sát.
- Học sinh chia nhóm quan sát tranh.
- Các nhóm trả lời câu hỏi
*Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Học sinh thảo luận nhóm và kể về lớp học của mình.
- Học sinh kể.
- Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh - Ai đúng”
- Quan sát các đồ dùng trong lớp học.
- Học sinh chơi trò chơi.
- Học sinh nhận bìa, viết.
*Nhóm 1: Dán tấm bìa có ghi tên người.
*Nhóm 2: Dán tấm bìa có ghi tên đồ dùng trong lớp.
- Nhận xét bài.
- Lớp học.
- Về học bài, xem trước bài học sau.
--------------------bad-------------------
Hoạt động NGLL: SINH HOẠT LỚP TUẦN 15.
I-Yêu cầu:
- Học sinh nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần.
- Có thái độ sửa chữa những thiếu sót, vi phạm mắc phải.
- Học tập và rèn luyện theo “5 điều Bác Hồ dạy”
II.Các hoạt động dạy học:
I. Nhận xét chung:
1. Đạo đức:
- Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Không có hiện tượng gây mất đoàn kết.
- Ăn mặc đồng phục chưa đúng qui định, chưa phù hợp với thời tiết.
2. Học tập:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào nghỉ học hoặc đi học muộn.
- Sách vở đồ dùng mang chưa đầy đủ còn quên sách, vở, bút, ....
- Một số em có tinh thần vươn lên trong học tập, như: Thành
- Bên cạnh đó còn một số em chưa có ý thức trong học tập còn nhiều điểm yếu: Phi
- Tuyên dương: Nhung, Trang, Anh ,...
3. Công tác Văn hoá - Văn nghệ chào mừng ngày 20/11.
- Các em có ý thức tham gia buổi toạ đàm ngày Nhà giáo Việt Nam.
- Có mặt đúng giờ, trang phục gọn gàng, sạch sẽ....
4. Công tác thể dục vệ sinh
- Vệ sinh đầu giờ: + Các em tham gia đầy đủ.
+ Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
II. Phương hướng:
*Đạo đức:- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất hoặc trả cho lớp trực tuần.
*Học tập:
- Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở.
- Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp.
- Thi đua dành nhiều thành tích chào mừng ngày 22.12.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
--------------------bad---------------------------------------bad------------------
File đính kèm:
- giao an lop 1 tuan 15.doc