Bài giảng Đạo đức gọn gàng sạch sẽ ( tiết 2 )

MỤC TIÊU:

- Học sinh hiểu thế nào là gọn gàng, sạch sẽ

- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ

- Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ

II. ĐỒ DÙNG

- Bài hát: Rửa mặt như mèo

- Sáp màu, lược chải đầu

 

doc17 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đạo đức gọn gàng sạch sẽ ( tiết 2 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Giống: Nét móc ngược (dài) và nét ngang - Khác: đ có nét cong hở phải, t có nét xiên phải b) Phát âm và đánh vần - Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu t - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - Đánh vần tiếng tổ: tờ - ô - tô - hỏi – tổ - Học sinh phát âm - Học sinh đánh vần Âm : th * Nhận diện: Chữ th ghép từ hai chữ t và h * Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu th - Đánh vần: Giáo viên đánh vần: thờ – o – tho – hỏi – thỏ * Đọc tiếng từ ứng dụng - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh - Học sinh phát âm - Học sinh đánh vần - Cá nhân, nhóm, cả lớp 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn viết chữ + Giáo viên viết mẫu: t, tổ, th, thỏ + Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh - Học sinh viết bảng con Giải lao: Hát Tiết 2: Luyện tập 5. Hoạt động 5: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh phát âm: t, tổ, th, thỏ - Đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng b) Luyện nói - Cho học sinh luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ + Con gì có cái ổ? - Học sinh thảo luận và trả lời + Con gì có cái tổ c) Luyên viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt t, th, tổ, thỏ - Giáo viên hướng dẫn - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt 6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò - Về đọc lại bài - Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 16 toán luyện tập I, Mục tiêu - Giúp Hs củng cố về KN ban đầu về bằng nhau - So sánh các số trong phạm vi 5 ( sử dụng các dấu = ) II, đồ dùng dạy học - Vở BT - Tranh minh họa các nhóm đồ vật III, Các hoạt động dạy học *HĐ1 : ôn lại các biểu tượng về “ bé hơn , lớn hơn , bằng nhau ’’ *HĐ2 : Thực hành Bài 1 :dấu > < = ? 3.....2 4........5 2.....3 Bài 2 : viết theo mẫu - So sánh số bút máy và số bútchì ( số bút máy nhiều hơn số bút chì và ngược lại ) Tương tự :so sánh số bút với số vở Số áo so vơi số quần Số mũ so với số bạn Bài 3:làm xho bằng nhau _Sau khi HS nối y/c HS đọc được 4 = 4 ; 5 = 5 + Gv chữa bài và nhận xét - Đọc y/ cầu - Tự làm và chữa bài - nêu cách làm , tự làm và chữa bài 3 > 2 2 < 3 5 > 4 4 < 5 - HS giải thích tại sao lại nối như hình vẽ ( 3 hv xanh = 3 hv trắng ) IV, Củng cố , dặn dò về nhà làm bài tập trong vở BT toán thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007 học vần bài 16: ôn tập I , mục đích - HS đọc viết đúng các âm và chữ vừa học trong tuần : i , a , n , m ,d ,đ ,t , th - Đọc đúng từ ngữ và ứng dụng -Nge hiểu và kể lại 1 số tình tiết trong truyện : cò đi lò dò II, đồ dùng dạy học - Bảng ôn - Tranh minh hoạ III, các hoạt động dạy học 1, KTBC: 2, bài mới a, GT bài - Gv khai thác khung đầu bài :ghi đầu bài lên bảng b, Ôn tập + Ôn các chữ và âm - Ghép chữ và âm thành tiếng - Ôn ghép dấu thanh thành tiếng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho HS Đọc từ ngữ ứng dụng Gv đọc và hướng dẫn HS viết Tiết 2 Luyện tập + luyện đọc - Gv giới thiệu câu ứng dụng + H/d làm bài tập - Chấm điểm 1 số bài – NX + Kể chuyện cò đi lò dò - Gv kể tóm tắt nội dung - Gv kể theo tranh + Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nuôi nấng chạy chữa + Tranh 2: cò đi lò dò quanh nhà bắt ruồi và trông nhà + Tranh 3: cò con bỗng thấy nhớ nhà nhớ anh chị + Tranh 4: Mỗi khi có dịp cò lại cùng đàn về thăm anh nông dân 3, Củng cố và dặn dò - Về nhà học bài cũ xem trước bài 17 - Viết bảng con t , th , tổ , thỏ - Đọc câu ứng dụng -nhắc các âm đã học trong tuần - L/ đọc bảng 1 - L/đọc bảng 2 , phân tích tiếng - HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột hàng dọc với chữ ở dòng ngang - HS đọc tiếng ghép với dấu thanh Lđọc đồng thanh , cá nhân HS viết bảng con : tổ cỏ - Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 - HS đọc bảng ôn - L/đọc câu ứng dụng - HS làm BT 16 - 1 HS kể tên chuyện + Hs đọc lại toàn bài + HS tìm chữ và tiếng vừa học Toán Luyện tập chung I, Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố + KHái niệm ban đầu về “ bé hơn , lớn hơn , bằnh nhau ’’ - So sánh các số trong phạm vi 5 II, đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ - Vở BT III, các hoạt động dạy học 1, Kiểm tra vở BT của HS 2, bài mới *Ôn dấu = ? *HĐ1: Thực hành Bài 1 : làm cho bằng nhau 2 cách vẽ thêm hoặc bớt Phần b , c tương tự Bài 2: nối với số thích hợp < 2 < 3 < 4 1 2 3 Bài 3:tương tự - Nhắc lại cách đọc viết các dấu C1 : gạch bớt bông hoa ở lọ 1 C2 : vẽ thêm 1 bông hoa vào lọ 2 - Hs tự làm bài - Lên bảng chữa bài Trò chơi : “ Tiếp sức ’’ - Chia hai tổ - Gv viết 1 số phép tính lên bảng -Gv động viên khen ngợi đội chiến thắng - Nhận xét xem đội nào thắng Thể dục đội hình, đội ngũ, trò chơi I. Mục đích - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản, đúng, nhanh - Học quay phải, quay trái. Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh. - Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại. II. Địa điểm - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập. III. Nội dung 1. Phần mở đầu - Giáo viên phổ biến nọi dung, yêu cầu buổi tập. - Giáo viên tập hợp lớp thành 3 hàng dọc, sau đó quay thành 3 hàng ngang. - Đứng vỗ tay hát. 2. Phần cơ bản - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, … Sau mỗi lần Giáo viên nhận xét. Cho học sinh giải tán rồi tập hợp. - Quay phải, quay trái 3 đến 4 lần. - Ôn tập tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái 2 lần. - Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại 3. Phần kết thúc - Đứng vỗ tay và hát - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài - Nhận xét giờ học. thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2007 toán Số 6 I, Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6 - Biết đọc viết số 6 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 , nhận biết số lượng trong phạm vi 6 , vị trí của số 6 trong dãy số từ 1- 6 II, đồ dùng dạy học 1, KTBC :Kiểm tra vở bài tập của HS 2, Bài mới : *HĐ 1:Giới thiệu số 6 + Lập số 6 : Gv treo tranhcó 5 em đang chơi thêm 1 em nữa tất cả có .....em ? - Y/c mỗi HS lấy 5 hinh tròn thêm 1 hình tròn nữa - Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK . 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn .5 con tính thêm 1 con tính + KL : tất cả các nhóm này đều có số lượng là 6 + Giới thiệu số 6 in và số 6 viết Thư giãn *HĐ 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 6 Bài 2:Viết số thích hợp + số sáu gồm có số mấy + số mấy Bài 3 : Viết vào - Tổ chức dưới hình thức trò chơi xem ai điền nhanh điền đúng Bài 4: > < = ? - Giáo viên chữa bài , NX 3, củng cố , dặn dò -Nhắc lại nội dung - H/d HS làm bài tập vào vở BT toán - Về nhà làm bài tập viết số 6 - HS quan sát tranh - có 5 em thêm 1 là 6 - Đếm số hình tròn vừa lấy được ( có 6 hình tròn ) - Tất cả có 6 chấm tròn - tất cả có 6 con tính - đọc “ số sáu ’’ - số 6 đứng liền sau số 5 -đếm xuôi từ 1 – 6 , ngược lại 6 - 1 - Viết 1 dòng số 6 + HS dựa vào hình vẽ viết số thích hợp - 6 gồm 5 và 1 ; 4 và 2 ; 3 và 3 - Từng học sinh lên điền - Làm lại bài vào vở - Hai bạn lên chữa Tập viết ( 2 tiết ) Tuần 3 : Lễ , cọ , bờ , hổ Tuần 4 : mơ , do , ta , thơ I, Mục tiêu : - HS viết đúng theo mẫu cỡ chữ nhỡ - rèn chữ viết cho HS - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở II, chuẩn bị - chữ mẫu trong khung ô li - Bút vở III, Các hoạt động dạy học 1,KTBC : kiểm tra bút vở của HS 2, bài mới a, Giới thiệu ghi đầu bài b, H/d viết bài - Treo chữ mẫu lên khung ôli phóng to - H/d qui trình viết từng chữ - H/d viết bảng ( nét nối giữa các con chữ phải nối liền nhau và cách nhau 1,5 cm ) - Quan sáy chữ mẫu - Luyện viết bảng con Lễ , cọ , bờ , hổ , mơ , do , ta , thơ + H/d viết vở - Khoảng cách giữa các chữ 1- 1,5 ô 3, củng cố dặn dò - Nxét giờ học - H/d viết về nhà + HS viết mỗi chữ 1 dòng ở vở ôli Thủ công xé dán hình vuông hình tròn ( T1 ) I, mục tiêu : - HS làm quen với kỹ thuật xé dán giấy đẻ tạo hình - Xé được hình vuông hình tròn , biết dán cho cân đối II, Chuẩn bị Gv : Bài mẫu , giấy màu , hồ dán , giấy trắng Hs : giấy ôli - Giấy màu - Vở thủ công III,các hoạt động dạy học 1,KTBC : kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2, bài mới *HĐ1 :Gv cho HS quan sát và nhận xét - Gv cho HS quan sát bài mẫu và giới thiệu h.vuông , h.tròn - Quan sát 1 số đồ vật xung quanh có dạng hình vuông , h.tròn *HĐ2:H/d mẫu a , Vẽ và xé hình vuông - H/d HS xé h.vuông - H/d xé h.vuông theo dòng kẻ b, vẽ và xé h.tròn - Vẽ h.vuông trước - Xé dời h.vuông ra khỏi tờ giấy - Xé 4 goc theo đường cong để được h.tròn c, H/d dán hình - Xếp hình cân đối trước khi dán - Dán bằng hồ mỏng - Gv uấn nắn giúp đỡ những học sinh còn lúng túng 3, nhận xét , dặn dò - Nx chung - Đánh giá sản phẩm - Chuẩn bị giờ sau thực hành trên giấy thủ công - Viên gạch hoa , khăn tay - Ông trăng , cái đĩa ,... - HS vẽ và xé h.vuông trên giấy nháp - HS tập làm theo h/d của Gv và thực hiện trên giấy nháp - HS thực hành trên giấy nháp Sinh hoạt tập thể Bài 2: Tìm hiểu đường phố I, Mục đích - Giúp học sinh hiểu thế nào là đường phố - Biết phân biệt đường phố với đường làng - Biết cách đi lại trên đường phố II, Đồ dùng dạy học - Tranh ảnh minh hoạ - Mô hình đi lại trên đường phố III, các hoạt động dạy học 1,KTBC 2, bài mới a, Gthiệu ghi đầu bài lên bảng b, các hoạt động *HĐ1: Gthiệu đường phố - Gv treo tranh cho HS quan sát và trả lời câu hỏi 1. Đường phố là nơi ntn ? 2. ở ngã 3 , ngã 4 đường phố có gì ? 3.Đường phố có đặc điểm gì khác đường làng em hay đi ? + Cho Hs thảo luận về sự khác nhau giữa đường làng và đường phố - Gv chia nhóm - Y/ cầu nội dung thảo luận + Gv KL : Đường phố Đường làng - Có nhiều xe cộ - ít xe cộ - có vỉa hè - có lề đường - có đèn tín hiệu - ko có giao thông , có tên phố , tên ngõ - Cho Hs đọc phần ghi nhớ _HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - có nhiều người và xe cộ đi lại - Có đèn tín hiệu giao thông - Có vỉa hè dành cho người đi bộ có tên ngõ tên phố - Các nhóm thảo luận - 1 số Hs trình bày trước lớp 3, củng cố , dặn dò - Khi đi trên đường phố phải đi trên vỉa hè , ko được đ dướ lòng đường - Thực hiện tốt khi đi ở đường phố

File đính kèm:

  • docTuan4.doc
Giáo án liên quan