- Đọc được : u, ư, nu, thư, từ và câu ứng dụng.
- Viết được : u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề thủ đô Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.
II/Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô. SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
15 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Bài 17 :học chữ u và Ư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 1
Giúp HS nhận ra số 9 liền sau số 8 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 9
GV giúp HS viết đúng qui định
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
+Có mấy chấm xanh?
+Mấy chấm đen?
+Trong tranh có tất cả mấy chấm tròn
Với các tranh vẽ còn lại HS phải trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống
GV hướng dẫn HS sử dụng 9 mẫu vật (hình vuông, hình tròn, hoặc hình tam giác) để tự tìm cách tách ra thành 2 nhóm và phát biểu các kết quả tìm được
GV nói:
+ “9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8
9 gồm 7 và 2; gồm 2 và 7
9 gồm 6 và 3; gồm 3 và 6
9 gồm 5 và 4; gồm 4 và 5”
Bài 3: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hướng dẫn HS tìm hiểu cách làm bài: Dựa vào thứ tự của các số từ 1 đến 9, so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 9 để tìm ra các số thích hợp, rồi điền vào chỗ chấm.
4.Nhận xét – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Luyện viết số 6 Chuẩn bị bài 20: “Số o”.
*** Rút kinh nghiệm :
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________________________
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Học vần :
Bài 20 : k - kh
I.Mục tiêu:
- Đọc được : k, kh, kẻ, khế, từ và câu ứng dụng.
- Viết được : k, kh, kẻ, khế. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê-Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu. vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :-Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.-Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
3.Bài mới :
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm k, kh.
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm k,kh
-Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
Hỏi : So sánh k với h?
-Phát âm và đánh vần : k, kẻ
- Đọc lại sơ đồ ¯
Dạy chữ ghi âm kh
-Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai con chữ: k, h
Hỏi : So sánh kh và k?
-Phát âm và đánh vần : kh và tiếng khế
-Đọc lại sơ đồ ¯
-Đọc lại 2 sơ đồ.
Hoạt động 2:Luyện viết:
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : kha, kẻ )
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi:-Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào?
-Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?
-Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không?
-Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?
-Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trên?
4: Củng cố dặn dò : giáo viên nhận xét tiết học ; về nhà học bài .
*** Rút kinh nghiệm :
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________
Toán :
Bài : Số 0
I/Mục tiêu :
Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9
Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
Làm BT1 ; BT2 (dòng 2) BT3 (dòng 3) BT4 (cột 1, 2)
II/Đồ dùng dạy học :
- 4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1.Giới thiệu số 0:
Bước 1: Hình thành số 0
GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi:
+Còn bao nhiêu que tính?
Cho đến lúc không còn que tính nào nữa
+Lúc đầu trong bể cá có mấy con cá?
+Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá?
+Lấy tiếp một con cá nữa thì còn mấy con cá?
+Lấy nốt 1 con cá, trong bể còn mấy con cá?
Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết
GV nêu: Số không được viết (biểu diễn) bằng chữ số 0
GV giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết
GV giơ tấm bìa có chữ số 0. HS đọc “không”
Bước 3: Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
+Có mấy chấm tròn?
GV hướng dẫn HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 0
GV gợi ý để HS thấy được số 0 là số bé nhất trong tất cả các số đã học Chẳng hạn: GV hỏi:
+ 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn?
GV ghi: 0 < 1 rồi chỉ vào và cho HS đọc
Hoạt động 2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 0
GV giúp HS viết đúng qui định
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn HS làm quen với thuật ngữ “số liền trước”, chẳng hạn: GV cho HS quan sát dãy số từ 0 đến 9 rồi nêu:
“số liền của 2 là 1”, “Số liền trước của 1 là 0” …
Hướng dẫn HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trống
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9, chủ yếu là so sánh số 0 với các số đã học (điền dấu >, <, = vào chỗ chấm).
4.Nhận xét – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Luyện viết số 0. Chuẩn bị bài 21: “Số 10”.
*** Rút kinh nghiệm :
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________________
Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
Học vần :
Bài 21 : Ôn tập
I/Mục tiêu:
Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử. Kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Thỏ và sư tử.
II/Đồ dùng dạy học:
-Bảng ôn Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử. -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III/Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :-Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho. Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
3.Bài mới :
Giới thiệu bài :Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
- Gắn bảng ôn lên
Hoạt động 1 : Ôn tập
+Mục tiêu: HS đọc tốt âm và từ ứng dụng.
+Cách tiến hành :
Oân các chữ và âm đã học :
Treo bảng ôn
Ghép chữ thành tiếng:
Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
-Chỉnh sửa phát âm.
-Giải thích nghĩa từ.
Hoạt động 2:Luyên viết :
-MT:HS viết đúng từ ứng dụng xe chỉ củ sả.
-Cách tiến hành:
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hướng dẫn viết vở Tập viết:
GV hướng dẫn HS viết theo từng dòng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở
khỉ và sư tử về sở thú
Đọc SGK:
Hoạt động 2:.Luyện viết:
-MT:HS viết đúng các từ còn lại trong vở.
-Cách tiến hành:Đọc từng hàng HS viết vào vở
Hoạt động 3:Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện
+Cách tiến hành :
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn.
Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
- Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căn bao giờ cũng bị trừng phạt.
4: Củng cố , dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học.
*** Rút kinh nghiệm :
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________
CHIỀU
Gi¸o dôc ngoµi giê lªn líp
An toµn giao th«ng. §Ìn tÝn hiÖu giao th«ng
I. Môc tiªu
- BiÕt t¸c dông ý nghÜa hiÖu lÖnh vµ n¬i cã tÝn hiÖu ®Ìn giao th«ng
- Kh«ng ®i bé díi lßng ®êng , tu©n theo ®Ìn tÝn hiÖu giao th«ng
II. ChuÈn bÞ :
Tranh ¶nh, 3 tÊm b×a vÏ s½n tÝn hiÖu ®Ìn xanh , ®á, vµng.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoaït ñoäng 1: Giíi thiÖu ®Ìn tÝn hiÖu giao th«ng
Giaùo viªn hái: ®Ìn tÝn hiÖu giao th«ng ®îc ®Æt ë ®©u?
tÝn hiÖu®Ìn cã mÊy mµu?
Thø tù c¸c mµu nh thÕ nµo?
Khi gÆp ®Ìn nµo th× xe ®îc ®i?
GV kÕt luËn
Hoat ñoäng 2:Quan s¸t tranh
HS quan s¸t vµ nªu nhËn xÐt tranh 1,2
Cho HS th¶o luËn: ®Ìn tÝn hiÖu giao th«ng ®Ó lµm g×?
Hoaït ñoäng 3: Trß ch¬i “§Ìn xanh- ®Ìn ®á”
- GV phæ biÕn c¸ch ch¬i
- HS ch¬i- nhËn xÐt
Hoaït ñoäng 4: Trß ch¬i “§îi – quan s¸t vµ ®i”
GV híng dÉn- HS ch¬i
GV tæng kÕt: Nh¾c HS thùc hiÖn ®i ®óng theo tÝn hiÖu ®Ìn giao th«ng ®Ó ®¶m b¶o an toµn.
*** Rút kinh nghiệm :
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUAN 5 GTKNSNGANG.doc