? Hãy so sánh diện tích, sản lượng lúa, sản lượng bình quân lương thực trên đầu người của vùng đồng bằng sông Cửu Long với cả nước ? (tính tỉ lệ % S và SL lúa của ĐBSCL)? kết luận về việc sản xuất lương thực của vùng và ý nghĩa của nó ?
46 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 14450 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa 9 Tiết 40 bài 36: vùng đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trên đầu người 3834.8 7504.3 S(nghìn ha) SL(tr tấn) 17.7 34.4 BQLT (kg/ng) 1066.3 432 ? kết luận về việc sản xuất lương thực của vùng và ý nghĩa của nó ? Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: - Đây là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước, vùng xuất gạo chủ lực của nước ta. Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực và xuất khẩu lương thực của cả nước. Sản xuất lỳa ở ĐB Sụng Cửu Long ? ? Dựa vào lược đồ nông nghiệp về lúa năm 2000 - át lát trang 14: chỉ và xác định những tỉnh có diện tích và sản lượng trồng lúa lớn ở đồng bằng Sông Cửu Long ? Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: - Đây là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước, vùng xuất gạo chủ lực của nước ta. Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực và xuất khẩu lương thực của cả nước. - Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven Sông Tiền, Sông Hậu. Măng cụt Hoa quả ở ĐBSCL Quả Sầu riêng ? Quan sát các bức tranh trên cho biết ĐB SCL có tiềm năng gì ? Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: - Đây là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước, vùng xuất gạo chủ lực của nước ta. Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực và xuất khẩu lương thực của cả nước. - Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven Sông Tiền, Sông Hậu. - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. ? Vì sao ĐB SCL lại là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước ? ? Quan sát Hình 36.2 nêu những vùng trồng nhiều cây ăn quả nhất ? ? Ngoài thế mạnh về lúa và cây ăn quả ra, ĐB SCL còn phát triển mạnh ngành nào ? Vì sao ? ? Quan sát biểu đồ, xác định các tỉnh phát triển mạnh ngành này ? - Do có vùng biển rộng, ấm quanh năm. - Vùng rừng văn biển cung cấp nguồn tôm giồng tự nhiên, thức ăn cho các vùng nuôi tôm. - Hàng năm cửa sông Mê-Công cung cấp nguồn thủy sản lớn. - Sản phẩm trồng trọt , chủ yếu là trồng lúa và nguồn cá tôm cũng là nguồn thức ăn phong phú để nuôi trồng TS Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: - Đây là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước, vùng xuất gạo chủ lực của nước ta. Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực và xuất khẩu lương thực của cả nước. - Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven Sông Tiền, Sông Hậu. - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. - Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản: SL chiếm > 50% cả nước (như Kiên Giang, Cà Mau và An Giang…) sản vật biển Lược đồ kinh tế vùng ĐB SCL ? Quan sát các hình ảnh trên cho biết, ngoài thế mạnh về lúa, thủy sản, vùng còn có tiềm năng phát triển ngành nào ? Phân bố ở đâu ? Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: - Đây là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước, vùng xuất gạo chủ lực của nước ta. Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực và xuất khẩu lương thực của cả nước. - Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven Sông Tiền, Sông Hậu. - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. - Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản: SL chiếm > 50% cả nước (như Kiên Giang, Cà Mau và An Giang…) - Ngoài ra còn phát triển rừng ngập mặn (tràm), hoa màu khác. - Nuôi vịt đàn: chiếm 25% cả nước (ở Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng…) Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: ? Qua kênh chữ trong SGK : Nhận xét tỉ trọng công nghiệp đối với kinh tế của vùng ? - Công nghiệp có tỉ trọng thấp (20% GDP vùng- 2002) Baỷng 36.2. Tỡnh hỡnh phaựt trieồn moọt soỏ ngaứnh coõng nghieọp chuỷ yeỏu cuỷa vuứng naờm 2000 ? So sánh tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp trong vùng, rút ra kết luận và giải thích vì sao ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao ? Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: - Công nghiệp có tỉ trọng thấp (20% GDP vùng- 2002) - Ngành công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm quan trọng nhất: chiếm 65 % CN vùng. - Vì: dựa trên những sản phẩm nông nghiệp phong phú: + Khối lượng gạo > 80% cả nước. + Thuỷ sản > 50% cả nước. + Vịt nuôi > 25% cả nước. + Trái cây nhiều nhất cả nước. + Có biện pháp bảo quản nông sản tốt nhất và đáp ứng nhu cầu kinh tế thị trường. Chế biến cá Ba sa Chế biến thịt hộp ? Chỉ và xác định trên H36.2 SGK: ? Những thành phố, thị xã có cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm quan trọng ? ? Theo em ngoài ra ở đây còn có những ngành công nghiệp nào khác ? ? Các cơ sở công nghiệp được phân bố chủ yếu ở đâu ? ? Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: - Công nghiệp có tỉ trọng thấp (20% GDP vùng- 2002) - Ngành công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm quan trọng nhất: chiếm 65 % CN vùng. - Ngoài ra còn có công nghiệp cơ khí, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng… - Dự án khu công nghiệp: Khí - điện - đạm Cà Mau, Ô Môn (Cần Thơ). -> Phân bố: chủ yếu ở ven sông và các trục đường giao thông lớn. Khu CN Khớ - điện - đạm Cà Mau Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: - Công nghiệp có tỉ trọng thấp (20% GDP vùng- 2002) - Ngành công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm quan trọng nhất: chiếm 65 % CN vùng. - Ngoài ra còn có công nghiệp cơ khí, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng… - Dự án khu công nghiệp: Khí - điện - đạm Cà Mau, Ô Môn (Cần Thơ). -> Phân bố: chủ yếu ở ven sông và các trục đường giao thông lớn. 3. Dịch vụ: ? Quan sát các bức tranh sau ! Chế biến cá xuất khẩu Vận tải Vận tải biển Du lịch mũi cà mau Sông nước *Qua hình ảnh xuất khẩu gạo ở cảng cần thơ tư liệu kênh chữ trong SGK các em hãy cho biết dịch vụ gồm những ngành chủ yếu nào ? *Các em sẽ thảo luận nhóm với các nội dung sau: CH 1: dịch vụ xuất nhập khẩu phát triển dựa trên những điều kiện nào ? Nêu các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ? CH 2: Tại sao dịch vụ vận tải thuỷ ở đây phát triển ? Nêu ý nghĩa tầm quan trọng của vận tải thủy trong đời sống sản xuất của người dân ở đồng bằng sông Cửu Long ? CH 3: Nêu các tiềm năng để du lịch ở đây phát triển ? Hãy thử thiết kế một tour du lịch từ TPHCM về đồng bằng sông Cửu Long để thấy được những tiềm năng đó ? ? Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ: Bao gồm các hoạt động chính : - Xuất nhập khẩu: + Xuất khẩu: Gạo (80% cả nước), Thuỷ sản đông lạnh, hoa quả.. + Nhập chủ yếu thiết bị máy móc. - Vận tải thuỷ: là phương tiện vận tải chủ yếu của vùng nên rất quan trọng trong đời sống và hoạt động kinh tế. - Du lịch: có tiềm năng về du lịch sông nước, du lịch miệt vườn, du lịch sinh thái. (Thắng cảnh tự nhiên, di tích lịch sử, biển đảo) * Khó khăn : làm chậm sự phát triển kinh tế trong vùng là: - Hệ thống giao thông vận tải gặp khó khăn về mùa lũ. - Chất lượng cạnh tranh hàng hoá dịch vụ còn hạn chế. Tóm lại sau khi nghiên cứu hoạt động kinh tế ở đồng bằng Sông Cửu Long chúng ta thấy có tiềm năng gì đặc biệt khác với đồng bằng Sông Hồng? Tại sao ? *Tiềm năng: - Sản xuất và xuất khẩu lương thực (lúa), trồng cây ăn quả, thuỷ sản lớn nhất trong cả nước. - Công nghiệp và dịch vụ: mới bước đầu phát triển song có vai trò rất quan trọng, cần phải được đầu tư phát triển để nâng cao chất lượng và hiệu quả kinh tế. ? *Kết luận chung : Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ: V. Các trung tâm kinh tế : ? Quan sát lược đồ, xác định các thành phố lớn trong vùng ? Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế : 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ: V. Các trung tâm kinh tế : * Các trung tâm kinh tế: Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau. * Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất vì: - Vị trí : Trung tâm vùng, cách không xa thành phố Hồ Chí Minh, có cầu Mĩ Thuận từ thành phố Hồ Chí Minh đến miền tây Nam Bộ. - Là Thành phố trực thuộc trung ương: có khu công nghiệp lớn nhất nhiều ngành, Cảng Cần Thơ là cảng nội địa, là cửa ngõ của tiểu vùng Sông Mê Kông. Đại học Cần Thơ quan trọng trong vùng…. TP Cần thơ Nông nghiệp Trồng lúa Trồng cây ăn quả Đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Dịch vụ Gạo Thuỷ sản đông lạnh Hoa quả đóng hộp Vận tải thuỷ Du lịch XUất khẩu - Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có ý nghĩa rất quan trọng là nhờ có sản phẩm phong phú từ nông nghiệp. Đó cũng là động lực thúc đẩy ngành dịch vụ phát triển. ? Em hãy hoàn thiện sơ đồ bằng cách: định hướng phát triển của sơ đồ, giải thích tại sao ?( kiểm tra bằng lật ô trống) BàI tập: 2 1 3 5 4 7 6 8 9 Câu 1: Vị trí quan trọng của rừng ngập mặn ở đồng bằng Sông Cửu Long : b) Cung cấp củi đốt, hoa quả, mật ong rừng . c) Cung cấp than bùn, săn bắt thú hoang, cá sấu. a) Là rừng phòng hộ, chống triều cường xâm nhập, sinh vật phong phú rừng còn giữ cân bằng môi trường sinh thái. d) Hai câu b+c đúng. Bài tập trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu2: Tỉ trọng cơ cấu công nghiệp vùng đồng bằng Sông Cửu Long tuy thấp nhưng có ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao và có ý nghĩa quan trọng . Nhận xét đó đúng hay sai ? Tại sao? Đúng. Vì dựa trên những nguyên liệu phong phú từ nông nghiệp là biện pháp bảo quản nông sản tốt nhất, và đáp ứng kinh tế thị trường. Câu 3: Các trở ngại làm chậm đà phát triển kinh tế vùng đồng bằng Sông Cửu Long là : a) Hệ thống giao thông vận tải gặp khó khăn về mùa lũ. b) Chất lượng và khả năng của hàng hoá dịch vụ còn hạn chế . c) Các hoạt động giao lưu kinh tế, thương mại phần lớn diễn ra trên sông nước. d) Hai câu a và b đúng. IV) Hướng dẫn về nhà: 1) Làm bài tập 3 (SGK –Trang 133) 2) Chuẩn bị bài 37- Tiết 41:Thực hành: Giờ học đến đây là kết thúc!
File đính kèm:
- Vung DBSCL TT.ppt