Bài giảng Học vần bài 51: ôn tập học vần

- Giúp HS sau bài học HS :

- Hiểu được cấu tọa các vần đã học trong tuần.

- Đọc, viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng n.

- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng trong bài, đọc được các từ, câu chứa các vần đã học.

- Nghe, hiểu và kể tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong chuyện kể “Chia phần”.

- Củng cố các vần đã học trong tuần.

 

doc16 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần bài 51: ôn tập học vần, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điểm. 2. Bài mới: tiết 1. * Giới thiệu bài.( trực tiếp). *HĐ1: nhận diện vần ung. ? Phân tích vần ung. ? Hãy so sánh vần ung với ong (HS K,G so sánh, HS TB,Y nhắc lại). ? Hãy ghép vần ung cho cô.( HS đồng loạt ghép, 1 HS K lên bảng ghép). GV quan sát nhận xét. *HĐ 2: Đánh vần. ? Ai đánh vần được giúp cô vần ung.( HS: K, TB đánh vần trước, Y đánh vần lại). ? Muốn có tiếng súng ta phải thêm âm và đấu gì.( HS K,G trả lời). ? Hãy phân tích tiếng súng cho cô.( HS K trả lời) - HS dùng bộ ghép chữ để ghép tiếng súng. Một HS G lên bảng ghép. GV nhận xét. ? Ai đánh vần được tiếng súng (HS TB, yếu đánh vần ). - GV cho HS q/s tranh và rút ra từ khóa: bông súng. - HS ghép từ bông súng, GV nhận xét. - HS đánh vần và đọc trơn từ khóa, cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. *HĐ 3: Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu vần ung,bông súng vừa viết vừa hướng dẫn cách viết (lưu ý nét nối giữa các con chữ). - HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS. - ưng (quy trình tương tự) *HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng. - HS khá,giỏi đọc trước.HS TB yếu đọc lại. ? Hãy gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. HS lên bảng làm. - GV có thể giải thích một số từ ngữ: cấy Sung, vui mừng.. - GV đọc mẫu. - HS đọc nhóm,lớp,cá nhân. tiết 2 *HĐ 1: Luyện đọc. - HS luyện đọc lại các vần,từ khóa,từ ứng dụng mới học ở tiết 1. - Chủ yếu gọi HS TB, Y luyện đọc, HS K, G theo dỏi nhận xét. Đọc câu ứng dụng. - HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS khá giỏi đọc trước, HS TB, Y đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. ? Gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. 2-3 HS đọc lại. *HĐ2: Luyện víêt. - HS viết vào vở tập viết vần: ung,ưng,bông sung,sừng hưu. - GV quan sát giúp đỡ h/s yếu,nhận xét và chấm một số bài. *HĐ3: Luyện nói theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. - HS đọc tên bài luyện nói:Rừng,thung lũng,suối,đèo.(HS K,G đọc, HS TB,Y nhắc lại). - GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: ? Trong tranh vẽ những gì. ( HS: Rừng, thung lũng…) ? Rừng thường có những gì. ( HS: cây …) ? Em thích nhất thứ gì ở rừng. (HS cây ăn quả…) ? Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không.(HS trả lời) ? Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng,suối,đèo. (HS K, G lên chỉ) ? Có ai trong lớp đã được vào rừng chưa? em hãy kể cho mọi người nghe về rừng. - GV gọi HS luyện nói trước lớp.Nhận xét khen ngợi những HS trả lời lưu loát. 3. Củng cố,dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo. ? Hãy tìm những tiếng có vần vừa học. - Dặn HS học lại bài và làm bài tập, xem trước bài 55. toán phép cộng trong phạm vi 8 I/Mục tiêu *Giúp học sinh. - Tiếp tục cũng cố k/n phép cộng. -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. II/ Chuẩn bị: - GV sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1(HĐ1). - HS bộ đồ dùng học toán 1,bảng con,phấn,vở b/t. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Bài cũ: - Gọi 1h/s K lên bảng chữa bài tập 4 trong vở BT. ở dưới GV kiểm tra vở BT. Cả lớp và GV nhận xét bài trên bảng,cho điểm. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài. *HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. a.Hướng dẫn HS thành lập công thức: 2 + 6 = 8 và 6 + 2 = 8. Bước1 : Hướng dẫn HS q/s trên bảng cài để nêu bài toán. -HS khá giỏi nêu trước HS TB,yếu nêu lại.HS nêu:” có 6 hình tam giác thêm 2 hình tam giác nữa.Hỏi có tất cả mấy hình tam giác”? Bước2 : HD HS đếm số hình tam giác và nêu câu trả lời đầy đủ:”6 hình tam giác và thêm 2 hình tam giác là 8 hình tam giác”. - GV.HD để HS tự nêu:6 + 2 = 8.GV viết bảng và cho HS đọc”sáu cộng một bằng bảy”.( sau đó gọi HS trung bình,yếu đọc). Bước 3: Giúp HS quan sát lên bảng cài để rút ra nhận xét: - HS làm việc trên bảng cài 2 + 6 =.../ GV viết công thức 2+6=8 và gọi HS lên đọc. b/ HD HS thành lập các công thức:2 + 6 = 8, 6 + 2 = 8 và 5 + 3 = 8, 3 +5 = 8 và 4 + 4 = 8 và 7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8.Tiến hành tương tự như ở phần a. *Chú ý:Khuyến khích HS TB, Y tự nêu bài toán, HS khá giỏi nhận xét. - GV chỉ lần lượt vào từng công thức,y/c HS đọc và học thuộc.Bằng cách GV nêu câu hỏi để HS trả lời hoặc xóa dần các kết quả của phép tính. - HS khá giỏi thuộc tại lớp,HS TB, yếu thuộc 1/2 của bảng cộng. *HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1:gọi HS nêu y/c của bài tập rồi làm bài vào bảng con và chửa bài.(lưu ý hs phải viết các số thật thẳng cột). Bài 2:Gv ghi đè lên bảng.Gọi hs nêu cách làm,hs nối tiếp nêu kết quả.(Giảm tải cột 2 bài 2). - GV ghi kết quả lên bảng (củng cố tính chất giao hoán). Bài 3:gọi hs nêu y/c bài và làm bài vào vở bài tập. - Gọi 3 HS ( 1TB, 2 yếu lên bảng làm bài ) HS khá giỏi nhận xét. Bài 4:GV nêu y/c đề bài và hướng dẫn h/s xem tranh và tự nêu bài toán.HS tự viết phép tính tương ứng với bài toán đã nêu vào ô trống rưới bức tranh(HS làm vào vở BT). *Chú ý: Khuyến khích nhiều HS yếu tự nêu bài toán và phép tính tương ứng. - Gọi hai HS K, TB lên bảng chữa bài.GV chốt kết quả đúng. 3/Củng cố,dặn dò: - Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8. - Dặn HS về nhà làm bài tập 1,2,4 vào vở bài tập và xem trước bài:Phép trừ trong phạm vi8. Thứ 6 ngày 30 tháng11 năm 2007 tập viết nền nhà,nhà in,cá biển... con ong,cây thông,vầng trăng... I/Mục tiêu: Giúp HS viết đúng,đẹp các từ ngữ: nền nhà,nhà in,cá biển,con ong,cây thông,vầng trăng. - Víêt đúng chữ thường,đúng quy định của kiểu chữ nét đều.HS viết đúng quy trình các con chữ. - HS có ý thức học tập. II/ Chuẩn bị: - GV:bảng phụ viết mẫu các từ luyện viết. - HS vở luyện viết,bảng con,phấn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: - HS viết vào bảng con từ: khôn lớn,cơn mưa. - GV nhận xét. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài.( Trực tiếp) *HĐ1: HD học sinh viết các từ ngữ. - GV cho học sinh quan sát chữ mẫu đã viết sẵn ở bảng phụ và trả lời các câu hỏi. ? Từ “nền nhà” gồm có mấy tiếng? mỗi tiếng có chữ và vần gì ghép lại.(HS K,G trả lời,h/s TB,Y nhắc lại). ? Từ “nhà in”gồm có mấy tiếng? mỗi tiếng gồm có những chữ và vần gì ghép lại. ? Từ “cá biển” gồm có mấy tiếng? mỗi tiếng gồm có chữ và vần gì ghép lại. ? Từ “con ong” gồm có mấy tiếng? mỗi tiếng gồm có chữ và vần gì ghép lại. ? ....... - GV cho HS nhắc lại các nét nối giữa các con chữ trong tiếng,khoảng cách giữa các tiếng trong từ. *HĐ2: HD HS viết vào vở tập viết. - HS viết các từ đã HD vào bảng con.GV nhận xét. - HS viết bài vào vở tập viết.GV q/s giúp đỡ h/s TB,Y. - GV thu bài chấm và nhận xét. 3/ Cũng cố,dặn dò: - Cho HS nhắc lại các nét nối giữa các con chữ trong tiếng. - GV tuyên dương một số bài viết đẹp. - Dặn HS về nhà tập viết những từ còn lại trong vở tập viết. tự nhiên xã hội bài 13 : công việc ở nhà I/ Mục tiêu: Giúp h/s biết: - Mọi người trong g/đ đều phải làm việc tùy theo sức của mình. - Cách nhiệm của mỗi h/s,ngoài giờ học tập cần phải giúp đỡ g/đ. - Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. - Kể được các việc em thường làm để giúp đỡ gia đình. - Yêu lao đọng và tôn thành quả lao động của mọi người. II/ Chuẩn bị: - GV:các hình trong bài 13 SGK. - HS:vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài.( Trực tiếp) *HĐ1: Quan sát hình. Mục tiêu: Kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình. CTH: Bước 1: GV yêu cầu HS tìm bài 13 SGK.Sau đó giới thiệu với các bạn về bài học. - HD HS làm việc theo cặp. Quan sát các hình 28,nói về nội dung từng hình, - GV theo giỏi và giúp đỡ cặp HS trung bình,yếu. Bước 2: GV gọi một số HS trình bày trước lớp về từng công việc được thể hiện trong từng hình. GV kết luận: Những việc đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẻ ,gọn gàng,vừa thể hiện sự quan tâm, gắn bó của những người trong g/đ với nhau.(gọi h/s K,G nhắc lại). *HĐ 2: Thảo luận nhóm . Mục tiêu: HS biết kể tên một số công việc ở nhà của những người trong g/đ mình. - Kể được những việc mà các em thường làm để giúp đỡ bố mẹ. CTH: Bước 1:GV hướng dẫn HS làm việc theo cặp.Y/c các em tập nêu câu hỏi và trả lời các câu hỏi ở trang 28 SGK. Bước 2: GV gọi một vài HS K,TB nói trước lớp, HS Y lắng nghe. GV kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tùy theo sức của mình. *HĐ3: Quan sát hình. Mục tiêu; HS hiểu điều gì sẻ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp. CTH: Bước 1:GV HD HS quan sát các hình ở trang 29 SGK và trả lời câu hỏi. - HS làm việc theo cặp,GV q/s giúp đỡ các cặp có HS yếu. Bước 2: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày. - GV kết luận như trong SGK.(HS G nhắc lại). 3. Củng cố,dặn dò: - GV gọi HS nêu nọi dung của bài học . - Dặn HS về nhà học bài và xem trước bài 14. thủ công bài 13: các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình I/ Mục tiêu: - HS hiểu các quy ước về gấp giấy. - Gấp hình theo ký hiệu quy ước. II/ Chuẩn bị: - GV:Các mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về các hình. - HS giấy nháp trắng, bút chì,vở thực hành thủ công. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS. 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài.(Trực tiếp) *HĐ1: Giới thiệu đường giữa hình. GV treo bài mẫu đã cb để học sinh q/s. GV giới thiệu đường giữa hình là đường có nét gạch chấm chấm.(h1). *HĐ 2: Giới thiệu ký hiệu đường dấu gấp. - Đường dấu gấp là đường có nét đứt.(h2). - HS vẽ đường dấu gấp.GVnhận xét. *HĐ3: Giới thiệu đường dấu gấp vào. -Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ đường dấu gấp vào (h3). - HS vẽ đường dấu gấp và mũi tên chỉ đường dấu gấp vào. GV giúp đỡ h/s TB,Y. *HĐ4: Giới thiệu dấu gấp ngược ra phía sau. - Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong (h4). - HS vẽ dấu gấp ngược vào.GV giúp đỡ HS TB,Y. 3. Củng cố,dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng thủ công tiết sau học bài (Gấp các đoạn thẳng cách đều). sinh hoạt tập thể Sinh hoạt lớp: - Gọi lần lượt các tổ trưởng nhận xét về nề nếp học tập trong tuần qua của tổ. - GV đánh giá,nhận xét về nề nếp học tập,VS trường lớp,VS cá nhân. - Bình xét, xếp loại các tổ trong tuần. - Tổ chức trò chơi:Con thỏ. - Phổ biến nội dung tuần tới.

File đính kèm:

  • docGA CHAT T 13.doc
Giáo án liên quan