/Mục tiêu :
- Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao;từ và câu ứng dụng SGK
- Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Hổ, báo gấu, hươu, nai, voi
- GD HS phòng tránh TNTT khi chơi gần các con vật nguy hiểm.
II/Đồ dùng dạy học: Tranh trái lựu, hươu sao; Câu ứng dụng và phần luyện nói
10 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1641 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 42 : ưu và Ươu tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g tự)
Thêm 1 - 0 =…, 3 - 0 =…
HĐ2. Thực hành :
Bài 1/61SGK
Bài 2/61SGK( cột 1,2 ).Phần còn lại dành cho HS khá
Bài 3/61SGK
3.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi: 3 - 3 = ?; 5 - 0 = ?;
- Chuẩn bị bài sau Luyện tập.
- 2HS
- Có 1 con vịt trong chuồng, chạy ra ngoài 1con. Hỏi còn lại bao nhiêu con vịt ? ( 0 con vịt ) - 1 bớt 1 bằng 0, bớt đi làm phép tính trừ
Ghép 1 - 1 = 0 đọc
-Dùng ngón tay tính rồi nêu kết quả. Biết phép tính trừ có 2 số bằng nhau kết quả bằng 0
- QS tranh nêu đề toán , trả lời …
- Ghép ,đọc 4 - 0 = 4
- Tính nêu kết quả, biết một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó
-Nhẩm viết kết quả các phép tính
QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp
-------------------------------------------------
Luyện Tiếng Việt : ÔN TẬP
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u, o; các từ và câu ứng dụng từ bài 38 đến 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến 43.
- Làm bài tập trong VBT Tiếng Việt.
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Học vần : Bài 44 on - an
I/Mục tiêu:
- Đọc được :on, an, mẹ con, nhà sàn; từ, câu ứng dụng
- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè
II/Đồ dùng dạy học:
- Tranh mẹ con, nhà sàn; Bài ứng dụng và phần luyện nói
III/Các hoạt động dạy và học
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Tiết 1:
1.Bài cũ: Viết cá sấu, kì diệu. Đọc từ, câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới :
HĐ1.Dạy vần on
- Nhận diện vần on
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm c vào vần on tạo tiếng mới.
- Giới thiệu tranh mẹ con
* Dạy vần an tương tự như trên
Nhà sàn: Nhà có sàn để ở làm ở lưng chừng cột, cách mặt đất hay mặt nước một khoảng, thường thấy ở miền rừng núi hay trên các mặt hồ rộng.
- So sánh on, an
HĐ2. Đọc từ ứng dụng
Tiết 2:
HĐ3. Luyện tập :
a/Đọc câu ứng dụng
b/Luyện viết
c/Luyện nói chủ đề Bé và bạn bè.
Các bạn ấy đang làm gì?
Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì?
Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì? d/ Đọc bài SGK
3.Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi: Ai đúng và nhanh
- Chuẩn bị thẻ từ: ngọn cây, than đá...
- HS tìm đúng từ do GV yêu cầu
*Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài Ôn tập.
- Viết theo tổ
- Đọc 3 em
- HS phân tích cấu tạo vần on: o+n
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn
- Ghép tiếng con: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết từ mẹ con qua tranh vẽ
Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp)
- Giống n ; Khác o, a
Đọc vần, tiếng, từ : cá nhân, lớp
- Đọc bài tiết 1
Đọc tiếng, từ, câu
- Viết bài 44 VTV
- QS tranh biết 3 bạn đang trò chuyện
- HS tự nêu
- Khi chơi đối xử với bạn hoà nhã , không đánh nhau...
- Đọc toàn bài SGK : cá nhân.
- Trò chơi tổ chức theo 2 đội A&B
- Mỗi đội cử 1 em tham gia
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Học vần : Bài 45 ân , ă - ăn
I/Mục tiêu :
-Đọc được : ân - ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ân - ă, ăn, cái cân, con trăn
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: nặn đồ chơi
II/Đồ dùng dạy học :
-Tranh cái cân, con trăn, câu ứng dụng và phần L.nói
III/Các hoạt động dạy và học
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Tiết 1:
1.Bài cũ :
Viết on, an , mẹ con, nhà sàn. Đọc từ, câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới :
HĐ1. Dạy vần ân
- Nhận diện vần ân
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm c vào vần ân tạo tiếng mới.
- Giới thiệu tranh cái cân: dụng cụ đo khối lượng
* Dạy vần ăn tương tự như trên
con trăn: rắn lớn sống ở miền rừng nhiệt đối không có nọc độc, có thể ăn những loại thú khá lớn.
- So sánh ân, ăn
HĐ2. Đọc từ úng dụng
Gần gũi: hay tiếp xúc, hiểu biết tân tư, tình cảm với đối tượng. ví dụ gần gũi với hs.
Tiết 2
HĐ3. Luyện tập :
a.Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết
c.Luyện nói chủ đề Nặn đồ chơi
d.Đọc bài SGK
3.Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi: Ai đúng và nhanh
- Chuẩn bị thẻ từ: bạn thân, chăn trâu...
*Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài Ôn tập.
- Viết theo tổ
- Đọc 3 em
- HS phân tích cấu tạo vần ân: â+n
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn
- Ghép tiếng cân: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết từ cái cân qua tranh vẽ
Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp)
- Giống n (cuối vần) Khác â, ă(đầu vần)
- Đọc vần, tiếng từ
- Đọc bài tiết 1
Đọc tiếng, từ, câu
Viết bài 45 VTV
- QS tranh nêu tên đồ chơi các bạn nặn biết đồ chơi nặn bằng đất, bột gạo nếp, bột dẻo. Sau khi nặn đồ chơi thu dọn đồ ngăn nắp, rửa tay sạch sẽ
- Đọc toàn bài : cá nhân
- Mỗi đội cử 1 em tham gia
- HS tìm đúng từ do GV yêu cầu
Toán : LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0.
-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II/Đồ dùng dạy học:
Nội dung bài tập như SGK
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/ Bài cũ: Bài 2/61 SGK
- Nhận xét, ghi điểm
2/ Bài mới:
HĐ1.Hướng dẫn hs làm bài tập
* Bài 1/62 SGK( cột 1,2,3 );Phần còn lại dành cho HS khá
*Bài 2/62 SGK
*Bài 3/62 SGK(cột 2,3) ;phần còn lại dành cho HS khá
*Bài 4/62 SGK ( cột 1,2 ),còn lại cho HS khá
*Bài 5 a/62 SGK: 5b- Dành cho HS khá
3.Củng cố, dặn dò:
- Một số trừ đi chính nó kết quả như thế nào? Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả như thế nào?
- Dặn hs chuẩn bị bài học sau Luyện tập.
-2 HS làm bài tập
- Nhẩm nêu kết quả. Biết kết quả của phép trừ có 2 số bằng nhau và một số trừ đi 0
- Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả
- HS thực hiện từ trái sang phải
- HS thực hiện phép tính rồi lấy kết quả so sánh, điền dấu thích hợp
- QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp
- Một số trừ đi chính số đó kết quả bằng 0, Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả bằng chính số đó.
Thứ sáu ngày 1 tháng 11 năm 2013
Tập viết: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
I/Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu; kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1- Tập1
II/Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ, phấn màu
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ : Viết ngày hội, tươi cười
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới :
HĐ1.Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ
- Giới thiệu từ: cái kéo dụng cụ để cắt gồm 2 lưỡi chéo nhau.
- Nhận xét cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ.
- Hướng dẫn viết bảng con:
* Các từ còn lại GV hướng dẫn tương tự như trên.
HĐ 2. Hướng dẫn HS viết vào vở
Từ cách từ 2 con chữ o, chữ cách chữ 1 con chữ o
3.Củng cố:
- Trò chơi: Thi viết đẹp từ trái đào
- Nhận xét lớp
- 2 hS viết
- Quan sát từ cái kéo:
- Con chữ c, a, i, e, o có độ cao 2 ô li
con chữ k có độ cao 5 ô li
- HS viết bảng con: cái kéo
- Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dòng.HS khá viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết - Tập 1
- Tổ cử 1 em tham gia
Tập viết: chú cừu, rau non,, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn
I/Mục tiêu:
-Viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết- Tập 1
II/Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ, phấn màu
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ : Viết : líu lo, hiểu bài. KT vở tập viết HS
2.Bài mới:
HĐ1.Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ
- Giới thiệu từ: Chú cừu: con vật trông giống như con dê, lông dài, nuôi để ăn thịt và lấy lông làm len.
- Nhận xét cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ.
- Hướng dẫn viết bảng con:
* Các từ còn lại GV hướng dẫn tương tự như trên.
HĐ 2. Hướng dẫn HS viết vào vở
Từ cách từ 2 con chữ o, chữ cách chữ 1 con chữ 0
3.Củng cố:
- Trò chơi: Thi viết đẹp từ khôn lớn
- Nhận xét, dặn dò
- 2 hS viết
- Quan sát từ cái kéo:
- Con chữ c, u, ư có độ cao 2 ô li
con chữ h có độ cao 5 ô li
- HS viết bảng con: chú cừu
- Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dòng.HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết - Tập 1
- Tổ cử 1 em tham gia
-------------------------------------------------
Luyện Tiếng Việt : ân - ăn
Đọc, viết được thành thạo ăn, ân ; từ và câu ứng dụng
Làm bài tập trong VBT Tiếng Việt.
----------------------------------------------------
Luyện Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
- Biết viết phép tính trừ thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Hướng dẫn HS làm bài tập 1đến 5 trong (VBT )
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số o, phép trừ một số cho số o, trừ hai số bằng nhau .
II/Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị nội dung bài tập SGK
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ : Bài 3,4/ 62 SGK
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới :
HĐ1.Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1 b /63 SGK : 1 a/ HS khá làm
Nhận xét 4 5 0 3
+ - + -
0 0 1 3
Bài 2/63 SGK(cột 1,2 ), Phần còn lại dành cho HS khá
Nhận xét: 2+3=5
3+2=5
Bài 3/63 SGK( cột 2,3 ).Phần còn lại dành cho HS khá
Bài 4/63 SGK
3.Củng cố, dặn dò:
- Một số trừ đi chính nó kết quả như thế nào? Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả như thế nào?
- Dặn hs chuẩn bị bài học sau Luyện tập chung.
- 2 HS thực hiện
Nêu cách đặt tính, tính kết quả.
- Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả bằng chính số đó. Một số trừ đi chính số đó kết quả bằng 0
- Nhẩm nêu kết quả. Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả vẫn không thay đổi.
- HS thực hiện phép tính rồi lấy kết quả so sánh, điền dấu thích hợp
Nêu đề toán viết phép tính thích hợp .
- Một số trừ đi chính số đó kết quả bằng 0, Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả bằng chính số đó.
Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP
I/Đánh giá hoạt động trong tuần:
Ưu : Duy trì sĩ số, ổn định nề nếp
-Một số học sinh học tâp tốt
-100% Hs tham gia thi giữa kì 1
-Chất lượng chưa cao so với cùng kì năm qua.
-Mặc đồng phục gọn gàng sạch sẽ , trực nhật tốt
-Trực khu vực và lớp học đảm bảo sạch sẽ.
Tồn tại: HS học tiếp thu chậm
II/Công tác đến :
-Tiếp tục xây dựng nề nếp; rèn chữ viết cho học sinh,
- Bồi dưỡng học sinh năng khiếu; phụ đạo HS yếu.
File đính kèm:
- Giao an tuan 11 lop 1.doc