Bài giảng Đại số 10 - Phương sai và độ lệch chuẩn
/ Công thức tính phương sai
Cách 1. Tính theo tần số
Đối với bảng phân bố tần số
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 - Phương sai và độ lệch chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
1/ Công thức tính phương sai
Cách 1. Tính theo tần số
Đối với bảng phân bố tần số
Đối với bảng phân bố tần số ghép lớp
Cách 2. Tính theo tần suất
Đối với bảng phân bố tần suất
Đối với bảng phân bố tần suất ghép lớp
Cách 3. sử dụng công thức
2/ Độ lệch chuẩn
Là căn bậc hai của phương sai
Bài 1. Giá bán của 60 mặt hàng ở một cửa hàng được thống kê trong bảng sau ( đơn vị : nghìn đồng)
Lớp
Tần số
[40;50)
3
[50;60)
6
[60;70)
19
[70;80)
23
[80;90]
9
60
Tính số trung bình và độ lêch chuẩn
Bài 2.Số tiền phải trả của 50 hộ trong khu phố A được thống kê trong bảng sau ( đơn vị nghìn đồng)
Lớp
Tần số
[375;450)
6
[450;525)
15
[525;600)
10
[600;675)
6
[675;750]
9
[750;825]
4
50
Tính số trung bình và độ lêch chuẩn
Bài 3.Điều tra về tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng người ta thu được mẫu số liệu sau:
20
18
4
5
6
2
6
5
8
5
6
4
5
5
1
15
16
5
5
4
a/ Tính số trung bình và số trung vị.
b/ Số nào làm đại diện tốt hơn.
Bài 4.Điểm kiểm tra môn thể dục của hai học sinh A và B được ghi lai như sau:
A
7
8
6
7
7
9
5
7
B
10
4
9
5
7
3
9
9
a/ Tính số trung bình ,trung vị và mốt của học sinh.
b/ Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
c/Học sinh nào có kết quả ổn định hơn.
Bài 5.Một siêu thị thống kê số tiền ( nghìn đồng) mà 50 khách hàng mua sắm trong một ngày. Số tiền được ghi trong bảng sau
Lớp
Tần số
[0;200)
12
[200;400)
28
[400;600)
5
[600;800)
3
[800;1000]
2
50
Tính số trung bình , phương sai và độ lệch chuẩn.
Bài 6.Một cửa hàng ăn ghi lại số tiền ( nghìn đồng) mà mỗi khách hàng trả cho cửa hàng. Các số liệu được trình bày trong bảng sau
Lớp
Tần số
[0;100)
25
[100;200)
70
[200;300)
60
[300;400)
30
[400;500]
15
200
Tính số trung bình , phương sai và độ lệch chuẩn.
Bài 7. Điểm trung bình thi học kì môn Toán và sỉ số học sinh khối 10,11,12 của một trường THPT được thống kê trong bảng sau
Khối 10
Khối 11
Khôi 12
Điểm TB môn Toán
6,4
6,8
7,2
Sỉ số
610
540
520
Tính điểm trung bình của học sinh toàn trường.
Bài 8.Thống kê tuổi nghề của 50 giáo viên trong một trường THPT người ta thu được bảng số liệu sau
8
4
2
32
1
4
25
28
30
31
2
3
25
26
6
15
12
2
21
13
6
2
34
26
5
10
17
20
4
4
25
15
11
10
9
4
5
11
13
10
8
2
30
10
6
7
8
9
3
14
Tính số trung bình, số trung vị , mốt ,phương sai và độ lệch chuẩn.
Bài 9.Kết quả thông kê môn Toán của 30 học sinh được cho trong bảng sau :
9
8,5
6
4,5
6
6,5
5,5
5,5
7
8
2
1.5
1
6
6,5
5
0,5
8
9
9,5
6
6,5
5,5
3
3,5
6
5
4
5
5,5
Tính số trung bình, số trung vị , mốt ,phương sai và độ lệch chuẩn.
File đính kèm:
- Tiet 51 DS.doc