* MĐYCC:
- Đọc được u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : u, ư, nụ, thư .
- Luyện nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
* MĐYCR:
- HD hs làm quen, tập đọc, tập viết u, ư.
II. Đồ dùng dạy học:
43 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1494 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần: bài 17: u và Ư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2(HS T. bình): Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Hướng dẫn HS điền dấu thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả .
+ Bài 3(HS T.bình) : Điền số thích hợp vào ô trống
- Cho HS viết số thích hợp vào ô trống
- Cho HS chữa bài .
+ Bài 4(HS khá, giỏi) : Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn
- Cho HS thực hiện
- Nêu kết quả .
+ Bài 5 (hs khá, giỏi): Nhận dạng và tìm số hình T. giác.
- Cho HS quan sát hình SGK
- Cho HS thực hiện – nêu kết quả .
- Nhận xét- Tuyên dương.
4.Củng cố- Dặn dò:
- GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 7 , 10 ,8 , 6 , 0
- GV nhận xét giờ .
- Về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài .
- Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10;
- 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.
- Nhận xét
- Thực hiện vào SGK.
- Nêu kết quả - nhận xét
-
Nêu kết quả : 4 < 5 , 6 < 8
9 > 7 , 10 > 8 , ….
- Nhận xét
- Viết vào SGK – nêu kết quả
- Chữa bài- Nhận xét
- Nêu kết quả : 2 , 5 , 6, 8, 9
9 , 8 , 6 , 5
- Nhận xét
- Quan sát.
- Nêu kết quả: có 3 hình tam giác
- Nhận xét .
- HS thi xếp đúng theo thứ tự các số từ bé đến lớn : 0 , 6 ,7, 8 , 10.
- Nhận xét
- HD hs làm bài 1, tập nhận biết thứ tự
các số trong phạm vi 10.
Thủ công:
( Tiết 6 ) xé, dán hình quả cam .
( Giáo viên bộ môn soạn – giảng.)
Học vần:
Bài 25 : ng - ngh ( Trang 52 )
I - Mục đích,yêu cầu:
* MĐYCC:
- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; Từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
* MĐYCR:
- HD hs làm quen, tập đọc, viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
II. Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị của giáo viên
- Bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá
- Câu ứng dụng
- Luyện nói
Chuẩn bị của học sinh
SGK, vở BTTV, vở ô ly
III- Các HĐ dạyvà học chủ yếu:
1. ổn định:
- Hát
2. Kiểm tra:
- 2,3 h/s đọc và viết: Quả thị, qua đò, giỏ cá, giã...
- 1 em đọc câu ứng dụng: chú Tư ghé qua nhà
3. Bài mới:
Tiết 1
a/ Giới thiệu bài :
b/ dạy chữ ghi âm:
* ng.
+Nhận diện chữ:
- Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
- Nhìn bảng
- Làm quen, tập
- So sánh ng với n.
- Giống nhau: có chữ n
- Khác nhau: ng có thêm g
đọc ng.
+ Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm : Gv phát âm ( gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra qua cả 2 đường mũi và miệng)
- Phát âm
- Sửa phát âm
- Nhìn bảng, phát âm: k (ca)
- Đánh vần: ngờ ư ngư huyền ngừ
- GV sửa phát âm cho h/s
- Đọc trơn: - ngừ - cá ngừ.
+ Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu ng, ngừ.
- Nhận xét sửa lỗi
- Viết ng, ngừ ( lưu ý nét nối)
- HD hs tập viết chữ ng.
*ngh.
- ngh là chữ ghép từ 3 con chữ n, g, h
(gọi là ngờ kép)
+So sánh ng và ngh.
- Giống nhau: chữ ng
- Khác nhau: ngh có thêm h
+ Phát âm : ngờ
- Nhìn bảng, phát âm: ngh(ngờ).
- HD làm quen, tập
+ Đánh vần: nghờ ê nghê nặng nghệ
- Viết: ngh, nghệ
+ đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giải thích từ này, đọc và nhận xét
- Đọc trơn: nghệ- củ nghệ.
2,3 học sinh đọc mẫu.
- Đọc nhóm, lớp.
đọc, viết ngh.
Tiết 2.
a.Luyện đọc: đọc lại bài ở tiết 1.
- Lần lượt phát âm: ng, ngh, ngừ, củ nghệ
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
- Sửa lỗi phát âm
- Đọc mẫu.
- Nhận xét tranh minh hoạ
- Đọc câu ứng dụng
- 2,3 h/s đọc câu ứng dụng.
- Hd 2hs quan sát tranh.
b. Luyện viết:
- Cho h.s mở vở tập viết
- Viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- HD hs viết vở t. viết.
c.Luyện nói:
- Đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé..
- Nêu câu hỏi
- HS quan
- Trong tranh vẽ gì?
- HS nêu.
sát tranh.
- Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
- Đều còn bé
- Bê là con của gì? Nó có màu gì?
- HS trả lời.
- Nghé là con của gì? Nó có màu gì?
- Hs nêu
- Quê em còn gọi tên bê, nghé là gì?
- 1 em hát về bài bê nghé cho các bạn cùng nghe
4.Củng cố – Dặn dò:
- Trò chơi: Thi đọc nhanh
- GV đánh giá giờ học
- Về nhà ôn lại bài .
Soạn ngày: 6/ 10/ 2009
Giảng ngày
Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009
Đạo đức:
( Tiết 6 ) giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
I - Mục tiêu:
* MTC:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
* MTR:
- HD hs giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
II- Đồ dùng dạy học :
Chuẩn bị của giáo viên
Tiêu chuẩn chấm vở sạch đẹp.
Hệ thống câu hỏi
Chuẩn bị của học sinh
Vở Bài tập đạo đức.
III- Các HĐ dạyvà học chủ yếu:
1.ổn dịnh:
2.Kiểm tra:
- Đồ dùng học tập là những vật gì?
- Em cần làm gì để giữ gìn sách vở?
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài đọc đầu bài.
- HSđọc đầu bài.
Hoạt động 1: Thi “sách vở ai đẹp nhất”
- Hoạt động tổ, lớp .
+ Mục tiêu: HS biết tìm ra ai là người giữ gìn sách vở cẩn thận nhất.
+Cách tiến hành:
- GV tuyên bố yêu cầu cuộc thi, thành phần ban giám khảo, tiêu chuẩn chấm thi.
- Tổ chức cho HS chấm thi 2 vòng, tổ trước, sau đó chọn ra 2 bạn dự thi vòng lớp.
- Khen thưởng các cá nhân thắng cuộc.
- Theo dõi nắm yêu cầu cuộc thi.
- Thi theo tổ sau đó thi theo lớp.
- Tuyên dương, học tập các bạn được khen thưởng.
- Hd 2hs giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
Hoạt động 2: Hát bài “Sách bút thân yêu”
- Cả lớp cùng hát.
Hoạt động3: Đọc câu thơ .
- Hoạt động tập thể .
GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối.
- Đọc theo hướng dẫn của GV.
4 .Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài: Gia đình em.
Học vần:
Bài 25 : Y - Tr ( Trang 54 )
I - Mục đích,yêu cầu:
* MĐYCC:
- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà ; Từ và câu ứng dụng.
- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ .
* MĐYCR:
- HD hs làm quen, tập đọc, viết : y, tr, y tá, tre ngà .
II. Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị của giáo viên
– bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá: y tá, tre ngà.
- Câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
- Luyện nói: nhà trẻ
Chuẩn bị của học sinh
SGK, vở BTTV, vở ô ly
III- Các HĐ dạyvà học chủ yếu:
1. ổn định:
- Hát
2. Kiểm tra :
- 2/4 h/s đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sỹ, nghé ọ
- 1 em đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha
3. Bài mới:
Tiết 1
a/Giới thiệu bài:
b/ Dạy chữ ghi âm :
- Quan sát tranh.
* y.
+ Nhận diện chữ:
- Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
- HD hs làm quen
- So sánh y, u
- Giống nhau: Phần trên dòng kẻ giống nhau
- Khác nhau: y có nét khuyết dưới
tập đọc âm y.
+ Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm : Gv phát âm mẫu
- Sửa phát âm.
- Nhìn bảng, phát âm
- Đánh vần: y (i)
- Đọc trơn.
- GV sửa đọc trơn.
- Đánh vần: y (i)
- Đọc trơn: - y, y tá
+ Hướng dẫn viết:
- GV viết: y.
- Nhận xét- Sửa sai.
- Viết bảng con
- HD tập viết chữ y.
*tr.
- Chữ tr là chữ ghép từ hai con chữ t và r
- HD làm quen
-So sánh y và tr
- Giống nhau: chữ t
- Khác nhau: chữ tr có thêm r
tập đọc,viết
+ Phát âm : tr ( đầu lưỡi chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh)
tr.
+ Đánh vần: trờ e tre.
+ Cho h/s viết vào bảng.
+ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV đọc mẫu
- tre
- 2,3 học sinh đọc mẫu
-Lớp đọc.
Tiết 2.
a. Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết :1
- Lần lượt phát âm: y, y tá
- tre, tre ngà
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho hs đọc câu ứng dụng:
- Sửa lỗi phát âm
- Đọc mẫu
- Nhận xét tranh minh hoạ
- đọc câu ứng dụng
- 2,3 h/s đọc câu ứng dụng
- HD quan sát tranh.
b. Luyện viết:
- Cho h.s mở vở tập viết
- viết : y, y tá, tr, tre ngà
- HD 2hs viết vở t.viết.
c. Luyện nói:
- Đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ
- Nêu câu hỏi:
- 2 hs
- Trong tranh vẽ gì?
- HS trả lời.
quan sát
- Các em bé đang làm gì?
- Đều còn bé
tranh.
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
-Hs trả lời.
- Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?
- Cô trông trẻ
- Nhà trẻ khác lớp 1 đang học ở chỗ nào?
-Hs nêu.
- Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học lớp 1. Em hát bài đó:
-Trả lời.
4.Củng cố- Dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
- GV đánh giá giờ.
- Về nhà ôn lại bài.
Tự nhiên và xã hội:
( Tiết6 ) chăm sóc và bảo vệ răng
I – Mục tiêu :
*MTC:
- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
*MTR:
HD hs biết cách bảo vệ và chăm sóc răng.
II - Đồ dùng dạy học :
Chuẩn bị của giáo viên
Bàn chải - Kem đánh răng
Chuẩn bị của học sinh
bàn chải trẻ em
III- Các HĐ dạyvà học chủ yếu:
1. ổn định:
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu các việc cần làm khi tắm.
- Trả lời : chuẩn bị nước , khăn … Nhận xét
- Nhận xét.
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Làm việc với SGK
MT : Biết thế nào là răng khoẻ đẹp, thế nào là răng bị sún.
- Hd hs cách bảo
- Cho 2 HS quay vào nhau và quan sát hàm răng của nhau
- Quay vào nhau, quan sát
vệ, chăm sóc
- Quan sát và nêu : Bạn có bị sún rămg không ?
- Nhận xét
răng.
- Cho HS quan sát mô hình răng
Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
MT : Biết nên làm và không nên làm để bảo vệ răng.
- Cho HS quan sát H14 - SGK
- Quan sát 414 - SGK
HS quan sát tranh.
- Nêu việc làm đúng / sai
- Nhận xét.
- Nếu việc làm đúng a, c, d việc làm sai : Còn lại.
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét giờ
-Về nhà thực hành theo nội dung bài học .
Hoạt động tập thể:
( Tiết 12) .SƠ KếT TUầN
I.Mục tiêu:
- Thấy được ưu khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua để thực hiện tốt trong tuần tới.
- Khắc phục những tồn tại.
- Đề ra phương hướng tuần sau.
II.Chuẩn bị:
+ Nội dung sinh hoạt.
+ Các tiết mục văn nghệ.
III.Tiến hành:
* GV nhận xét ưu điểm:
- Các em đi học đúng giờ, đầy đủ.
- Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập.
- Có ý thức học tập
* Tồn tại:
- Còn đi học muộn: Bắc.
- Thiếucó bút, vở: Tấm
* Phương hướnh tuần 7.
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
- Thi đua học tập
- Khắc phục tồn tại ở tuần 6.
* Vui văn nghệ:
- GV cho hs vui văn nghệ.
- Múa hát tập thể, cá nhân tham gia.
- Bình chọn các tiết mục đặc sắc.
+ GD thể chất.
+ GD thầm mỹ.
+ GD hoạt động.
IV. Kết thúc:
Nhận xét giờ.
Nhắc nhở hs thực hiện tốt kế hoạch.
Hết tuần 6
File đính kèm:
- Giao an tuan 5 CKTKN .doc