Mục tiêu : 
 - Đọc được : ang, anh, cây bàng , cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng 
 - Viết được: ang, anh, cây bàng , cành chanh 
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Buổi sáng
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 11 trang
11 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1687 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 57 ang anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p nói trọn câu 
- HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần uông, ương
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012
Học vần : inh ênh
I/ Mục tiêu : 
 - Đọc được : inh,ênh,máy vi tính, dòng kênh; từ và đoạn thơ ứng dụng 
 - Viết được: inh,ênh,máy vi tính ,dòng kênh 
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Máy cày, ……
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :(5’) - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:(30’)
Hoạt động 1: Dạy vần inh
- Phân tích vần : inh
- Ghép vần : inh
 - Ghép tiếng : tính
- Phân tích tiếng:tính
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cây bàng
Hoạt động 2:Dạy vần anh(quy trình tương tự)
- So sánh : ang , anh
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
Tiết 2:(30’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
3. Củng cố, dặn dò :(5’)
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: 
- HS đọc bài SGK ( bài 56 )
- HS viết bảng :ang, anh,cây bàng, cành chanh 
- âm i đứng trước, âm nh đứng sau 
- ghép: inh Đánh vần , đọc trơn 
- ghép tiếng : tính
- âm t đứng trước,vần inh đứng sau dấu sắc trên đầu âm i
- đánh vần, đọc trơn tiếng : tính
- đọc trơn : 
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : 
 khác: 
-Viết BC: inh,ênh,…
- nhẩm tìm tiếng có vần inh,ênh
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần 
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
Máy cày…
- HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần inh,ênh
 Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện
Mục tiêu: HS đọc, viết được vần và tiếng từ có âm vần đã học 
 - Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học 
 -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần eng,iêng,uông,ương,… 
 - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập 
 - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li
 - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò
Luyện tập toán: Luyện tập
 Mục tiêu: HS thực hiện được phép cộng trừ trong phạm vi 6,7,8,
Luyện làm toán trừ trong phạm vi 8
HD học sinh dẫn làm bài ở vở ô li 
Đặt tính theo cột dọc 
Hướng dẫn điền số vào ô trống 
Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập
Trò chơi : Ai nhanh Ai đúng
Nhận xét tiêt học
 Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện
 Mục tiêu: HS đọc , viết được các vần và tiếng từ có vần đã học 
 -Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học 
 -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần ang,anh,ing,ênh.. .
 - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập 
 - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li
 - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò
Toán Tiết 51 Phép trừ trong phạm vi 8
I/ Mục tiêu : Giúp HS:
Thuộc bảng trừ
Biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
II/ Đồ dùng dạy học 
- 8 hình tam giác, 8 hình vuông, 8 hình tròn
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :(5’)
GV nêu phép tính : 4+4=….,6+…=8
 5+…=8 , 3+…=8
2.Bài mới : (30’)
Hoạt động 1:Thành lập bảng trừ trong PV 8
a. Thành lập công thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7= 1
- GV gắn 8 hình tam giác rồi dùng phấn đánh dấu bớt đi 
“ 8 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác . Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?” 
- GV viết : 8 – 1 = 7
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ sau đó đặt bài toán 
- Viết : 8 – 7 = 1
- Hướng dẫn HS tự lập các công thức :
8 – 2 = 6; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3
( Quy trình tương tự )
Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức 
- GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức trừ trong phạm vi 8
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài 1 : Tính 
+ Em hãy nêu yêu cầu của bài tập?
Bài 2 : Tính
Giúp HS củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ( phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng)
Bài 3 : Tính
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính
3.Củng cố , dặn dò : (5’)
- Đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8
HS làm BC
+ Còn lại 7 hình tam giác 
- HS đọc: tám trừ một bằng bảy
- Có 8 hình tam giác , bớt đi 7 hình . Hỏi còn lại mấy hình ?
- 1 HS trả lời : Còn lại 1 hình 
- HS đọc : tám trừ bảy bằng một 
 - HS luyện đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8
+ Thực hiện phép tính theo cột dọc 
- HS thực hiện bảng con
- HS nêu yêu cầu bài tập : Tính nhẩm 
- 3 HS lên bảng thực hiện 
- HS tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào phiếu bài tập(cột 1)
- HS quan sát tranh , nêu bài toán :
- Có 5 quả , ăn hết 2 quả .Hỏi còn lại mấy quả ? phép tính : 5 – 2 = 3
- HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong PV 8
.
Toán Tiết 52 Luyện tập 
I/ Mục tiêu :
Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
II/ Đồ dùng dạy học 
Các mảnh bìa ghi con số , phép tính và dấu để tổ chức trò chơi
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :(5’)
GV nêu phép tính : 8 – 7 , 8 – 4 , 8 – 5 ,
 8 – 5 , 8 – 3 , 8 – 1 
2. Bài mới : (30’)
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
+ Em có nhận xét gì về hai phép tính :
 7 + 1 và 1 + 7
Bài 2 : Điền số
- Cho HS nhận xét các phép tính :
 5 + 3 = 8 và 8 – 5 = 3
Từ đó nhận ra mối quan hệ giữa phép tính cộng và phép tính trừ 
Bài 3 : Tính
Ở bài tập này các em phải tính giá trị của các biểu thức số 
+ Hãy nêu cách thực hiện ?
- Hướng dẫn HS tính nhẩm và viết kết quả cuối cùng 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Bài 5 : Nối với số thích hợp
- Hướng dẫn: Thực hiện các phép tính trước sau đó từ kết quả tìm được và dấu so sánh mà lựa chọn số thích hợp trong để nối với 
3 . Củng cố , dặn dò (5’)
- Trò chơi : “Ai nhanh hơn”
+ Giúp HS ghi nhớ bảng cộng trừ trong PV 8
+ Rèn luyện tính nhanh nhẹn 
- HS lên đứng lên trả lời kết quả
-HS nêu yêu cầu bài tập: tính nhẩm
- HS làm bài vào vở (cột 1,2)
+Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn như nhau 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS lên bảng làm bài 
+Đều có các số 8, 5 ,3 nhưng vị trí trong phép tính khác nhau 
- HS nêu cách thực hiện : Ta thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải 
-HS làm bài vào vở ( cột 1,2)
- HS đọc yêu cầu bài tập: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
- HS quan sát tranh vẽ và đặt đề toán rồi viết phép tính thích hợp với đề toán đã đề ra 
- ( Dành cho HS khá giỏi )
- HS xếp lại các phép tính cho đúng 
Toán Tiết 53 Phép cộng trong phạm vi 9
I/ Mục tiêu : HS :
Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
II/ Đồ dùng dạy học 
- Tranh phóng to hình vẽ SGK
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :(5’)
 -Đọc , viết các công thức cộng trừ trong PV 8 
2.Bài mới :(30’)
Hoạt động 1:Thành lập bảngcộng trong PV 9
a. Thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9
- GV đính 8 hình vuông rồi đính tiếp 1 hình vuông 
“ 8 hình vuông thêm 1 hình vuông . Hỏi tất cả có mấy hình vuông ?” 
- GV viết : 8 + 1 = 9
- Vậy 1 + 8 = ?
+ Em có nhận xét gì 2 phép tính: 8 + 1 và 1 + 8
- GV đính số hình vuông 
- Hướng dẫn HS tự lập các công thức 
Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức 
- GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 9
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài 1 : Tính 
Bài 2 : Tính
Vận dụng bảng cộng trừ đã học để trả lời 
Bài 3 : Tính
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính
(khuyến khích HS đặt nhiều đề toán khác nhau)
3.Củng cố , dặn dò : (5’)
- Đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 9
- 1 HS viết công thức cộng trong PV 8
- 1 HS viết công thức trừ trong PV 8
+ 9 hình vuông
- HS đọc: tám cộng một bằng chín 
+ Một cộng tám bằng chín 
+ Đều có kết quả là 9
- HS thành lập công thức:
 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 
 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
 - HS luyện đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 9
- HS nêu yêu cầu bài tập: Thực hiện các phép tính theo cột dọc
- 3 HS lên bảng , mỗi em làm 2 phép tính
- Lớp làm bảng con 
- HS nêu phép tính(cột 1,2,4) mời bạn nói ngay kết quả 
- HS tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào phiếu bài tập (cột 1)
- HS quan sát tranh đặt đề toán và viết phép tính tương ứng 
- HS xung phong đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 9
Toán Tiết 54 Phép trừ trong phạm vi 9
I/ Mục tiêu : Giúp HS:
Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
II/ Đồ dùng dạy học 
- 9 hình tam giác, 9 hình vuông, 9 hình tròn
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : (5’) Tính
6 + 3; 5 + 4 ; 4 + 3 ; 8 + 1 ; 5 + 3 ; 2 + 7 
2.Bài mới :(30’)
Hoạt động 1:Thành lập bảng trừ trong PV 9
a. Thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1
- GV gắn 9 hình tam giác rồi dùng phấn đánh dấu bớt đi 
“ 9 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác . Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?” 
- GV viết : 9 – 1 = 8
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và đặt đề toán : có 9 hình tam giác , bớt đi 8 hình . Hỏi còn lại mấy hình ?
- Hướng dẫn HS tự lập các công thức :
8 – 2 = 6; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3
( Quy trình tương tự )
Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức 
- GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức trừ trong phạm vi 9
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài 1 : Tính 
Bài 2 : Tính
Giúp HS củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ( phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng)
Bài 3 : Điền số 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính
3.Củng cố , dặn dò : (5’)
- Đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 9
- 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính 
+ Còn lại 8 hình tam giác 
- HS đọc: chín trừ một bằng tám
- 1 HS trả lời : Còn lại 1 hình 
- HS viết phép tính : 9 – 8 = 1
- HS luyện đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 9
- HS nêu yêu cầu bài tập : Thực hiện các phép tính theo cột dọc 
- HS thực hiện bảng con
- HS nêu yêu cầu bài tập : Tính nhẩm 
- 3 HS lên bảng thực hiện (cột 1,2,3)
- HS nêu yêu cầu bài tập: Điền số thích hợp vào ô trống
- HS làm phiếu bài tập (bảng 1)
- HS quan sát tranh , nêu bài toán :
- Có 9 con ong , 4 con ong bay đi tìm mật.Hỏi còn lại mấy con ? 
 phép tính : 9 – 4 = 5
            File đính kèm:
 hoc van(10).doc hoc van(10).doc