Mục tiêu: - Giúp Hs: Đọc được uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi; từ và câu ứng dụng .
- Viết được: uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chuối ,bưởi,vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học:
GV:Tranh minh hoạ bài học . Bộ chữ ghép
HS:VTV,BC,SGK,bộ ghép
15 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Bài 35:uôi-Ươi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Đèn xanh, đèn đỏ
- Gv nêu luật chơi
- 1 em sắm vai cây đèn tín hiệu, 1 em lái xe máy, 1 em đi bộ.
- Em nào sai luật bị phạt.
3/ Củng cố: Vì sao chúng ta không nên chơi giữa lòng đường?
4/Dặn dò: Các em nhớ giữ an toàn khi ra đường.
- 1 hs
- Cá nhân nêu.
- Đường phố rộng có nhiều xe cộ qua lại, có đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu giao thông,…
- Vỉa hè
Đường hẹp không có vỉa hè, không có đèn tín hiệu giao thông,…
Hs tự nêu.
- Đi đúng luật giao thông.
- Quan sát trước khi qua đường
3 em lên tham gia trò chơi ( 2 lần )
- Hs tự nêu.
********************************
Họ và tên GV: Trần Thị Thu Thảo
Thứ năm ngày 29tháng 10 năm 2009
Môn: Học vần Bài 38:eo-ao
I.Mục tiêu: - Giúp Hs: Đọc được eo,ao,chú mèo,ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được:eo,ao,chú mèo,ngôi sao
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Gió ,mây ,mưa,bão,lũ.
II.Đồ dùng dạy học:
GV:Tranh minh hoạ bài học . Bộ chữ ghép
HS:VTV,BC,SGK,bộ ghép.
III/Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Kiểm tra bài 37
2/Bài mới: Giới thiệu bài - ghi đề
Hoạt động 1: Dạy vần eo, ao
Giáo viên ghi vần eo - Đọc mẫu
Hướng dẫn phân tích - Đọc
Yêu cầu ghép vần eo
Cho ghép tiếng mèo
Cho quan sát tranh rút từ chú mèo
*Dạy vần ao các bước tương tự
So sánh vần eo với vần ao
Hoạt động 2: Luyện viết
HD viết bảng con
Hoạt động 3: Đọc từ
Ghi từ - hướng dẫn
Đọc từ -giảng từ
*Tiết 2: Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
Cho quan sát tranh 3
Ghi bảng – yêu cầu đọc
Hoạt động 2: Luyện viết
GV hướng dẫn cách viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Giới thiệu tranh
Tranh vẽ gì ?
Trên đường đi học gặp mưa em làm gì ?
Nếu không có áo mưa em làm gì?
Em thích gió khi nào ?
Trước khi mưa bầu trời như thế nào?
Em biết gì về lũ?
*Trò chơi : “Nối đúng , nối nhanh”
3/Củng cố : HD đọc bài SGK
4/Dặn dò : Học bài - chuẩn bị bài : au, âu
3 học sinh
Đọc đề bài
Đọc cá nhân – dãy cả lớp
Phân tích – đánh vần - đọc
Học sinh ghép vần eo
Ghép tiếng mèo
Quan sát tranh – rút từ chú mèo
Đánh vần đọc
Giống nhau: Kết thúc bằng 0
Khác nhau:eo bắt đầu bằng e
Viết BC: eo, ao, chú mèo, ngôi sao
Tìm tiếng mới – phân tích- đánh vần - đọc
Đọc cá nhân – dãy - cả lớp
HS khá,giỏi biết nghĩa của từ
2 hS đọc
Nhắc lại bài tiết 1
Luyện đọc bài trên bảng
Quan sát tranh –rút ra câu ứng dụng
Tìm tiếng mới –phân tích
-Đọc tiếng - đọc từ - Đọc câu
Viết vào vở tập viết eo, ao, chú mèo, ngôi sao
Đọc tên bài luyện nói
Quan sát tranh trả lời các câu hỏi
HS khá,giỏi trả lời từ 4-5 câu
Vẽ gió, mây, mưa, bão, lũ
Mặc áo mưa, hoặc che dù
Em tạm tránh mưa …
Khi trời nóng bức
Có mây đen che phủ cả bầu trời
Tự trả lời
-Mỗi đội cử 1 bạn lên chơi
-HS đọc cá nhân -cả lớp
Họ và tên GV: Trần Thị Thu Thảo
Thứ sáu ngày 30tháng 10 năm 2009
Môn: Tập viết Xưa kia,mùa dưa,ngà voi,gà mái.
I.Mục tiêu: - Giúp Hs: Viết đúng các chữ :Xưa kia,mùa dưa,ngà voi,gà mái...kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 tập một.
II.Đồ dùng dạy học:
GV:chữ mẫu
HS:VTV,BC
III/Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: Viết : chữ số, cá rô
2/Bài mới : Giới thiệu bài – ghi đề
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi từ
Mục tiêu : HS nắm cách viết các từ .
Giáo viên đính từ : xưa kia
Từ xưa kia có mấy chữ ?
Nêu độ cao các con chữ ?
Con chữ nào có độ cao 2 ly ?
Con chữ nào có độ cao 5 ly ?
Khoảng cách giữa hai chữ trong từ như thế nào?
Hướng dẫn quy trình viết : (Chú ý điểm đặt bút ,dừng bút)
GV tô
Gv viết mẫu cho Hs so sánh
H/dẫn viết Bc
*Các từ mùa dưa, ngà voi, gà mái( Cách tiến hành tương tự từ xưa kia )
Hoạt động 2: Thực hành
Hướng dẫn viết
Nhắc nhở tư thế ngồi viết, khoảng cách các chữ trong từ
Giáo viên chấm bài - nhận xét
*Trò chơi: “Viết đúng, nhanh, đẹp”
Từ :gà mái ,mùa dưa
3/Củng cố: Hs nêu lại các từ vừa viết
4/ Dặn dò :
-Về nhà tập viết lại các từ vào vở rèn chữ
Lớp viết bảng con
Đọc đề bài
Đọc từ xưa kia
Từ xưa kia có 2 chữ (xưa,kia)
HS nêu
X,ư,a,i
K
Bằng một con chữ 0
Hs theo dõi
Hs tô
chữ viết và chữ mẫu giống nhau
Hs viết bc
Học sinh theo dõi
Học sinh nhắc lại
Viết bài vào vở
HS khá ,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết tập một
2 đội (mỗi đội 1 hs)
2 hs nêu
********************************************************
Họ và tên GV: Trần Thị Thu Thảo
Thứ sáu ngày 30tháng 10 năm 2009
Môn: Tập viết đồ chơi ,tươi cười,ngày hội ,vui vẻ....
I.Mục tiêu: - Giúp Hs: Viết đúng các chữ :đồ chơi ,tươi cười,ngày hội ,vui vẻ....
kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 tập một.
II.Đồ dùng dạy học:
GV:chữ mẫu
HS:VTV,BC
III/Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: Viết : mùa dưa,gà mái
2/Bài mới : Giới thiệu bài – ghi đề
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi từ
Mục tiêu : HS nắm cách viết các từ .
Giáo viên đính từ : đồ chơi
Từ đồ chơi có mấy chữ ?
Nêu độ cao các con chữ ?
Con chữ nào có độ cao 2 ly ?
Con chữ nào có độ cao 5 ly ?
Con chữ nào có độ cao 4ly ?
Khoảng cách giữa hai chữ trong từ như thế nào?
Hướng dẫn quy trình viết : (Chú ý điểm đặt bút ,dừng bút)
GV tô
Gv viết mẫu cho Hs so sánh
H/dẫn viết Bc
*Các từ :tươi cười,ngày hội ,vui vẻ...
( Cách tiến hành tương tự từ đồ chơi)
Hoạt động 2: Thực hành
Hướng dẫn viết
Nhắc nhở tư thế ngồi viết, khoảng cách các chữ trong từ
Giáo viên chấm bài - nhận xét
*Trò chơi: “Viết đúng, nhanh, đẹp”
Từ :vui vẻ
3/Củng cố: Hs nêu lại các từ vừa viết
4/ Dặn dò :
-Về nhà tập viết lại các từ vào vở rèn chữ
Lớp viết bảng con
Đọc đề bài
Đọc từ đồ chơi
Từ đồ chơi có 2 chữ (đồ,chơi)
HS nêu
Ô,c,ơ, i
h
con chữ đ
Bằng một con chữ 0
Hs theo dõi
Hs tô
chữ viết và chữ mẫu giống nhau
Hs viết bc
Học sinh theo dõi
Học sinh nhắc lại
Viết bài vào vở
HS khá ,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết tập một
2 đội (mỗi đội 1 hs)
2 hs nêu
***************************************************
Họ và tên GV: Trần Thị Thu Thảo
Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
TOÁN Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I/Mục tiêu :- Giúp học sinh
- Biết làm phép trừ trong phạm vi 3;biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II/Đồ dùng dạy học : - GV: 2 con chim, 3 quả cam , 3 hình vuông
- HS: Bảng con, vở ,
III/Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Làm toán
1 + 2 + 1 = 2 + 1 + 1 =
2 + 2 + 1 = 3 + 1 + 1 =
2/Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đề
Hoạt động 1: Mục tiêu: HS nắm khái niệm ban đầu về phép trừ
Hướng dẫn phép trừ 2 – 1 = 1
Cho học sinh xem tranh vẽ -nêu bài toán
Hỏi: Tranh vẽ mấy con chim ?
Mấy con bay đi ?
Trên cành còn lại mấy con chim ?
Hai con chim bay đi một con trên cành còn lại mấy con chim ?
Vậy 2 trừ 1 bằng mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 2 – 1 = 1
Hướng dẫn cách ghi phép tính
Với 3 quả cam , 3 hình vuông giới thiệu cho phép tính 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1
Cho học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3
Hướng dẫn cho học sinh nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Hoạt động 2: Thực hành
Bài1/54: Cho học sinh nêu yêu cầu bài làm
Bài 2/54: Tính theo cột dọc
Bài 3/54: Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán
*Trò chơi “Nối đúng, nối nhanh”
- Nội dung trò chơi ghi ở bảng , mỗi đội cử 1 em lên nối
4/Củng cố :
-Đọc bảng trừ trong phạm vi 3
5/Dặn dò: Chuẩn bị bài :Luyện tập
2 học sinh
Đọc đề bài
Quan sát tranh vẽ cá nhân nêu bài toán
2 con chim
Bay đi 1 con chim
Còn lại 1 con chim
2 con chim bay đi 1 con còn lại 1 con
chim
2 trừ 1 bằng 1
Học sinh đọc
HS ghép 2-1=1
Học sinh đọc cá nhân - tổ - cả lớp
Học sinh nhận biết theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh nêu miệng
Làm ở vở trường
Quan sát tranh nêu bài toán theo nội dung câu hỏi của giáo viên
Làm bài vào bảng con
-2 đội A/B tham gia trò chơi
-HS đọc cá nhân
Luyện đọc viết: eo,ao,cái kéo,leo trèo ,ngôi sao,trái đào ,tuổi thơ,túi bưởi,tươi cười,cối xay,nhảy dây,ngày hội.
I/Mục tiêu : Giúp Hs
Viết đúng : eo,ao,cái kéo,leo trèo ,ngôi sao,trái đào ,tuổi thơ,túi bưởi,tươi cười,cối xay,nhảy dây,ngày hội.
II/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ: Viết gà gáy, vây cá
2.Bài mới :Giới thiệu bài
Hoạt động 1:Hướng dẫn đọc
Gv ghi bảng những vần,tiếng vừa học
GV đọc ở bảng
Đọc SGK
Hoạt động 2: Luyện viết
* Luyện viết bc:
GV viết ở bảng
Hướng dẫn viết bc*Luyện viết vào vở:
Hướng dẫn cách viết, tư thế ngồi viết
GV đọc : eo,ao,cái kéo,leo trèo ,ngôi sao,trái đào ,tuổi thơ,túi bưởi,tươi cười,cối xay,nhảy dây,ngày hội.
GV chấm bài- nhận xét
3.Củng cố - dặn dò:
Nhận xét chung
Lớp viết bc
Hs đọc cá nhân-Lớp
Hs đọc cá nhân-Lớp
HS viết BC
Hs viết bài vào vở: eo,ao,cái kéo,leo trèo ,ngôi sao,trái đào ,tuổi thơ,túi bưởi,tươi cười,cối xay,nhảy dây,ngày hội.
**************************************************
Luyện tập toán : Ôn :Luyện tập – Phép trừ trong phạm vi 3
1.Bài cũ:
1+1+2= 2+1+1= 1+2+0=
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1/38: Tính ?
Bài 2/38 Tính
Bài 4/38 Viết phép tính thích hợp
Nhìn tranh VBT ghi phép tính thíh hợp
Bài 2/39 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
*Trò chơi: Đúng ,nhanh
GV nêu nội dung trò chơi
3.Củng cố: Đọc bảng trừ trong p/ vi 3
4.Dặn dò:Chuẩn bị bài bài:Luyện tập
3 hs làm bảng
Hs biết tính theo cột dọc
HS làm vở bài tập
Nêu yêu cầu
3 hs làm ở bảng-Nêu cách tính
Hs làm Vbt
Nêu yêu cầu
HS biết làm tính trừ theo cột dọc
HS làm vở bài tập
2 đội (mỗi đội 1 hs)
*********************************************
SINH HOẠT LỚP
I/Mục tiêu: Đánh giá các hoạt động trong thời gian qua
Phổ biến các hoạt động trong thời gian đến
II/Nội dung :
1/Đánh giá các mặt hoạt động trong thời gian qua
Lớp trưởng ổn định lớp
Từng tổ nhận xét ưu,khuyết điểm trong tuần qua
Về học tập
Nề nếp lớp
Vệ sinh lớp học
Thể dục
Chuyên cần
Gv nhận xét chung nêu yêu cầu cần thực hiện :Đi học cho đúng giờ,học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp,rèn chữ viết thường xuyên,nghiêm túc trong giờ học
2/Công tác đến :
Nộp các khoản tiền –Ôn tập tốt chuẩn bị thi GKI
********************************
File đính kèm:
- giao an tong hop.doc