I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA:
1) Lũy thừa với số mũ nguyên:
* Với aR, ta có:
* Với a  0, ta có:
a là cơ số
n là lũy thừa
Chú ý:
* 00 và 0-n không có nghĩa, còn
* Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự như lũy thừa với số mũ nguyên dương.
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 13 trang
13 trang | 
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 22/10/2024 | Lượt xem: 114 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Bài: Lũy thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG TOÁN 12 
LŨY THỪA 
A. Kiểm tra kiến thức cũ: 
1. Nêu định nghĩa a n với, n N* và nêu các tính chất của nó? 
2. Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức: 
ĐN 
Giải: 
1.Định nghĩa a n với, n N*: 
* Các tính chất: 
2. Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức: 
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA: 
Cho n N*, khi đó: 
1) Lũy thừa với số mũ nguyên: 
* Với a 0, ta có: 
* Với a R, ta có: 
Chú ý: 
* 0 0 và 0 -n 
không có nghĩa, còn 
* Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự như lũy thừa với số mũ nguyên dương. 
a là cơ số 
n là lũy thừa 
BÀI MỚI : LŨY THỪA 
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA: 
VD1: Tính giá trị của biểu thức: 
Nếu n lẻ PT có nghiệm duy nhất với mọi số thực b 
b) Nếu n chẵn: 
 + Với b<0: PT vô nghiệm; 
 + Với b = 0 : PT có 1 nghiệm x = 0; 
 + Với b>0 PT có hai nghiệm đối nhau . 
2) Phương trình x n = b: 
Vấn đề: Cho n N*. phương trình: a n = b, đưa đến hai bài toán ngược nhau: 
3) Căn bậc n: 
Biết a, tính b 
Biết b, tính a 
. 
Bài toán tính lũy thừa của một số 
Bài toán lấy căn bậc n của một số 
a. Khái niệm: 
Cho b R, n N* (n 2). 
Số a được gọi là căn bậc n của số b a n = b 
3) Căn bậc n: 
a. Khái niệm: 
Cho b R, n N* (n 2). 
Số a được gọi là căn bậc n của số b a n = b 
* Khi n – lẻ và b R: 
Tồn tại duy nhất căn bậc n của b, KH: 
* Khi n – chẵn và 
b<0:không tồn tại căn bậc n của b 
b>0:có 2 căn bậc n trái dấu 
b=0:có 1 căn bậc n của b là số 0 
Tính chất của căn bậc n: 
Ví dụ: Tính 
Với n lẻ 
Với n chẵn 
4) Lũy thừa với số mũ hữu tỉ: 
Lũy thừa của a với số mũ r là số a r xác định bởi 
; trong đó: m Z, n N và n 2. 
Ví dụ 1: Tính 
(Với a>0,n 0) 
*Ví dụ 2: rút gọn biểu thức 
Củng cố 
*Lũy thừa với 
Số mũ nguyên 
*Lũy thừa với 
Số mũ hữu tỉ 
* Với a R, n N * Ta có: 
; trong đó: 
m Z, n N 
và n 2. 
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : 
 1/ Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 55, 56 sgk. 
 2/ Đọc và ghi vào vở phần còn lại của bài học. 
3/ Chuẩn bị bài kết tiếp 
CẢM ƠN 
QUÝ THẦY CÔ 
            File đính kèm:
 bai_giang_giai_tich_lop_12_bai_luy_thua.ppt bai_giang_giai_tich_lop_12_bai_luy_thua.ppt