MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
a) Kiến thức:
-HS nắm được các khái niệm cơ bản về bất phương trình , hệ bất phương trình một ẩn, nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình , điều kiện của bất phương trình , giải bất phương trình.
b) Kỹ năng:
-Thành thạo các bước giải bất phương trình .
- Nắm được một số phép biến đổi bất phương trình cần dùng, các phép biến đổi tương đương trong lời giải để đưa đến các quy tắc quen thuộc ở lớp 8.
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 - Tuần 1: Bài tập về bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: BÀI TẬP VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Tiết 1-2:
ND: 04/01/2014
1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
a) Kiến thức:
-HS nắm được các khái niệm cơ bản về bất phương trình , hệ bất phương trình một ẩn, nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình , điều kiện của bất phương trình , giải bất phương trình.
b) Kỹ năng:
-Thành thạo các bước giải bất phương trình .
- Nắm được một số phép biến đổi bất phương trình cần dùng, các phép biến đổi tương đương trong lời giải để đưa đến các quy tắc quen thuộc ở lớp 8.
c) Thái độ:
- GD sự say mê học tập, lòng yêu thích bộ môn.
2/ NỘI DUNG:
-Tìm điều kiện của bất phương trình , giải bất phương trình.
3/CHUẨN BỊ:
-GV:các câu hỏi gợi mở.
-HS: ôn tập về bất phương trình 1 ẩn.
4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG :
4.1/Ổn định, tổ chức và kiểm diện:
4.2/Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Tìm điều kiện của bất phương trình sau:
Giải: Đk:
4.3/Tiến trình:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
BT1:Hãy viết điều kiện của mỗi bất phương trình và chỉ ra các cặp bất phương trình tương đương:
a/ và <
b/ và x + 3 < 2
c/
và 4x + 8 < 1 - x
d/ và
e/ và
Gv: hướng dẫn HS làm bài
HS: lên làm bài
GV: nhận xét , hồn chỉnh cách giải và cho điểm.
BT2: Giải các bất phương trình sau:
a/ 3(2x – 1) – (5x +3) < - x
b/ 11 – 3(x+1) > 2(x - 3) - 5
c/
d/
BT3:Giải hệ bất phương trình sau:
a/
b/
c/
Gv: hướng dẫn HS giải hệ bất ptrình
HS: lên làm bài
GV: nhận xét ,cho điểm.
BT1:
Giải
a/ Đk: x ≠ 5
< Đk: "x
Hai bất pt tương đương vì cùng tập nghiệm là x < -1.
b/ Đk: x ≠ -7
x + 3 < 2 Đk: "x
Hai bất pt khơng tương đương vì x= -7 là nghiệm bất pt (2) khơng là nghiệm của bất pt (1).
c/ ĐK: của cả hai bất pt là "x
Hai bất pt khơng tương đương vì x = - 3 là nghiệm của bất pt (2), khơng là nghiệm của bất pt (1).
d/ ĐK: của cả hai bất pt là "x
Hai bất pt khơng tương đương vì x = - 2 là nghiệm của bất pt (2), khơng là nghiệm của bất pt (1).
e/ Đk bất pt (1) là: x ≠ 1
Đk bất pt (2) là: "x
(1)ĩĩ(2)
BT2: Giải các bất phương trình sau:
a/ x<3 hay tập nghiệm S=(- ∞; 3)
b/ x < -19/5 hay S= (- ∞; -19/5)
c/ x > -3 hay S= (-3; +∞)
d/ x < -115 hay S= ( - ∞; -115)
BT3:
Giải
a/
vậy tập nghiệm của bất pt: T=[6;8)
b/
Vậy T= Ỉ
c/
Vậy T = (;)
5.Tổng kết và hướng dẫn học bài:
5.1.Tổng kết:
BT:Tìm các nghiệm nguyên của các hệ bất phương trình:
a/ b/
5.2.Hướng dẫn học bài:
-Xem lại các BT đã giải.
-BTVN:làm các bài tập trong SGK
6/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tuần 1.2013-2014.doc