I. Phương trình tham số của đường thẳng 
Trong không gian cho điểm M0(1;2;3) và 2 điểm M1(1+t;2+t;3+t) ; M2(1+2t;2+2t;3+2t) di động với tham số t . Chứng tỏ rằng 3 điểm đó luôn thẳng hàng . 
Định lí :
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và nhận 
Ví dụ 3 : Chứng minh đường thẳng d : 
vuông góc với mặt phẳng () : 2x + 4y + 6z + 9 = 0
Ví dụ áp dụng tại lớp : 
Cho đường thẳng  có phương trình tham số : 
Hãy tìm tọa độ một điểm M trên đường thẳng  và tọa độ một vectơ chỉ phương của 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 14 trang
14 trang | 
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 23/10/2024 | Lượt xem: 206 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH HỌC 12 
Chương III : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 
Click 
Bài 3 : 
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 
I. Phương trình tham số của đường thẳng 
Trong không gian cho điểm M 0 (1;2;3) và 2 điểm M 1 (1+t;2+t;3+t) ; M 2 (1+2t;2+2t;3+2t) di động với tham số t . Chứng tỏ rằng 3 điểm đó luôn thẳng hàng . 
Giải : Xét 
và 
Vậy 
Chứng tỏ 3 điểm đó thẳng hàng 
Định lí : 
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng đi qua điểm M 0 (x 0 ;y 0 ;z 0 ) và nhận 
làm vectơ chỉ phương .Điều kiện cần và đủ để điểm M(x;y;z) 
nằm trên là có một số thực t sao cho : 
Chứng minh : Xét 
Điểm M nằm trên khi và chỉ 
khi 
cùng phương với 
Nghĩa là 
hay 
Điều đó tương đương với : 
Click 
Định nghĩa : 
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 0 (x 0 ;y 0 ;z 0 ) và có vectơ 
chỉ phương 
là phương trình có dạng 
(t tham số) 
Chú ý : Nếu 
a 1 ; a 2 ; a 3 đều khác 0 thì người ta viết phương trình đường thẳng 
dưới dạng chính tắc : 
Ví dụ 1 : Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(1;2;3) và có vectơ chỉ phương 
Giải : 
Ta có phương trình tham số của : 
Ví dụ 2 : Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với A(1;-2;3) và B(3;0;0) 
Giải : 
AB có vectơ chỉ phương : 
Vậy phương trình tham số của AB là : 
Click 
Ví dụ 3 : Chứng minh đường thẳng d : 
vuông góc với mặt phẳng ( ) : 2x + 4y + 6z + 9 = 0 
Giải : 
d có vectơ chỉ phương : 
( ) có vectơ pháp tuyến : 
Vậy ta có : 
Nên d  ( ) 
Cho đường thẳng có phương trình tham số : 
Hãy tìm tọa độ một điểm M trên đường thẳng và tọa độ một vectơ chỉ phương của 
Ví dụ áp dụng tại lớp : 
Giải : 
Tọa độ điểm M (-1;3;5) 
 có vectơ chỉ phương : 
Hỏi : 
Các điểm sau có thuộc không ? Vectơ nào là vectơ chỉ phương của ? 
M 1 (-2 ; 6 ; 10) 
M 2 (1 ; 0 ; 9) 
M 3 (-3 ; 6 ; 1) 
Click 
II. Điều kiện để hai đường thẳng song song , cắt nhau , chéo nhau 
Cho 2 đường thẳng d và d’ có phương trình tham số , lần lượt là : 
và 
a) Hãy chứng tỏ điểm M(1;2;3) là điểm chung của d và d’ . 
b) Hãy chứng tỏ d và d’ có 2 vectơ chỉ phương không cùng phương / 
Giải : 
a) Thế tọa độ M vô phương trình d và d’ 
và 
Vậy M là điểm chung của d và d’ 
b) Tìm vectơ chỉ phương của d và d’ 
d có vectơ chỉ phương : 
d’ có vectơ chỉ phương : 
Vậy : 
Nên d và d’ không cùng phương : 
Click 
1. Điều kiện để hai đường thẳng song song : 
Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d và d’ có phương trình tham số : 
và 
M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) d 
 d song song với d’ khi và chỉ khi : 
 d trùng với d’ khi và chỉ khi : 
d 
d’ 
. 
M 
Ví dụ 1 : Chứng minh 2 đường thẳng sau đây song song 
Giải : 
d có vectơ chỉ phương : 
và M(1;0;3) d 
d’ có vectơ chỉ phương : 
Click 
Ví dụ áp dụng : Chứng minh 2 đường thẳng sau đây trùng nhau 
* HD : tìm 
2. Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau : 
* d cắt với d’ khi và chỉ khi hệ phương trình sau có đúng 1 nghiệm : 
Chú ý : Nếu (1) có nghiệm (t 0 ; t 0 ’) để tìm giao điểm M 0 của d và d’ ta thay t 0 vào phương trình tham số d hoặc t’ 0 vào d’ 
Click 
Ví dụ 2 : Tìm giao điểm của 2 đường thẳng sau : 
Giải : 
Xét hệ phương trình : 
Vậy có : M(0;-1;4) 
3. Điều kiện để hai đường thẳng chéo nhau : 
* d chéo nhau với d’ khi và chỉ khi 
không cùng phương 
và hệ phương trình sau vô nghiệm 
Click 
Ví dụ 3 : Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 
Giải : 
 Xét hệ phương trình : 
Hệ vô nghiệm 
 Ta có : 
Nên d và d’ không cùng phương 
 Vậy d và d’ chéo nhau 
Click 
Ví dụ 4 : Chứng minh 2 đường thẳng sau đây vuông góc : 
Giải : 
 d và d’ có vectơ chỉ phương : 
 Ta có : 
 Vậy : d  d’ 
Nhận xét : 
Trong không gian Oxyz cho mp ( ) : Ax + By + Cz + D = 0 và đt d : 
 Xét phương trình : A(x 0 + ta 1 ) + B(y 0 + ta 2 ) + C(z 0 + ta 3 ) + D = 0 (1) t là ẩn 
+) Nếu phương trình (1) vô nghiệm thì d và ( ) không có điểm chung d // ( ) 
+) Nếu phương trình (1) có đúng 1 nghiệm t = t 0 thì d cắt ( ) tại 
 M(x 0 +t 0 a 1 ; y 0 +t 0 a 2 ; z 0 +t 0 a 3 ) = d  ( ) 
+) Nếu phương trình (1) có vô số nghiệm thì d thuộc ( ) 
Click 
d 
 ) 
d 
 ) 
M 
d 
 ) 
Ví dụ áp dụng : Tìm số giao điểm của mp ( ) : x + y + z - 3 = 0 với đt d : 
Giải : 
 thế tọa độ (x ; y ; z) của d vô ( ) , tìm t = ? 
+) ta có (2 + t) +(3 - t) + (1) - 3 = 0 0.t = -3 VN d không cắt ( ) 
+) ta có (1 + 2t) +(1 - t) + (1 - t) - 3 = 0 0.t = 0 VSN d nằm trong ( ) 
+) ta có (1 + 5t) +(1 - 4t) + (1 +3 t) - 3 = 0 4.t = 0 d  ( ) = M(1;1;1) 
Click 
III. Củng cố dặn dò : 
1. Bài tập trắc nghiệm : 
Bài 1 : 
Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương 
Phương trình tham số của đường thẳng là : 
Bài 2 : 
Cho đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng : 
( ) : 4x + 3y – 7z + 1 = 0 . Phương trình tham số của d là : 
Click 
(A) : d 1  d 2 
Bài 3 : 
Cho 2 đường thẳng : 
Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ? 
(B) : d 1 // d 2 
(C) : d 1  d 2 
(D) : d 1 chéo d 2 
Bài 4 : 
Cho mặt phẳng ( ) : 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẳng d có 
phương trình tham số 
Tìm mệnh đề đúng ? 
(A) : d  ( ) 
(B) : d cắt ( ) 
(C) : d  ( ) 
(D) : d // ( ) 
Click 
2. Bài tập : 
Bài tập về nhà 1;2;3;4;5;6 ;7;8;9;10 trang 89 ; 90 ; 91 sgk hh12 
Chúc vạn sự như ý! 
            File đính kèm:
 bai_giang_hinh_hoc_lop_12_chuong_iii_phuong_phap_toa_do_tron.ppt bai_giang_hinh_hoc_lop_12_chuong_iii_phuong_phap_toa_do_tron.ppt