Bài giảng Bài học 4 dấu hỏi, dấu nặng

Mục tiêu:

 - HS nhận biết các dấu hỏi dấu nặng

 - Biết ghép các tiếng : bẻ bẹ

 - Biết ghép dấu thanh hỏi, nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động của bà, mẹ, bạn gái, và bác nông dân.

 

doc14 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài học 4 dấu hỏi, dấu nặng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiết 2) HĐ2. Luyện tập: a.Luyện đọc: b.Luyện viết: c.Luyện nói: -Quan sát tranh em thấy những gì? - Các tranh này có gì giống và khác nhau? - Em thích tranh nào nhất ? Vì sao? d.Đọc bài SGK: 3.Củng cố: Trò chơi : Ai đúng và nhanh GV chuẩn bị nội dung tranh vẽ như vở bài tập HS đọc và viết tiếng bé - HS ghép, dọc, viết đúng các tiếng bẻ, bẹ - Đọc toàn bài ở bảng và SGK - HS viết vào vở mỗi chữ 1 dòng bác nông dân bẻ ngô ,...... giống : chỉ hoạt động bẻ khác : các hoạt động khác nhau Qua 3 tranh vẽ HS biết được trước khi đi học phải sửa sang áo quần, biết đối xử tốt với bạn.... - HS đọc toàn bài - HS nối tranh với âm đã học Luyện Tiếng Việt : Dấu hỏi – Dấu nặng Hướng dẫn đọc bài SGK Tìm tiếng có dấu hỏi , dấu nặng HD làm bài VBT Nhận xét tiết học Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố nhận biết hình vuông, hinh tam giác, hình tròn II/Chuẩn bị: Một số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa và que tính III/Các hoạt động dạy và học: 1.KTBC: HS kể tên một số đồ vật có dạng hình tam giác 2.Bài mới: HĐ1.HD làm bài 1và 2 trang 10 HS biết chọn hình đồng dạng tô cùng màu và biết ghép các hình như SGK HĐ2.Thực hành xếp hình: HD HS dùng que tính xếp các - HS làm theo sự hướng dẫn của cô giáo hình vuông, hình tam giác, hình ngôi nhà HĐ3.Trò chơi: Yêu cầu hs dùng các - HS có thể xếp hình ngôi nhà, thuyền hình trong bộ đồ dùng thi đua xếp buồm hình Dặn dò : chuẩn bị bài sau Các số 1,2,3 Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2010 Học vần: Bài 5 DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ I/Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được các dấu huyền, dấu ngã.Ghép được các tiếng: bè, bẽ - Biết được dấu huyền, dấu ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật - Phát triển lời nói tự nhiên nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống hằng ngày. II/ Chuẩn bị: Tranh minh hoạ: dừa, mèo, gà, cò, bé vẽ, võng...và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: 2.Bài mới: HĐ1. Dạy dấu thanh: - Giới thiệu dấu huyền dấu ngã: -Tìm các sự vật được chỉ bằng tiếng bè HĐ2. Luyện tập: a.Luyện đọc: b.Luyện viết: c.Luyện nói: chủ đề bè - Bè đi trên cạn hay trên nước ? - Thuyền khác bè như thế nào ? - Những người trong tranh đang làm gì? - Vì sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ? 3.Củng cố: * Thi tìm tiếng có dấu huyền dấu sắc 4. Dặn dò: Chuẩn bị bài : be , bè , bé , bẻ , bẹ - HS đọc và viết: bẻ, bẹ - HS ghép, phân tích, đọc, viết tiếng bẻ bẹ -Biết đạt dấu thanh đúng vị trí - bè chuối, thuyền bè - HS đọc bài ghi ở tiết 1 - HS viết vào vở mỗi chữ một dòng - trên nước - thuyền chở người. bè chở củi chống bè củi vì củi dài và nhiều mè, chè, đã, mõ... Toán : CÁC SỐ 1,2,3 I/Mục tiêu: Giúp HS; - Có khái niệm ban đầu về số 1,2,3 - Biết đọc, viết các số 1,2,3 .Biêt đếm 1,2,3 và ngược lại . - Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật và thứ tự của các số trên trong dãy số tự nhiên. II/Chuẩn bị: - Các nhóm có 1.2.3 đồ vật và bộ đồ dùng học toán. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: -Kể tên một số đồ dùng có dạng hình tam giác? 2.Bài mới: HĐ1. Giới thiệu số 1: Lần lượt giới thiệu 1 con chim, 1 em bé, 1 chấm tròn  -Giới thiệu số 1 in và số 1 viết : HĐ2.GT số 2 và 3 tương tự như trên HĐ3.Thực hành: Bài 1/12 SGK Bài 2/12 SGK Bài 3/12 SGK 3.Củng cố: Trò chơi " Ai nhanh ai đúng " GV giơ đồ vật có số lượng là 2 hoặc 3 yêu cầu HS viết đúng số. 4 .Dặn dò : Chuẩn bị bài Luyện tập - HS nhận biết được các nhóm bên có số lượng là 1 - HS ghép, đọc, viết số1 - HS đếm từ 1 đến 3 và ngược lại - HS viết đúng mẫu số 1.2.3. - HS viết số tương ứng với nhóm đồ vật ở mỗi tranh - HS viết đúng số và vẽ đúng hình - HS chơi theo tổ mỗi tổ cử một em tham gia . Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2010 Học vần: Bài 6 be, bè, bé, bẻ , bẽ ,bẹ I/Mục tiêu: - HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh. - Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa - Phát triển lời nói tự nhiên. Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh . II/Chuẩn bị: Tranh vẽ bè, bé...và phần luyện nói . III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động thầy 1. KTBC: (tiết 1) 2. Bài mới: HĐ1.Ôn tập :GV gợi ý HS nhớ lại các âm và dấu thanh đã học HDđọc từ ứng dụng (tiết 2) HĐ2.Luyện tâp: a.Luyện đọc: -GV giới thiệu tranh: đồ chơi của em bé là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống b. Luyện nói: Về các dấu thanh - Gọi hs nêu tên các con vật, các loại quả, đồ vật có trong tranh - Em thích tranh nào nhất? Tại sao? - Gọi hs lên bảng viết các dấu thanh phù hợp vào dưới các bức tranh c.Luyện đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò * Trò chơi: Ai đúng và nhanh Yêu cầu hs tìm tiếng có âm và dấu thanh đã học - HS đọc viết bè, bẽ - HS ghép âm và dấu thanh tạo tiếng mới tạo thành bảng như SGK - HS viết đúng các chữ: be, bè, bé, bẻ ,bẽ, bẹ -HS đọc từ ứng dụng -HS đọc bài ghi ở tiết 1 đồ chơi của em bé - HS lần lượt nêu nội dung tranh - HS tự nêu - 1 hs len bảng viết: - HS đọc toàn bài - HS tìm theo lớp Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : - Nhận biết số lượng 1,2,3 - Đọc, viết, đếm các sổ trong phạm vi 3 II/ Chuẩn bị: Nội dung các bài tập III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động HS 1. KTBC: Viết số 1,2,3, làm bài tập 3 / 12 2. Bài mới: HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài1/13 SGK - Khi chữa bài gọi hs đọc lại: ví dụ: có 2 hình vuông viết số 2 có 3 hình tam giác viết số 3 Bài 2/13 Bài 3/13 Bài 4/13 HĐ2. Củng cố : Trò chơi : Xếp đúng thứ tự - HS viết đúng số tương ứng ở mỗi hình - HS đếm xuôi và ngược rồi điền số đúng ở mỗi dòng. 1 2 3 - HS điền đúng ở mỗi nhóm hình - HS viết theo mẫu số 1,2,3 - HS xếp từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2010 Học vần: Bài 7 Ê, V I/Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ê, v, bê, ve - Đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé. II/Chuẩn bị: Tranh vẽ : bê, ve, câu ứng dụng và phần luyện nói chủ đề bế bé III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động HS 1.KTBC: (tiết 1) 2.Bài mới: HĐ1.Dạy âm ê: Bê hay còn gọi là bò con Ve: con vật có cánh trong suốt thường kêu vào mùa hè *âm ê đọc miệng mở hẹp, âm v phát âm răng trên ngậm hờ môi dưới hơi bị xát nhẹ HĐ2.Đọc tiếng ứng dụng : (tiết 2) HĐ3.Luyện tập: a.Luyện đọc: b.Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh c.Luyện nói: Chủ đề :bế bé Mẹ là người vất vả chăm sóc các em Các em phải làm gì cho cha mẹ vui lòng d.Đọc bài SGK: 3.Củng cố, dặn dò *Trò chơi: Ai đúng và nhanh Yêu cầu hs điền nhanh âm ê hay v ? Dặn dò hs đọc thuộc bài và xem trước bài 8 âm l, h - HS đọc bài 6 và viết : bè, bẽ.. - HS nhận dạng âm ê, v - HS ghép, đọc, viết.đúng ê, v, bê, ve (có phân tích) - HS đọc âm ,tiếng - HS đọc bài ghi ở tiết 1 - HS nêu đúng nội dung tranh vẽ - HS đọc âm, tiếng, từ, câu - Qua tranh vẽ em biết được bé rất vui khi mẹ bế bé. - HS đọc trơn toàn bài - HS viết vào bảng con b..., ...e, ...é Luyện tập Tiếng Việt : DẤU SẮC , HUYỀN , HỎI , NGÃ , NẶNG Đọc rõ các dấu thanh đã học Biết thêm dấu vào tiếng để tạo thành tiếng mới Hướng dẫn làm bài vài vở bài tập Tiếng Việt Chấm bài , nhận xét . Thứ Sáu ngày 2 tháng 9 năm 2010 Toán: CÁC SỐ 1,2,3,4,5 I/Mục tiêu: Giúp HS : - Có khái niệm ban đầu về số 4,5 . - Biết đọc, viết các số 4,5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1. - Nhận biêt số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5 II/Chuẩn bị: Các nhóm có 5 đồ vật cùng loại và các số từ 1, đến 5. III/Các hoạt động dạy và học: 1.KTBC: GV treo các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật - HS viết số tương ứng vào bảng con - HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu số 4: - Giới thiệu nhóm tranh 4 em bé, 4cái - HS nhận biết được các nhóm bên có kèn, 4 chấm tròn... số lượng là 4. Để chỉ số lượng của mỗi nhóm ta - HS ghép đọc viết số 4. dùng chữ số 4 để ghi . HD - HS đếm số ô vuông như hình vẽ - HS điền từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 HĐ2.Giới thiệu số 5 : (tương tự) 3.Thực hành: Bài 1/15 SGK - HS viết số 4.5 theo mẫu Bài 2/15 SGK - Đếm nhóm hình viết số tương ứng Bài 3/15 SGK - Viết số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 3.Củng cố: * Trò chơi : Bài tập 4/15 Tổ chức theo 2 đội A và B HS nối theo mẫu SGK . Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2010 Tập viết: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I/Mục tiêu: - HS viết đúng các nét cơ bản - Viết cỡ chữ vừa, đúng kiểu, đưa bút đúng qui trình viết. - Rèn luyện tính cẩn thận, óc thẩm mĩ. II/Chuẩn bị: Mẫu nét cơ bản cà chữ theo yêu cầu. III/Các họt động dạy và học: 1.KTBC: GV kiểm tra vở và bút chì, bảng con. 2.Bài mới: 1.Giới thiệu các nét cơ bản nét ngang, nét thẳng, nét xiên phải, nét xiên - HS đọc viết đúng các nét cơ bản trái, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu.... -Hướng dẫn đọc và cách viết - HS nhận biết các nét nét đều có độ cao 2 ô - HS đặt bút và viêt đúng qui trình 2.Hướng dẫn viết vào vở: - HS viết vào vở theo mẫu 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết đúng đẹp nét khuyết trên Tổ chức theo hai đội A và B - Mỗi đội cử 1 em tham gia Tập viết: E, B, BÉ I/Mục tiêu: - HS viết đúng các chữ: e, b, bé . - Viết cỡ chữ vừa, đúng kiểu, đưa bút đúng qui trình viết. - Rèn luyện tính cẩn thận, óc thẩm mĩ. II/Chuẩn bị: Mẫu nét cơ bản cà chữ theo yêu cầu. III/Các họt động dạy và học: 1. KTBC: GV kiểm tra vở và bút chì, bảng con. 2. Bài mới: 1.Giới thiệu mẫu chữ e, b, bé - HS nhận biết: e có độ cao 2 ô, b 5 ô, cấu tạo chữ bé - HS viết bảng con 2. Hướng dẫn viết e, b, bé: - HS đặt bút và viết đúng qui trình 3.Hướng dẫn viết vào vở: - HS viết vào vở theo mẫu 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết đúng đẹp chữ bé Tổ chức theo hai đội A và B - Mỗi đội cử 1 em tham gia Luyện tập Tiếng Việt : Ê , V Đọc chắc chắn âm ê , v Đọc được các tiếng có âm ê , v Hướng dẫn làm bài vào vở bài tập Trò chơi : Tìm tiếng mới có âm ê , v

File đính kèm:

  • docToan tuan 2.doc
Giáo án liên quan