Nhận biết được âm p và chữ p, âm ph và chữ ph, âm nh và chữ nh.
- Đọc được: ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá(Viết được ½ số dòng quy định trong vở TV)
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
* Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
18 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2042 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần: Bài 22: p - Ph và nh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’
-Đính từ ngữ lên bảng:
Ngã tư nghệ sĩ
Ngõ nhỏ nghé ọ
d.HDHS viết: 10’
-Viết mẫu lên bảng con:
cá ngừ củ nghệ
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 10’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 10’ quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì ?
Ba nhân vật trong tranh có gì chung
Bê là con của con gì ? có màu gì ?
Nghé là con của con gì? Có màu gì?
Em nào bắt chước được tiếng kêu của các con vật đó không ?
4. Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh.
Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ng, ngh
-HS phát âm cá nhân: ng
-Đánh vần: ngờ-ư-ngư -huyền-ngừ
-Ghép tiếng: ngừ
-Phát âm cá nhân: ngh
+ Giống nhau: chữ ng
+ Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h.
-Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ
-Ghép tiếng: nghệ
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con: cá ngừ củ nghệ
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng (SGK)
* Biết đọc trơn
-Viết bảng con:
ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Bổ sung:.........................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên và Xã hội: Bài 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I/ Mục tiêu:
-HS biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
-HS biết chăm sóc răng miệng đúng cách.
* HS K/g nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng.
-Tự giác súc miệng, đánh răng hằng ngày.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:-Tranh minh hoạ phóng to
-Bàn chải đánh răng, gương soi, ca súc miệng, chậu nước, mô hình răng, ...
HS chuẩn bị: -SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Khởi động: 5’
-Để cho răng không bị sâu,em cần làm gì ?
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 5’ Ai có hàm răng đẹp
+ Hằng ngày, em làm gì răng không bị sâu ?
-Theo dõi các nhóm làm việc
+ Điều gì xảy ra nếu răng bị hỏng ?
+ Điều gì xảy ra nếu chúng ta không vệ sinh răng cẩn thận ?
-Kết luận:
* Vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng?
Hoạt động 2: 10’ Quan sát tranh
Cách tiến hành:
+ Em thấy việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Vì sao ?
-Kết luận:
Hoạt động 3: 8 Làm thế nào chăm sóc và bảo vệ răng
-Khi tắm ta cần làm gì ?
-Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt nhất ?
-Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt ?
-Khi bị đau răng ta nên làm gì ?
-Kết luận:
* Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ răng?
Hoạt động 4: 5’ Củng cố, dặn dò
+ Trò chơi: “xem răng ai dẹp”
-HDHS cách chơi:
-Nhận xét, tổng kết trò chơi
+ Dặn dò bài sau.
-Thảo luận, trình bày.
-Hát tập thể
-Quan sát thảo luận
-HS làm việc nhóm 2
-HS trình bày, nhận xét bổ sung.
-HS trình bày.
-Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
-Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
* HS k/g nêu
-Quan sát, trình bày.
HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm.
-HS trả lời, nhận xét bổ sung
-Nghe, hiểu
* HS k/g nêu
+ Tiến hành chơi
+ Vài em tham gia cùng chơi
-Nhận xét
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
Giúp HS: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
* Làm BT 2 và 5
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Xếp hình theo mẫu
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS
-2 HS
-2 HS
“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: NốI nhóm vật với số thích hợp
+ Bài 3: Viết số thích hợp
+ Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
- Từ bé đến lớn:
- Từ lớn đến bé:
* Làm BT 2 và 5
- 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Bổ sung:.........................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 27 tháng 09 năm 2013
Học vần: Bài 26: y tr
A.Mục tiêu:
-HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng
-Viết được y, tr, y tá, tre ngà.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “nhà trẻ ”
*Biết đọc trơn.
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra: 5’
-Đọc và viết: cá ngừ, củ nghệ
-Đọc câu ứng dụng nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: y 5’
-GV viết lại chữ y
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu y
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng y và đọc y
-Ghép từ: y tá
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: tr 5’
-GV viết lại chữ tr
+Phát âm mẫu: tr
-Hãy so sánh chữ y và chữ tr ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng tre đọc tre
-Ghép tiếng: tre
-Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’
-Đính từ ngữ lên bảng:
y tế cá trê
chú ý trí nhớ
d.HDHS viết: 10’
-Viết mẫu lên bảng con:
- Chữ y gồm mấy nét ?
- Chữ tr gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 10’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 10’
-Yêu cầu quan sát tranh:
Trong tranh vẽ gì ?
Các em bé đang làm gì ?
Hồi bé, em có đi nhà trẻ không ?
4. Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh.
Nhận xét tiết học
-Dặn dò bài sau:
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: y, tr
-HS phát âm cá nhân: y
-Đọc trơn: y tá
-Ghép từ: y tá
-Phát âm cá nhân: tr
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
-Đánh vần: trờ - e - tre
-Ghép tiếng: tre
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
-Trả lời cá nhân
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng (SGK)
*Biết đọc trơn.
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Bổ sung:.........................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:Giúp HS củng cố về:
-So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
-Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
* Làm BT 5
-HS yêu thích học toán
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:
-Nhận xét bài cũ
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
* Bài 5 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Nhận dạng hình
Nhận xét tiết học.
- Dặn dò bài sau
-2 HS
-2 HS
-2 HS
“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
+ Bài 2: Điền dấu thích hợp
+ Bài 3: Điền dấu thích hợp
+ Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự
* Làm BT 5
- 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em (bài tập 5)
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Bổsung:.........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG
BÀI 6: KHÔNG CHẠY TRÊN ĐƯỜNG KHI TRỜI MƯA
File đính kèm:
- Giao an lop 1 Tuan 6.doc