Hoạt động1: Kiểmtrabài cũ (15)
GV: Hãy nêu một số khái niệm về hình nón
GV gọi 1 HS trả lời sau đó yêu cầu HS lên bảng vẽ hình.Thực hiện tương tự với hình nón cụt
GV yêu cầu HS viết các công thức tính Sxq;Stp; V của hình nón và hình nón cụt
2 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1464 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình cầu tiết 62, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31 Tiết 62§3. HÌNH CẦU
I .MỤC TIÊU :_ SGV Tập 2 trang 145
II. CHUẨN BỊ : GV: - 1 trục quay tay trên đó gắn nửa đường tròn, mô hình hình trụ,nón,cầu
bảng phụ vẽ hình103;104 trang 121 sách Toán 9 tập 2; Qủa địa cầu
HS : máy tính bỏ túi, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động1: Kiểmtrabài cũ (15’)
GV: Hãy nêu một số khái niệm về hình nón
GV gọi 1 HS trả lời sau đó yêu cầu HS lên bảng vẽ hình.Thực hiện tương tự với hình nón cụt
GV yêu cầu HS viết các công thức tính Sxq;Stp; V của hình nón và hình nón cụt
Gvgọi 2 HS lên bảng sửa BT28;29 SGK
GV: Khi cắt hình nón bởi mp song song với đáy thì mặt cắt có hình gì?
GV: Khi cắt ngang 1 hình trụ bởi mp song song với trục ta thấy mặt cắt có hình gì? Bởi mp vuông góc với trục?
=> Ngoài các hình trên, còn 1 hình mà mặt cắt cũng là hình tròn đó là hình cầu
Hoạt động 2: Hình cầu:(10’)
GV dùng thiết bị trên có gắn nửa hình tròn tâm O, bán kính R, quay 1 vòng quanh 1 trục. Yêu cầu HS quan sát, thực hành theo nhóm
GV: Nửa đường tròn trong phép quay nói trên tạo nên mặt cầu.
GV treo hình 103 lên giớithiệu tâm, bán kính của hình cầu
Cho HS tìm trong thực tế những vật là hình cầu
GV:Nêu sự giống nhau và khác nhau về khái niệm của hình trụ, hình nón,hình cầu?
Hoạt động 3:Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng (15’)
Gv phát mô hình cho từng nhóm và yêu cầu HS làm ?1
GV gọi đại diện từng nhóm lên nêu nhận xét của nhóm sau khi quan sát
GV nhận xét và củng cố
GV: Nêu sự khác nhau giữa mặt cắt trong hình cầu và trong hình trụ, hình nón (Nếu HS chưa phát hiện ra, GV có thể gợi ý bằng cách hỏi lại cụ thể từng hình=> Khi nào mặt cắt là hình tròn)
Hoạt động 4: Vị trí của 1 điểm trên mặt cầu (3’)
GV gọi 1 HS đọc bài đọc thêm trang 126
Hoạt động 5: Dặn dò(2’):
+Học bài
+Xem trước công thức tính S,V
HS nghe bạn trả lời, nhận xét, bổ sung, vẽ hình lên bảng con
HS viết công thức trên bảng con
HS quan sát ; nhận xét rồi sửa vào tập
HS: Hình tròn
HS:Hình chữ nhật
HS:Hình tròn
HS thực hiện theo nhóm
HS xung phong trả lời tại chỗ
HS: Đều là hình được tạo thành do quay 1 hình quanh 1 trục. Hình trụ là quay hình chữ nhật, hình nón là quay tam giác còn hình cầu là hình tròn
HS làm ?1 theo từng nhóm
Đại diện từng nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm mình
HS: Khác với mặt cắt ở hình trụ và hình nón thì đối với hình cầu không có ràng buộc nào cả(điều kiện song song hoặc vuông góc đối với 1 đường hoặc 1 mặt)
BT28 trang 120 SGK:
Sxq= p(r1+r2)l=p(21+9)36
=720p(cm2)
b)V=
=
= 237p(cm3)
BT29 trang 120 SGK:
V= pr2h=> r=== 400,4(cm)
Hình cầu:
Hình được tạo thành khi quay nủa hình tròn quanh 1 trục gọi là hình cầu.
A
A
Tâm và bán kính của hình tròn là tâm và bán kính của hình cầu
B
×
O
B
O
×
2. Cắt hình cầu bởi một mặt
phẳng
×
O
R
·Khi cắt hình cầu bán kính R bởi 1 mặt phẳng, ta được 1 hình tròn
·Khi cắt mặt cầu bán kính R bởi 1 mặt phẳng, ta được 1 hình tròn
-Đường tròn đó có bán kính R nếu mp đi qua tâm(đường tròn lớn)
-Đường tròn đó có bán kính bé hơn R nếu mp không đi qua tâm
Củng cố: 1) Hình cầu được tạo thành khi quay quanh 1 trục
a) Hình chữ nhật b) Tam giác c) Hình tròn d) Hình thang cân
2) Khi quay 1 đường tròn tâm O bán kính R quanh 1 trục ta được 1 hình cầu
a) Tâm O bán kính R b) Tâm O bán kính R d) Cả 3 câu sai
3) Khi cắt hình cầu bởi 1 mp, ta được :
a) Hình chữ nhật b) Hình tròn c) Hình nón d) Hình trụ
4) Nếu mp cắt đường tròn không đi qua tâm thì ta được:
a) Hình chữ nhật b) Hình tròn có bán kính = R
c) Hình nón d) Hình tròn có bán kính<R
5) Nếu mp cắt hình cầu không vuông góc với trục, ta được:
a) Hình chữ nhật b) Hình tròn c) Hình vuông d) Cả 3 đều sai
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- h62.doc