Bài giảng Hình học 7 - Tuần 1 - Chương I - Tiết 1: Hai góc đối đỉnh

Mục tiêu

1. Kiến thức: HS giải thích được thế nào là hai góc đối đỉnh

- Nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

2. Kỹ năng:

- Xác định được các góc đối đỉnh trong một hình

3. Thái độ:

- Bước đầu biết suy luận.

- Yêu thích môn học.

 

doc278 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hình học 7 - Tuần 1 - Chương I - Tiết 1: Hai góc đối đỉnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 10 % 5 5 50 % Tổng Số cõu Số điểm Tỉ lệ 2 1 10 % 1 1,5 15 % 2 1 10 % 2 3,5 35 % 2 1 10 % 1 1 10 % 1 1 10 % 11 10 100% IV.ĐỀ KIỂM TRA I) Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn cõu đỳng bằng cỏch khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu Cõu 1: Phỏt biểu nào sau là sai Trong một tam giỏc vuụng, cạnh huyền là cạnh lớn nhất. Trong một tam giỏc, đối diện với cạnh nhỏ nhất là gúc nhọn. Trong một tam giỏc, đối diện với cạnh lớn nhất là gúc tự Trong tam giỏc đều, trọng tõm cỏch đều ba cạnh. Cõu 2: Tam giỏc ABC cú AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyờn chẵn. Vậy BC bằng A) 2cm B) 4cm C) 6cm D) 8cm Cõu 3: Bộ 3 độ dài đoạn thẳng cú thể là độ dài 3 cạnh của một tam giỏc là A) 5cm; 3cm; 2cm B) 4cm; 5cm; 6cm C) 7cm; 4cm; 3cm D) 12cm; 8cm; 4cm Cõu 4: Cho tam giỏc ABC, AB > AC > BC . Ta cú A) B) C) D) Cõu 5:Cho G là trọng tõm của tam giỏc ABC với AM là đường trung tuyến thỡ A) B) C) D) Cõu 6:Cho tam giỏc ABC cú , cỏc đường phõn giỏc BD, CE cắt nhau tại I. Gúc BIC cú số đo là A) 800 B) 1000 C) 1200 D) 1300 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: Cho tam giỏc ABC cú ; . a) So sỏnh cỏc cạnh của tam giỏc ABC. (2 điểm) b) Vẽ AH vuụng gúc với BC tại H. So sỏnh HB và HC. (1 điểm) Bài 2: Cho tam giỏc ABC cõn tại A cú AD là đường phõn giỏc. a) Chứng minh (2 điểm VII. Đỏp ỏn và biểu điểm: I)Trắc nghiệm: (0,5.6 = 3 đ) 1C; 2B ; 3B ; 4A ; 5A ; 6D II)Tự luận: Bài Đỏp ỏn Điểm 1 a) So sỏnh cỏc cạnh của ABC. b)So sỏnh HB và HC. tại H và AB > AC nờn HB > HC 1 đ 1đ 1đ 2 Chứng minh Xột cú : AD cạnh chung AB = AC vỡ cõn tại A Vậy b)Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng. AD là đường trung tuyến mà G là trọng tõm Vậy A; D; G thẳng hàng. c)Tớnh DG mà vuụng tại D cú Vậy 0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Tuần: 35 Ngày soạn: 25-04-2013 Tiết 68 ễN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức của chương I và chương II và chương III, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối năm 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học để giải một số toán cơ bản. Rèn kĩ năng tổng hợp. 3. Thái độ: - Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc . Cú hứng thỳ học tập, yờu thớch mụn học. II.Chuẩn bị: 1. GV: SGK, SGV, bài soạn, com pa, thước thẳng. 2. HS: Ôn bài. Làm các bài tập. III. Tiến trình dạy học: 1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Củng cố kiến thức lí thuyết (25 phút) GV: Hãy nhớ lại các nội dung kiến thức đã học ở chương I và II HS: - Hai góc đối đỉnh? Hai đường thẳng vuông góc? Đường trung trực của đoạn thẳng Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? Tiên đề ơ clít? Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song? Ngoài ra chúng ta còn một số kiến thức trọng tam của chương là: - Tính chất của hai đường thẳng song song - Định lí,chứng minh định lí GV: Phát biểu tính chất về tổng ba góc trong một tam giác? GV: Nếu cách chứng minh hai tam giác bằng nhau HS nghe câu hỏi thảo luận trả lời Các HS khác nhận xét bổ sung. Tương tự HS nghe câu hỏi thảo luận trả lời HS: cách chứng minh hai tam giác bằng nhau trường hợp C-C-C trường hợp C-G-C trường hợp G-C-G -Tam giác vuông có 3 cách trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông hai cạnh góc vuông một cặp cạnh góc vuông và một cặp góc nhọn HS :AB > AC C >B Chương I. Đường thẳng vuông góc. đường thẳng song - Định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh - Định nghiã hai đường thẳng vuông góc - Đường trung trực của đoạn thẳng - Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song - Tiên đề ơ clít về đường thẳng song song Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song Chương II. 1. Tổng ba góc của tam giác ABC; =1800 2. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác - trường hợp C-C-C - trường hợp C-G-C - trường hợp G-C-G -trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông - hai cạnh góc vuông - một cặp cạnh góc vuông và một cặp góc nhọn AB > AC C >B Hoạt động 2: Luyện tập bài tập (18phút) Bài tập 2/91 SGK Giáo viên chốt lại kiến thức trong bài tập: GV yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm làm bài tập 2 và bài tập 3 (SGK-91) -GV kiểm tra bài làm của một số nhóm -Gọi đại diện học sinh lên bảng trình bày lời giải của BT -Đã áp dụng những kiến thức nào để làm bài tập ? HS quan sát và đọc Học sinh hoạt động cá nhân . Thảo luận nhóm nhỏ Trình bày kết quả, nhận xét -Đại diện hai học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập Học sinh lớp nhận xét, góp ý Bài tập 2/91 N M Q P b a a.Ta có: a // MN b // MN a // b (tính chất về quan hệ giữa đường thẳng song song và dường thẳng vuông góc.) b.Ta có: + = 1800 (tính chất hai góc trong cùng phía) = 1800- 500= 1300 Bài 3 (SGK-91) Cho a // b Tính số đo góc COD ? -Từ O vẽ tia Ot // a // b -Vì a // Ot(SLT) Vì b // Ot (hai góc trong cùng phía) hay Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: ( 1phút) - Ôn tập lí thuyết . - Bài tập về nhà: 4, 5, 6,7/92 - Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp (bài tập) Tuần: 35 Ngày soạn: 25-04-2013 Tiết 69 : ễN TẬP CUỐI NĂM (tt) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức của chương I và chương II và chương III, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối năm 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học để giải một số toán cơ bản. Rèn kĩ năng tổng hợp. 3. Thái độ: - Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc . Cú hứng thỳ học tập, yờu thớch mụn học. II.Chuẩn bị: 1. GV: SGK, SGV, bài soạn, com pa, thước thẳng. 2. HS: Ôn bài. Làm các bài tập. III. Tiến trình dạy học: 1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Củng cố kiến thức lí thuyết (15 phút) GV: phát biểu quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác Phát biểu tính chất về quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu Phát biểu quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, bất đẳng thức tam giác T/c ba đường (trung truyến, phân giác, trung trực, đường cao) BH > CH AB > AC AB > AC BH > CH BH = CH AB = AC và ngược lại GA= AD HI = IK = IF OB = OA = OC Chương III - Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện - Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu -Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, bất đẳng thức tam giác tính chất ba đường (trung truyến, phân giác, trung trực, đường cao) Hoạt động 2: Luyện tập bài tập (25phút) Hoạt động cá nhân BT 4 (sgk) Giáo viên vấn đáp học sinh chứng minh các câu. mỗi câu chốt lại kiến thức: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau - Tiên đề Ơ cơ lít - Tính chất về hai đường thẳng song song Giáo viên chốt lại kiến thức trong bài tập: -GV dùng bảng phụ nêu đề bài và hình vẽ BT 5 lên bảng -GV yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ giải miệng bài toán Giáo viên vấn đáp, hướng dẫn học sinh về nhà tự chứng minh BT 7 a. GV: ABE và HBE có yếu tố nào bằng nhau b. GV: Để BE là trung trực của AH cần điều kiện gì? c.Để chứng minh EK= EC ta cần chứng minh hai tam giác nào bằng nhau? d.Dựa vào qua hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác cần chứng tỏ điều gì? - GV củng cố lại cho những kiến thức cơ bản, trọng tâm nhất để học sinh ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ II HS quan sát và đọc Học sinh hoạt động cá nhân . Thảo luận nhóm nhỏ Trình bày kết quả, nhận xét Học sinh đọc đề bài và quan sát hình vẽ và làm bài tập 5 (SGK) Hai học sinh đứng tại chỗ làm miệng bài tập Bài 4 (SGK-92) GT DO = DA; EO = EB; CE = OD KL c) CA = CB CA // DE A, C, B thẳng hàng Chứng minh: a) Xét và có: (so le trong ) ED chung (so le trong) (cạnh tương ứng) b)Vì (phần a) (góc t/ứng (đpcm) c) Ta có EC là đường trung trực của đoạn thẳng OB (T/c đường T2) -Tương tự có: Vậy CA = CB ( = CO) d) Xét và có: CD chung (góc tương ứng) CA // DE (Vì có 2 góc so le trong bằng nhau) e) Có CA // DE (c/m trên) CM tương tự có: CB // DE A, C, B thẳng hàng (theo tiên đề Ơclit) Bài 5 (SGK) a) có vuông cân tại A . Mà là góc ngoài tại đỉnh C của Lại có: cân tại C Hay Kết quả Bài tập 7 a. Trong tam giác vuông OAM có > OM > OA (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác) b.Ta có là góc tù (vì là góc nhọn) trong tam giác 0MB cạnh CB là lớn nhất hay OB > OM Hướng dẫn về nhà: ( 1phút) -Ôn tập phần lí thuyết của 2 tiết ôn tập -Ôn tập các bài tập đã chữa. -Làm các bài tập còn lại NS: 14/ 12/ 2011 NG: .../ 12/ 2011 Tiết 31 : kiểm tra HkI (Thi học kì theo đề của phòng gd&đt Lộc Bình) NS: 14/ 12/ 2011 NG: .../ 12/ 2011 Tiết 32 : kiểm tra HkI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Chữa bài cho HS chỉ cho HS thấy chỗ sai. 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng làm tốt các bài kiểm tra sau. 3. Thái độ: - Thái độ cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị: 1. GV: - Bài kiểm tra đã chấm. -Tập hợp các lỗi sai HS mắc phải trong bài. - Thống kê phân loại chất lượng bài kiểm tra. 2. HS: Giấy nháp, vở ghi. III. Tiến trình dạy học: 1.ổn định tổ chức lớp. 2.Trả bài - GV nhận xét chung về bài kiểm tra. - Trả bài cho HS, yêu cầu HS xem lại bài làm. - GV cùng HS chữa lại bài kiểm tra sửa một số lỗi HS mắc phải, yêu càu HS đối chiếu kết quả với bài của mình. 3.Tổng kết dặn dò. - Yêu cầu HS xem lại bài. NS: 14/ 12/ 2011 NG: .../ 12/ 2011 Tiết 69 : kiểm tra HkIi (Thi học kì theo đề của phòng gd&đt Lộc Bình) NS: 2/ 5/ 2012 NG: .../ 5/ 2012 Tiết 70 : TRẢ BÀI kiểm tra HkIi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Chữa bài cho HS chỉ cho HS thấy chỗ sai. 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng làm tốt các bài tập. 3. Thái độ: - Thái độ cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị: 1. GV: - Bài kiểm tra đã chấm. -Tập hợp các lỗi sai HS mắc phải trong bài. - Thống kê phân loại chất lượng bài kiểm tra. 2. HS: Giấy nháp, vở ghi. III. Tiến trình dạy học: 1.ổn định tổ chức lớp. 2.Trả bài - GV nhận xét chung về bài kiểm tra. - Trả bài cho HS, yêu cầu HS xem lại bài làm. - GV cùng HS chữa lại bài kiểm tra sửa một số lỗi HS mắc phải, yêu càu HS đối chiếu kết quả với bài của mình. 3.Tổng kết dặn dò. - Yêu cầu HS xem lại bài.

File đính kèm:

  • docGIAO AN 7 NHI.doc
Giáo án liên quan