Nhận biết được âm n và chữ n, âm m và chữ m.
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
Viết được: n, m, nơ, me (Viết được ½ số dòng quy định trong vở TV)
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
* Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
23 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1500 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần: Bài 13: n và m, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
em làm ở bảng phụ
-HS làm bài và tự chữa bài.
-Chuẩn bị bài sau.
Bổsung:..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2013
Tập viết: TUẦN 3 ( Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
HS viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết/T1 (Viết được ½ số dòng trong vở TV).
* Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Mẫu chữ; bảng con
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Kiểm tra dụng cụ: 3’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 1’
2. Hướng dẫn luyện viết: 12’
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS viết vào vở: 17’
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 2’
Nhận xét tiết học
Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,...
-Viết vào vở tập viết (Viết được ½ số dòng trong vở TV)
* Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
Theo dõi
Bổsung:..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập viết: TUẦN 4 ( Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
- HS viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết/T1 (Viết được ½ số dòng trong vở TV).
* Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
- Chữ mẫu; bảng con
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Kiểm tra dụng cụ: 3’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 1’
2. Hướng dẫn luyện viết: 12’
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS viết vào vở: 17’
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 2’
Nhận xét tiết học
Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,...
-Viết vào vở tập viết (Viết được ½ số dòng trong vở TV)
* Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
-Theo dõi
Bổsung:..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán: SỐ 6
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
* Điền được dấu >, <, = vào ô trống cho thích hợp (BT 4)
-GD HS yêu thích toán học.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1; - SGK Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 6; - Các nhóm có 6 vật mẫu cùng loại
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1; - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
a.1.Giới thiệu số 6: 10’
Bước 1: Lập số 6:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 5 thêm 1 được mấy ?
Bước 2: GT chữ số 6 in và 6 viết
-GV nêu: “Số 6 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 6”.
-GT chữ số 6 in, chữ số 6 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 6.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-Yêu cầu đếm:
-Số 6 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành: 17’
-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nói: “6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
*Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 2’
Nhận xét tiết học; - Dặn học bài sau.
-4 HS
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
+ Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 6 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 6 bạn
+ Có 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 hình tròn.
+ 5 thêm 1 được 6
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “sáu”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và đếm ngược lại
-Số 6 liền sau số 5 trong dãy số
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 6
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
* Bài 4: Điền dấu thích hợp
-Chuẩn bị bài học sau.
Bổsung:..................................................................................................................................................................................................................................................................................
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
-Đánh giá sát thực các hoạt động của lớp trong tuần 4.
-Có kế hoạch hoạt động cho tuần 5.
-Rèn luyện bản thân theo 5 điều Bác Hồ dạy.
II. Chuẩn bị:
-HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ.
-GVchuẩn bị bản sơ kết tuần 4 và phương hướng tuần 5.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định 2’
GV tổ chức cho HS hát tập thể
2. Sơ kết tuần 4: 7’
- GVCN đánh giá chung các hoạt động trong tuần về: vệ sinh, chuyên cần, học tập… tuyên dương (nhắc nhở) một số cá nhân, tổ, nhóm
3. Sinh hoạt văn nghệ: 15’
-GV tổ chức cho HS thi trình diễn các tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị
- Nhận xét. Đánh giá chung
4. Củng cố, dặn dò: 10’
GVCN nêu kế hoạch hoạt động tuần 5:
- Tiếp tục duy trì các hoạt động sinh hoạt và học tập của lớp
-Chú ý công tác vệ sinh: cá nhân, lớp học, sân trường
-Đảm bào chuyên cần trong học tập…- - Tiếp tục triển khai tháng ATGT: Ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm, luôn luôn đi về bên phải.....
Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị tiết sau
-Hát tập thể bài Lớp chúng ta đoàn kết
-Theo dõi
- Các tổ thi biểu diễn các tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị
- Bình chọn tiết mục hay nhất
-Theo dõi để cùng thực hiện
Bổsung:..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể: GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG
Bài 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết tác dụng, ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thông; biết nơi có tín hiệu đèn giao thông.
-Có phản ứng đúng với tín hiệu đèn giao thông; xác định vị trí của đèn tín hiệu giao thông ở những phố giao nhau, gần ngã ba, ngã tư.
-Có thái độ đi theo đúng đèn tín hiệu giao thông.
II.Chuẩn bị:
GV: 3 tấm bìa có vẽ sẵn tín hiệu đèn xanh, vàng, đỏ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu đèn tín hiệu GT
H: Đèn tín hiệu GT được đặt ở đâu?
H: Tín hiệu đèn có mấy màu?
H: Thứ tự các màu như thế nào?
GV cho HS quan sát 1 tấm bìa có vẽ đèn đỏ, vàng, xanh; 1 tấm bìa có vẽ hình người màu đỏ và xanh.
H:Loại đèn TH nào dành cho các loại xe?
H:Loại đèn TH nào dành cho người đi bộ?
*GV kết luận
2.Hoạt động 2:Quan sát tranh
H: Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh có màu gì?
H: Tín hiệu đèn dành cho người đi bộ lúc đó bật màu gì?
* Thảo luận:
H: Đèn tín hiệu GT để làm gì?
H: Khi gặp tín hiệu đèn đỏ người đi bộ và các loại xe phải làm gì?
3.Hoạt động 3: Trò chơi đèn xanh-đèn đỏ
GV hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi
Kết luận
4.Hoạt động 4: Trò chơi: “Đợi – quan sát và đi”
Cách chơi: 1 em lên bảng làm quản trò, cả lớp đứng tại chỗ. Khi HS giơ tấm bìa có hình người màu xanh- cả lớp đứng lên, giơ tấm bìa màu đỏ-cả lớp ngồi xuống.
*Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị tiết sau.
-Hs trả lời
-HS quan sát và trả lời
-Đèn 3 màu theo thứ tự: đỏ, vàng, xanh
-Đèn có vẽ hình người có 2 màu xanh và đỏ
-QS tranh và TLCH
-Dừng lại
-HS tham gia trò chơi
-HS tham gia trò chơi
GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG
Bài 1: AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
-Nhận biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an toàn: ở nhà, ở trường và khi đi trên đường.
-Phân biệt được các hành vi và tình huống an toàn và không an toàn.
-Tránh những nơi nguy hiểm ở nhà, ở trường và đi trên đường; tham gia những trò chơi an toàn.
II.Chuẩn bị:
GV: mang đến lớp 2 túi xách tay.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Hoạt động 1: 10’
Giới thiệu TH an toàn và không an toàn
Cho HS quan sát trang và thảo luận theo nhóm 2: TH nào, đồ vật nào là nguy hiểm
GV ghi lên bảng theo 2 cột:
An toàn – không an toàn
Kết luận
2.Hoạt động 2: Kể chuyện 12’
Chia nhóm và yêu cầu các nhóm kể cho nhau nghe mình đã từng bị đau ntn?
GV kết luận
3.Hoạt động 3: Trò chơi: Sắm vai 8’
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi
Kết luận: Khi đi bộ trên đường, các em phải nắm tay người lớn, nếu tay người lớn bận xách đồ em phải nắm vào vạt áo người lớn.
Củng cố, dặn dò: 5’
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị tiết sau.
-HS quan sát, thảo luận
-Đại diện các nhóm trình bày
-Theo dõi
-Một số em kể trước lớp và TLCH:
.+ Vật nào làm em bị đau?
+Em có thể tránh không bị đau bằng cách nào?
-Một em đóng vai người lớp, 1 em đóng vai trẻ em theo các tình huống của GV đưa ra.
-Các nhóm đóng vai
-Theo dõi để cùng thực hiện
File đính kèm:
- Giao an lop 1 Tuan 4.doc