Bài giảng Bài : Âm n, m

I/. Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.

II/ . Bài cũ : Hôm qua học âm gì ?

- Đọc trên bingo

- Đọc bìa vàng

- Đọc cho HS viết : bi, cá

III/ Bài mới : Giới thiệu bài n, m

+ Dạy âm n: Gắn n và gọi đọc

+ Có âm n muốn có tiếng nơ ta thêm âm gì ?

- Gắn nơ gọi HS đọc

- Phân tích : tiếng nơ có âm n đứng trước âm ơ đứng sau (đánh vần )

- Giới thiệu cái nơ giảng từ : Làm bằng vải để cài lên tóc cho đẹp

 

doc11 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài : Âm n, m, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mẫu + Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút của HS. + Trò chơi : Điền âm t hay th ? IV/. Dặn dò : Viết đúng t, th trong vở Luyện chữđẹp. 1/ Để dụng cụ học Tiếng việt lên bàn. 2/ Một học sinh trả lời - Cá nhân, đồng thanh - Cả lớp thực hiện bảng con 3/ Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh - Học sinh tự so sánh. - Thêm ô đứng sau âm t - 2 học sinh yếu, đồng thanh - Học sinh đọc : t - ô - tô - hỏi - tổ - HS nêu nội dung tranh - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh - Học sinh tự nêu nhận xét - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh - Học sinh đọc - Cá nhân xen đồng thanh - Viết bóng, bảng con : t, th, tổ, thỏ Đọc : to, tơ, ta tho, thơ, tha ti vi, thợ mỏ - 2 em HS yếu ( Diệu, Kiều) + Đọc bìa vàng dòng t, th - Cá nhân (2 em) Cả lớp đọc đồng thanh - Mở SGK trang 33 xem tranh - Học sinh tự nêu nội dung tranh vẽ theo nhận xét - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - 2 em đọc chủ đề - Thảo luận nhóm 2 – Nêu nội dung tranh. - Cá nhân, lớp, tiếp sức, truyền điện - Học sinh theo lệnh của cô. - Tiếp sức : a) ô …ô b) / …ợ nề c) .. ổ tò vò ======================================================================= Tiết 16 Toán Bài : Số 6 NS : 13/ 9/ 2011 NG : Thứ năm,15/9/ 2011 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6 ; đọc, đếm được từ 1 đến 6 ; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. B/ CHUẨN BỊ : GV : Các chữ số từ 1 đến 6. Các nhóm 6 con vật HS : Bộ thực hành toán. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2 4 5 3 1 1’ 5’ 10’ 14’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học Toán II/ Bài cũ : Viết các số 1, 2 ,3, 4, 5. 3. Bài mới : III/ Giới thiệu số 6. 1) Lập số 6 : - Với 5 con thỏ thêm 1 con thỏ, 5 bông hoa thêm 1 bông hoa, 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. - Nói : Có 6 con thỏ, 6 bông hoa, 6 hình tròn. “Các nhóm này đều có số lượng là sáu.” 2) Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết. - Số 6 được (biểu diễn ) bằng chữ số 6. - Giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết. - Cho học sinh viết bảng con chữ số 6 3) Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Cho HS đếm xuôi, ngược + Cho HS nhận biết số 6 liền sau số 5 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. * Thực hành : Bài 1 / 18 (VBT) : Viết số 6 Bài 2 /18 (VBT) Nhận ra cấu tạo của số 6 - Bài 3 / 27 : Củng cố vị trí của số 6 trong dãy các số từ 1 đến 6 Chơi trò chơi tiếp sức 4 dãy số. Bài 4/ 18 (VBT) => Chấm điểm - Nhận xét. IV/ .Dặn dò : Về tập làm bài tập 3, 4 ở VBT/18 1/ Để dụng cụ học Toán lên bàn. 2/ Lớp thực hiện bảng con. - 2 học sinh lên bảng thực hiện. 3/ - Quan sát, theo dõi - Học sinh trả lời - HS theo dõi - Đọc, viết bảng con chữ số 6 - Học sinh đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6. 6, 5, 4, 3, 2, 1, * Chú ý cho học sinh yếu tập đếm. - Học sinh viết vào VBT/ 18 - 6 gồm 5 và 1 gồm 1 và 5 - 6 gồm 4 và 2 gồm 2 và 4 - 6 gồm 3 và 3 - HS tự đếm và đọc kết quả, + Chơi tiếp sức điền số vào ô trống - Thực hiện VBT --------------------------------------------------- Bài 16 Học âm Bài : Ôn tập NS : 13/ 9/ 2011 NG : Thứ năm 15/ 9/ 2011 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ vgữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến 16. - Viết được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò. B/ CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ SGK, nội dung câu chuyện kể. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 14’ 5’ 10’ 5’ 5’ 10’ 5’ 5’ 5’ I/. Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ .Bài cũ: - Đã học âm gì ? - Đọc bin gô - Hướng dẫn đọc bìa vàng - Viết bảng con tổ, thỏ III/ Bài mới : Giới thiệu ôn tập - Gọi học sinh nêu tên các âm đã học từ bài 12 đến bài 15. - Giáo viên ghi lên bảng. + Đọc từ ứng dụng, giải thích từ * Giải lao tại chỗ. + Hướng dẫn viết bảng con : tổ cò, lá mạ Tiết 2 : + Luyện đọc bài tiết 1. + Luyện đọc câu ứng dụng : xem tranh, nêu câu ứng dụng + Kể chuyện : Cò đi lò dò - Tranh 1 : Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng. - Tranh 2 : Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. - Tranh 3 : Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay luyện vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em. - Tranh 4 : Mỗi khi có dịp là cò lại về thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. + Đọc bài sách giáo khoa + Viết vở tập viết ( Hướng dẫn học sinh cách viết) IV/.Dặn dò : Về nhà đọc và viết bài phần còn lại. 1/ Để dụng cụ học Tiếng Việt lên bàn. 2/ 1 học sinh trả lời t, th . - 3 học sinh đọc. - Đọc ngược, đọc xuôi, (2 em, cả lớp đọc đồng thanh) - Cả lớp viết bảng con. - Học sinh nêu tên các âm đã học từ bài 12đến bài 15. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh (i, a, n, m, d, đ, t, th). - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - Viết bóng, viết bảng con * Chú ý học sinh yếu cách viết . - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Xem tranh, đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có âm vừa học. - Mở sách giáo khoa - xem tranh - Học sinh kể theo nhóm - Trình bày trước lớp - Thi đua giữa các nhóm - Truyền điện - Bài 16 * Trò chơi : Nối : tổ mạ da cò lá thỏ ---------------------------------------------------- Tiết : 4 Luyện viết chữ đẹp NS : 13/ 9/ 2011 Bài : Tập viết bài 4 NG : Thứ năm,15/ 9/ 2011 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - HS biết cách trình bày các chữ trong vở Luyện viết chữ đẹp (bài 4). - Rèn tính cẩn thận, cách cầm bút, tư thế ngồi, cách để vở. B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 10’ 15’ 4’ I/. Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/. Bài cũ : GV đọc từ : bờ hồ. - Chấm bài tuần trước ( 4 em) III/ Bài mới : - Giáo viên giới thiệu các từ : bẻ, bẹ, bẻ bẹ. - Hướng dẫn học sinh ghi bảng con, chú ý viết liền mạch (dế, đê, mẹ, về) - Hướng dẫn học sinh ghi bảng con - Học sinh viết vào vở * Chú ý độ khoảng cách của các chữ, độ cao của các con chữ, cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi .. => Chấm bài tại bàn và sửa cho từng em. IV/. Dặn dò : Về nhà viết vào vở giấy trắng. - Để dụng cụ học tập học tập lên bàn. - Học sinh thực hiện bảng con. - Học sinh đọc các từ trên (cá nhân - đồng thanh). - Học sinh viết bóng, viết bảng con - Học sinh viết bài vào vở . - 10 - 15 em ========================================================================= Tiết : 3 Tập viết : Bài : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve NS : 14/ 9/ 2011 NG : Thứ sáu,16/ 9/ 2011 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động tác. B/ CHUẨN BỊ : Mẫu các nét cơ bản. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 25’ 5’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đọc các từ : bé, be III/. Bài mới 1) Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve - Gọi HS đọc và nêu cách viết. - Nêu độ cao của các chữ - Chữ nào viết liền mạch ? - Cho HS viết bóng, bảng con 2) Thực hành : Cho học sinh viết vào vở Tập viết - trang10 + Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế ngồi, cách để vở. + Giữ tốc độ viết chung cho cả lớp. IV/. Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn lại và viết vào vở. 1/ Dể dụng cụ học Tập viết lên bàn. 2/ Cả lớp thực hiện viết bảng con. 3/ Học sinh chú ý và đọc lại - Học sinh đọc và tự nêu cách viết. - lễ, bi ve -Viết bóng, bảng con (2 lần). - Thực hành viết vào vở theo lệnh của giáo viên. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 ---------------------------------------------- Tiết : 4 Tập viết : Bài : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ NS : 14/ 9/ 2011 NG : Thứ sáu,16/ 9/ 2011 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động tác. B/ CHUẨN BỊ : Mẫu các nét cơ bản. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 25’ 4’ I/ Ổn định : II/. Bài cũ : Đọc cho học sinh viết : bờ, hổ, bi ve III/ Bài mới 1) Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ - Gọi HS đọc và nêu cách viết. Độ cao các chữ - Hướng dẫn học sinh lia bút ở những con chữ ơ, a, o - Cho HS viết bóng, bảng con 2) Thực hành : Cho học sinh viết vào vở Tập viết 1 + Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế ngồi, cách để vở. + Giữ tốc độ viết chung cho cả lớp. IV/ . Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn lại và viết vào vở. - VTV, BC,bút - HS viết bảng con. - HS chú ý và đọc lại - HS đọc và tự nêu cách viết. -Viết bóng, bảng con. - Thực hành viết vào vở theo lệnh của giáo viên. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 -------------------------------------------------- AN TOÀN GIAO THÔNG Bài 1 : AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM I. Yêu cầu : - Giúp HS nắm được việc giữ an toàn khi ở nhà và đến trường. - Giáo dục một số hành vi về an toàn khi chơi và khi học. - Tránh xa những việc làm nguy hiểm + Không chơi dao kéo + Chơi những trò chơi bổ ích + Không trèo cây, không đá bóng dưới lòng đường, lề đường + Khi ra đường phải nắm tay người lớn --------------------------------------------- Sinh hoạt sao I/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 3. + Ban cán sự lớp nhận xét các mặt hoạt động của tổ trong tuần qua.( Học tập, nề nếp, vệ sinh, ....) + GV nhắc nhở một số việc còn tồn tại trong tuần qua. - Phải mang nước uống đầy đủ, không nên ăn quà vặt, không nói leo trong giờ học. - Giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng. Tổ trực quét lớp sạch sẽ II/ Sinh hoạt sao : - Ôn chủ đề năm học, chủ đề tháng 9, 5 điều Bác Hồ dạy. - Ôn bài hát múa tháng 9 (Em yêu trường em,) - Ôn lại các nội dung sinh hoạt sao.- Nhắc nhở một số việc cần thực hiện trong tuần đến. * Thực hiện nội dung : Cần biết khi ra đường. III/ Triển trai công tác tuần 5. - Nhắc nhở một số việc cần thực hiện trong tuần 5

File đính kèm:

  • docTUÀN 4.doc
Giáo án liên quan