Bài giảng Định lý đảo và hệ quả của định lý thales

Mục tiêu :

 - Học sinh nắm vững nội dung định lý đảo và hệ quả của định lý Thales

 - Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong vẽ với số liệu đã cho , viết được tỉ lệ thức hoặc dùng các tỷ số bằng nhau .

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Định lý đảo và hệ quả của định lý thales, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 38 : ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ THALES I ) Mục tiêu : - Học sinh nắm vững nội dung định lý đảo và hệ quả của định lý Thales - Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong vẽ với số liệu đã cho , viết được tỉ lệ thức hoặc dùng các tỷ số bằng nhau . II ) Chuẩn bị : - GV : bảng phụ và các trường hợp của hệ quả , hình vẽ phần thực hành Luyện tập - HS : Xem trước bài , mang đầy đủ dụng cụ học tập , compa , thước , êke , bảng con . III ) Tiến trình dạy và học : 1) Kiểm tra bài cũ : - Phát biểu định lý Thales , ghi giả thiết kết luận của hình . - HS1 sửa bài tập 5a / 59 / SGK . HS2 bài 5b / 59 2) Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : HS vẽ hình ABC trong ?1 . ABC có AB = 6cm , AC = 9cm , B’AB , AB’ = 2cm C’AC , AC’ = 3cm So sánh và Vẽ đường thẳng a đi qua B’ và // BC , a cắt AC tại C” a) Tính độ dài đoạng thẳng AC” . Có nhận xét gì về 2 đường thẳng BC và B’C’ - GV nêu định lý Thales đảo . Lưu ý ở định lý đảo chỉ cần 1 hệ thức . Hoạt động 2 : Bt ?2 trang 60 - Gv treo bảng phụ và câu hỏi ?2 - HS vẽ hình 10 trang 61 . - Trường hợp B’C’ // BC Theo định lý Thales , ta rút ra hệ thức nào ? - Để có ta phải làm gì ? - Coi AB là cạnh còn lại của ABC thì phải kẻ đường phụ nào? -Từ C’ kẻ C’D // AB (DBC) . Có nhận xét gì về tứ giác B’C’D’B ? B’C’ // BC Vài học sinh lập lại . (1) Kẻ 1 đường thẳng C’D // AB (DBC) B’C’D’B là hình bình hành Suy ra B’C’ = BD Do đó (2) Từ (1) và (2) suy ra kết quả . Định lý đảo (SGK) Gt ABC ; B’AB , C’AC Hay Kl B’C’ // BC 2) Hệ quả của định lý Thales (SGK) Gt ABC ; B’AB , C’AC B’C’ // BC Kl Chứng minh : Vì B’C’ // BC nên theo định lý Thales ta có (1) Từ C’ kẻ C’D // AB (DBC) theo định lý Thales ta có Tứ giác B’C’DB là hbh (vì có B’C’ // BD , C’D // B’B) nên B’C’ = BD Do đó (2) (1) và (2) Hoạt động 3 : GV treo bảng phụ vẽ hình . - HS quan sát và viết ra các tỷ lệ thức hoặc dãy 3 tỉ số bằng nhau Chú ý : Hệ quả trên vẫn đúng trong trường hợp đường thẳng a // một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của 2 cạnh còn lại . Hoạt động 4 : Luyện tập - GV treo bảng vẽ . - Cho HS tự làm các BT a , b , c trong ?3 . - GV hướng dẫn giả Bta - BT b , c HS tự làm (điền vào bảng phụ) Dặn dò : HS học thuộc định lý thuận đảo , hệ quả . Làm BT (6 , 7 , 9 , 10 , 11 , 12) MN // PQ Theo hệ quả định lý Thales : EB // CF (cùng vuông góc EF) Vì DE // BC , theo hệ quả của định lý Thales , ta có

File đính kèm:

  • doct38-h8.doc