Bài giảng Hình học 10 - Tuần 15: Tiết 29 - 30: Ôn tập học kì II

Mục đích yêu cầu:

 1) Kiến thức cơ bản:

 - HS hiểu được định lí về dấu tam thức bậc hai và vận dụng vào bài tập.

 - HS biết xét dấu biểu thức dạng tích thương các biểu thức,giải bất pt bậc nhất bậc hai dạng tích thương.

 - Biết tìm các GTLG khi biết 1 GTLG cho trước, dung các CT LG để biến đổi và chứng minh đẳng thức LG.

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1308 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 10 - Tuần 15: Tiết 29 - 30: Ôn tập học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15: Tiết 29-30: ÔN TẬP HỌC KÌ II ND: 23/04/2014 1.Mục đích yêu cầu: 1) Kiến thức cơ bản: - HS hiểu được định lí về dấu tam thức bậc hai và vận dụng vào bài tập. - HS biết xét dấu biểu thức dạng tích thương các biểu thức,giải bất pt bậc nhất bậc hai dạng tích thương. - Biết tìm các GTLG khi biết 1 GTLG cho trước, dung các CT LG để biến đổi và chứng minh đẳng thức LG. 2) Kĩ năng: - Thành thạo các bước xét dấu tam thức bậc hai, giải bpt - Tìm các GTLG và chứng minh các hệ thức LG. 3)Thái độ: -Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi, cẩn thận, chính xác. -Tạo thói quen tự ôn tập và làm bài tập tích cực. 2. Nội dung: - Áp dụng xét dấu tích , thương các biểu thức và giải bất phương trình. -Tìm các GTLG và chứng minh hệ thức lượng giác. 3.Chuẩn bị: GV:câu hỏi và bài tập HS:ôn lại cách xét nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai, các công thức LG cơ bản. 4. Tổ chức các hoạt động: 4.1/Ổn định, tổ chức kiểm diện: 4.2/ Kiểm tra bài cũ: Các công thức lượng giác cơ bản, các công thức lượng giác đã học. 4.3/Bài tập ôn: Hoạt động của GV-HS Nội dung BT1: Xét dấu biểu thức sau: Cho HS làm bài. GV chấm diểm và nhận xét. KL:f(x)>0 khi xÎ(-∞;-3)È(1/4; 1/3)È(1;3) f(x)< 0 khi xÎ(-3;1/4)È(1/3;1)È(3;-∞) f(x)=0 khi x=1/4; x=1/3; x=1. f(x) không xác định khi x=-3; x=3. BT2: Giải các bất pt sau: BT1: Cho 4x2 -5x +1 =0 ó x=1/4; x=1. 1 – 3x =0 ó x= 1/3 x2 – 9= 0ó x=3; x=-3 BXD x -∞ -3 ¼ 1/3 1 3 -∞ 4x2 -5x + 1 + 0 / - 0 + / + 1-3x + + + 0 - / - / - x2 - 9 + 0 - / - / - / - 0 + VT + // - 0 + 0 - 0 + // - BT2:Giải các bất pt sau: a/ S= [2/5;2]È[3;+∞) b/ Vậy S= [-3;-2]È(-1;+∞) c/Vậy S= (2;5) Tiết 30 Hoạt động của GV-HS Nội dung BT3:Tính các GTLG của các cung α biết: a/ sinα= 4/13 và 0<α<π/2 b/ cosα =-5/6 và π/2<α<π c/ tanα = và π<α<3π/2 HD Dùng công thức lượng giác cơ bản để tìm các GTLG còn lại. Sin2x + cos2x =1 =>cos2x = 1 – sin2x hoặc sin2x = 1 – cos2x 1+tan2x = 1/cos2x =>cos2x= 1/1 + tan2x . Gọi HS lên bảng, GV nhận xét cho điểm HS. BT4: Chứng minh đẳng thức sau: a/ b/ Dùng ct lượng giác cơ bản 1+tan2x =1/cos2x. CT cung nhân đôi 2sinx.cosx=sin2x. BT3: a/ ta có: sin2α +cos2α =1 =>cos2α = 1 – sin2α = 1- (4/13)2 = 153/169 => Vì 0<α<π/2 nên b/ tương tự ta có: c/ BT4: CHứng minh đẳng thức sau: a/ b/ 5.Tổng kết và hướng dẫn học bài: 5.1.Tổng kết: - Nhắc lại cách tìm GTLG khi biết 1 GTLG cho trước, chứng minh các hệ thức lượng giác sử dụng đúng CT LG cơ bản đúng. 5.2.Hướng dẫn học bài: -Xem lại các BT đã giải và VN làm tiếp các BT tương tự. 6.Rút kinh nghiệm: ....

File đính kèm:

  • doctuần 15.doc