- Hs nhận biết được cấu tạo của vần: ôp, ơp , trong tiếng hộp, lớp.
- Phân biệt sự khác nhau giữa ôp, ơp để đọc và viết đúng các vần các tiếng từ khoá: ôp , ơp , hộp sữa , lớp học
- Đọc được từ ứng dụng: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng:
22 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài học 86: ôp và Ơp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơp , giàn mướp
- Gv cho Hs viết vào vở tập viết :
- Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề :
+ Nghề nghiệp của cha mẹ
- Gọi Hs đọc câu chủ đề.
- Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
4. Cũng cố :
- Gv chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học .
- Tổ chức trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa học
+ Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện
5. Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt
- Về nhà học bài và thêm tiếng mới có vần op , ap và xem trước bài 90
- Hs 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 Hs đọc bài.
+ Cả lớp chú ý
- HS nhắc lại : iêp, ươp
- vần iêp được tạo bởi âm iê đứng trước và p đứng sau.
- Giống: vì cùng có âm p đứng cuối
- Khác: vần iêp có âm iê đứng đầu, còn vần up có âm u đứng đầu
- Lớp ghép : iêp
- Cả lớp đọc đồng thanh iêp
- HS theo dõi.
- HS phát âm: iêp
- Hs nhắc lại ip
- iê – pờ – iêp
- Thêm âm l đứng trước vần iêp dấu sắctrên iê
- Hs ghép : liếp
- Âm l đứng trước, vần iêp đứng sau, dấu sắc trên iê
- lờ – iêp – liêp – sắc - liếp
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lầøn lượt )
- Tranh vẽ tấm liếp
- iê –pờ - iêp
- lờ – iêp –liếp – sắc – liếp
Tấm liếp
- Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết .
+Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết .
- Giống: kết thúc bằng p
- Khác: ươ , iê
- Hs viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần iêp ,ươp
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời.
- Tranh vẽ các bạn chơi cướp cờ
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs đọc lại câu ứng dụng
- Hs viết vào vở.
- Hs đọc chủ đề luyện nói :
Nghề nghiệp của cha mẹ
- Hs thi nhau luyện nói theo ý thích .
- Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi
Tiết :4 TOÁN
Bài :
Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU.
* Giúp hs:
- Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ và tính nhẩm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu bài tập, sách GK và vở bài tập toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
- HS thực hiện:
-
-
-
17 18 15
7 8 3
- GV cùng HS nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b. Hướng dẫn Hs luyện tập.
* Bài 1:
- GV cho Hs nêu yêu cầu bài toán.
- Cho HS điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
- GV cùng Hs nhận xét.
* Bài 2, 3:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
+ Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào ?
+ Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào ?
* Bài 4:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài
* Bài 5:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
3. Củng cố:
- Cho Hs nhắc lại nội dung phần luyện tập
- Trò chơi: Hái hoa.
- GV hướng dẫn các chơi
4. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập
Chuẩn bị bài hôm sau:
Bài toán có lời văn.
- 3 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm vào bảng con.
- Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
- HS lần lượt điền:
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
+ 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
- Trả lời câu hỏi.
- Đếm thêm 1 ( cộng thêm 1)
- Bớt đi 1 ( trừ đi 1)
- HS lần lượt trả lời:
*Bài 2:
+ Số liền sau số 7 là số 8
+ Số liền sau số 9 là số 10
+ Số liền sau số 10 là số 11
+ Số liền sau số 19 là số 20
*Bài 3:
+ Số liền trước của số 8 là số 7
+ Số liền trước của số 10 là số 9
+ Số liền trước của số 11 là số 10
+ Số liền trước của số 1 là số 0
- Đặt tính rồi tính.
- Hs Thực hiện vào bảng con
- Tính.
- Thực hiện phép tính từ trái sang phải.
11+2+3=16 15+1-6=10 17-5-1=11
- Hs chia thành nhóm thực hiện trò chơi.
Thứ sáu
Tiết 1,2 : TV : Oân luyện chung
GV tổng hợp KT đã học cho HS đọc bài và viết bài rồi chấm NX TD
Tiết 1 buổi chiều
TẬP VIẾT
Bài : T19 - T20
bâäp bênh, lợp nhà
sách giáo khoa, hí hoáy
I. MỤC TIÊU.
- Hs viết đúng các chữ : h, k, l, g , a, i , o , n, Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí
- Hs viết đúng, đẹp, nhanh .
- Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Chữ mẫu phóng to : tuốt lúa, hạt thóc, con ốc,đôi guốc, cá diết
- HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 4 hs lên bảng viết : tuốt lúa
Đôi guốc, cá diết
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài viết; T19, T20
Bập bênh, lợp nhà ……
Sách giáo khoa, hí hoáy
- Gv nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.
b. Gv viết mẫu lên bảng
lợp nhà
bập bênh
sách giáo khoa
hí hoáy
*Gv hướng dẫn qui trình viết.
- Gv cho hs xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ.
+ Chữ có độ cao 2 li.
+ Chữ có độ cao 5 li
c. thực hành.
- Gv cho hs viết vào bảng con.
- Gv chữa những lỗi sai.
- Gv cho hs viết vào vở tập viết
3. Củng cố.
- Gv thu một số vở chấm và chữa lỗi
4. Dặn dò.
- Nhận xét - nêu gương.
- Cho hs về nhà viết các dòng còn lại
- Chuẩn bị hôm sau bài. T 21, T 22.
- HS1: viết tuốt lúa
- HS2: viết đôi guốc
- HS3: viết cá diết
- Hs theo dõi
- a, o, â, i, c, e, u, ư, n
- h, b, g
- Hs viết vào bảng con.
- Hs viết vào vở tập viết.
Tiết : 2 TOÁN
Bài :
Bài toán có lời văn
I. MỤC TIÊU.
* Giúp hs:
- Bước đầu nhận biết các bài toán có lời văn thường có
+ Các số gắn với thông tin đã biết.
+ Cau hỏi chỉ thông tin cần tìm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Sử dụng các tranh vẽ trong sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Bài toán có lời văn
b. Giới thiệu bài toán có lời văn
* Bài 1:
- GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện (viết)
- GV hướng dẫn Hs quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán
- Gọi vài em đọc lại bài toán
- Bài toán đã cho biết gì ?
- Cho HS nêu câu hỏi của bài toán
- Theo câu hỏi này ta phải làm gì ?
* Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán .
- Bài toán đã cho biết gì?
- Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ
* Bài 3:
- Cho HS nêu nhiệm vụ cần thực hiện và nêu câu hỏi của bài toán .
- Cho HS quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán
- Bài toán còn thiếu gì ?
- Gv gọi HS tự nêu câu hỏi.
* Bài 4:
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho Hs nhìn tranh nêu.
- Bài toán còn thiếu gì ?
- Gọi HS đọc lại đề toán
4. Củng cố
- Cho HS nhắc lại nội dung bài học.
5. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét chung tiết hcọ
- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài hôm sau: Giải toán có lời văn
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Có 1 bạn có thêm 3 bạn nữa đang đi tới . Hỏi tất cả bao nhiêu bạn?
- HS đọc lại bài toán
- Có 1 bạn thêm 3 bạn nữa
- Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
- Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
- Hs Viết số :
+ Có ..5.. con thỏ có thêm ..4.. con thỏ đang chạy đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ ?
- Hs nhắc lại bài toán cả lớp cùng nhận xét.
- Có 5 con thỏ thêm 4 con thỏ nữa
- Tìm xem có tất cả bao nhiêu con thỏ
- Viết tiếp câu hỏi để có bài toán .
- HS viết:
+ Có 1 gà mẹ và 7 gà con.
+ Hỏi có….?
- Bài toán còn thiếu câu hỏi.
+Hỏi trên sân có tất cả mấy con gà
- Vài HS nhắc lại đề toán cả lớp cùng nhận xét.
- Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán .
- Có… con chim đậu trên cành, có … con chim bay đến. Hỏi ……. ?
- Thiếu số liệu và câu hỏi
- HS nhìn tranh điền số và viết câu hỏi.
+ Có..4.. con chim đậu trên cành, có thêm ..2.. con chim bay đến.
Hỏi trên cành có tất cả mấy con chim
- Hs đọc lại bài toán cả lớp cùng nhận xét.
Tiết :3 Sinh hoạt
I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA.
* Học tập
- Tuần qua Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
-Trong lớp biết giữ trật tự, chăm chú nghe Cô giáo giảng bài
*Nêu gương một số em học tập có tiến bộ hơn tuần trước
- Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài
* Vệ sinh cá nhân:
- Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phục thứ hai đầu tuần
* Ý thức kỉ luật:
- Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học
II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN
- Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết.
- Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt.
- Đồng phục vào thứ hai hàng tuần.
- Nhắc nhở việc thực hiện về thực hiện an toàn giao thông trên đường đi học
File đính kèm:
- gam 21.doc