HS đọc được: : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng .
Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
* Biết đọc trơn
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
20 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần: Bài 35: uôi và ươi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chú mèo
-HS nói tên theo chủ đề: gió, mây,..
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Bổ sung:.................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC HỌC KÌ 1
Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học.
Đề ra:
Bài 1: Viết các số 3, 6, 8, 4, 9:
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:...................................................................................
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:...................................................................................
Bài 2: Tính:
4
5
5
3
1
1
-
3
+
3
-
0
+
2
-
4
2
2
+
......... ........ ........ ........ .. ...... ........
Bài 3: Tính:
3 + 1 + 1 = ...... 2 + 1 + 0 = ...... 3 – 2 = ......
1 + 1 + 2 = ...... 3 + 0 + 1 = ...... 4 – 4 = ......
>
<
=
Bài 4:
3 + 0 ......4 1 + 2 ......2 + 1 4 – 2 .... 0 + 2
3 + 2 ......5 3 + 1 ......1 + 1 2 – 2 .....3 – 1
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 3 + = 4 5 – = 2
– 1 = 2 + 4 = 4
Bài 6: Nối phép tính với số thích hợp:
3 – 2 4 – 1 5 – 2
1 2 3
Bài 7: Hình vẽ bên có:
Có.........hình tam giác.
Có.........hình vuông.
Tự nhiên và Xã hội Bài 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I/ Mục tiêu:
- Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
- Kể được các hoạt động, trò chơi mà em yêu thích.
* Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK.
- Có ý thức thực hiện những điều đã học vào trong cuộc sống
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phóng to
HS chuẩn bị: -SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Khởi động: 4’
Trò chơi “Hướng dẫn giao thông “
- GV làm mẫu:
- Cho HS thực hiện trò chơi
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp 10’
-Giao nhiệm vụ
-Nhận xét, kết luận
Hoạt động 2: Làm việc với SGK 5’
+ GV hướng dẫn:
- Yêu cầu quan sát tranh trang 20.
Hoạt động 3: Quan sát nhóm nhỏ 10’
- Cho hs quan sát và phân tích tư thế nào đúng, tư thế nào sai để nên làm và nên tránh.
- Nhắc nhở HS nên thực hiện đúng các tư thế ngồi viết đúng.
-Cho 1 số em thực hiện cách đi, ngồi học, nghỉ của mình.
+ GV kết luận: Để cho cơ thể khoẻ mạnh, ta cần làm việc và nghỉ nghơi đúng lúc, đúng chỗ. Không nên làm việc quá sức, ngồi chưa đúng tư thế sẽ gây không tốt đến cơ thể.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò 5’
+ Trò chơi: “Đóng vai theo tình huống”
-HDHS cách chơi và tổ chức cho HS chơi
-Nhận xét, tổng kết trò chơi
+ Dặn dò bài sau: Ôn tập
“Con người và sức khoẻ”
-Thảo luận, trình bày.
-Cả lớp cùng chơi
-Nêu tên bài học
-Quan sát thảo luận
-Đại diện trình bày
-Nhận xét, bổ sung
-HS thao tác theo HD
-Quan sát các hình ở trang 20 SGK
* Nêu tác dụng từng hoạt động?
-Làm việc theo nhóm nhỏ
-Trình bày và tìm ra được tư thế nào đúng, tư thế nào sai để cần tránh.
* Nêu tác dụng từng hoạt động?
-Thực hiện ngồi đúng tư thế.
-Thực hiện về cách đi, ngồi, nghỉ ngơi đúng tư thế, khộng bị ảnh hưởng đến cơ thể.
-Ghi nhớ, thực hiện.
-Tham gia chơi, đóng vai theo tình huống.
-Chuẩn bị bài sau
Bổ sung:.................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013
Tập viết: TUẦN 7 ( Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
HS viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
*Viết đủ số dòng quy định trong vở TV.
- Rèn cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Kiểm tra dụng cụ: 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 1’
2. Hướng dẫn luyện viết: 10’
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các từ:
xưa kia, mùa dưa, ngà voi...
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS viết vào vở: 15’
-Viết theo đúng quy trình:
- Chấm một số vở của HS
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 4’
Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con:
xưa kia, mùa dưa, ngà voi...
- Theo dõi
-Viết vào vở tập viết
xưa kia, mùa dưa, ngà voi...
*Viết đủ số dòng quy định trong vở TV.
-Chia 2 nhóm
-HS tham gia chơi
-Nhận xét
Bổ sung:.................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tập viết: TUẦN 8 ( Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
HS viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội,…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
*Viết đủ số dòng quy định trong vở TV.
- Rèn cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Kiểm tra dụng cụ: 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 1’
2. Hướng dẫn luyện viết: 10’
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
đồ chơi, tươi cười, ngày hội...
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS viết vào vở: 15’
-Viết theo đúng quy trình:
- Chấm một số vở của HS
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 4’
Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
- Bảng con:
đồ chơi, tươi cười, ngày hội...
-Viết vào vở tập viết
đồ chơi, tươi cười, ngày hội...
*Viết đủ số dòng quy định trong vở TV.
-Chia 2 nhóm
-HS tham gia chơi
-Nhận xét
Bổ sung:.................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Biểt làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GD HS yêu thích toán học, rèn luyện tính cẩn thận khi làm bài.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Các hình vật mẫu
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3, 4, 5
-Tính: 0 + 3 = …; 5 = 5 + …
-Nêu cấu tạo số 3
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 1’
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ: 10’
a. Giới thiệu lần lượt các phép trừ:
3 - 1 = 2
3 - 2 = 1
3 - 3 = 0
-Mỗi phép trừ đều thực hiện 3 bước
b. Nêu công thức vừa học.
-GV có thể xoá từng phần rồi toàn bộ công thức.
c. Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và nêu các câu hỏi.
Hoạt động 2: Thực hành 15’
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính
- Củng cố mqh phép cộng, phép trừ ở 2 phép tính ở cột cuối cùng.
GV nhận xét, đưa kết quả vào.
- GV lưu ý viết các số thẳng cột
- GV ghi kết quả.
GV đưa hình ảnh BT 3
-GV đưa phép tính:
3
-
1
=
2
-GV nhận xét, chấm bài
3. Củng cố, dặn dò: 4’
Trò chơi: Ai nhanh hơn
Mục đích trò chơi nhằm củng cố “Phép cộng, phép trừ phạm vi 3”
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
GV đưa ra đáp án
Dặn dò:
- Dặn chuẩn bị bài sau “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
-4 HS
-2 HS
-2 HS
“3 gồm 1 và 2, gồm 2 và 1”
“3 gồm 3 và 0, gồm 0 và 3”
- Nêu tên bài học
-HS tự nêu vấn đề.
-HS đọc các phép trừ trên bảng, nêu bài toán trên hình vẽ.
-HS thi đua lập lại các công thức đó
-HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và trả lời câu hỏi.
-Ghi nhớ công thức trừ trong phạm vi 3
3 - 1 = 2
3 - 2 = 1
3 - 3 = 0
Bài 1: HS nêu yêu cầu: Tính
- HS làm bài và tự chữa bài
- HS dò bài.
3- 4 HS đọc kết quả bài
HS nhận xét
Bài 2: HS nêu yêu cầu tính theo cột
- HS tự làm bài
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- HS quan sát tranh và nêu bài toán: “Có 3 con chim, 2 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con chim?”
- Từ 1-2 em trả lời bài toán.
Cả lớp làm bài viết phép tính
3 -1 = 2
* Cả lớp cùng tham gia chơi
- HS chuẩn bị bài sau
- HS nghe, thực hiện
Bổ sung:.................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Hoạt động tập thể: QUYỀN VÀ BỔN PHẬN TRẺ EM
CHỦ ĐỀ 3:
ĐẤT NƯỚC VÀ CỘNG ĐỒNG
File đính kèm:
- Giao an lop 1 Tuan 9.doc