Giúp học sinh:
_Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
_Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số
125 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 70: mười một, mười hai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
”
_GV hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 130: Ôn tập: Các số đến 100
_Tính nhẩm
_HS nhìn phép tính, nêu (bằng nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài
_Tính
_HS tự nêu (nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS tự làm bài rồi chữa bài
Tóm tắt
Sợi dây dài: 72 cm
Cắt đi : 30 cm
Còn : … cm?
_Giải toán
Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
_HS giữ nguyên vị trí kim dài chỉ vào số 12 trên mặt đồng hồ, quay kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng
_HS nhìn đồng hồ và nêu
-Vở
-Vở
-Vở
KẾT QUẢ:
BÀI 130: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiết 4)
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
_Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100; đọc, viết số trong phạm vi 100
_Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không có nhớ)
_Giải bài toán có lời văn
_Đo độ dài đoạn thẳng
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập:
Bài 1:
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100
*Đối với HS giỏi GV có thể yêu cầu HS nêu các số còn thiếu trong mỗi coat của bảng các số đến 100
Bài 2:
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng
Bài 3:
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính
a)Tính
b)Thực hiện phép tính qua 2 bước
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài
Bài 5:
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Cho HS tự làm bài
_Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 131: Luyện tập chung
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS viết số vào ô trống rồi chữa bài
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm rồi chữa bài
_Tính
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_Tóm tắt
Tất cả có: 36 con
Thỏ : 12 con
Gà : … con?
_Giải toán
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
_Đo độ dài đoạn thẳng AB
_HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi (nêu) kết quả đo (12 cm)
-Vở
-Vở
-Vở
KẾT QUẢ:
BÀI 131: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
_Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
_Thực hiện phép cộng, phép trừ (không có nhớ)
_Giải bài toán có lời văn
_Đo độ dài đoạn thẳng
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập:
Bài 1:
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS nhìn các số mới viết để đọc số
Bài 2:
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS
a)Đọc kết quả
b)Nêu cách tính
Bài 3:
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính và kết quả
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài
Bài 5:
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Cho HS tự làm bài
_Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 132: Luyện tập chung
_Viết số
_HS tự viết số rồi chữa bài
_Tính
_HS tự làm rồi chữa bài
a)Tự tính nhẩm rồi nêu kết quả
b)Thực hiện phép cộng trừ theo cột dọc
_Điền dấu >, <, =
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_Tóm tắt
Có : 75 cm
Cắt bỏ : 25 cm
Còn lại: … cm?
_Giải toán
Băng giấy còn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
_Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đó vào chỗ chấm
_HS tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi (nêu) kết quả đo
-Vở
-Vở
-Vở
KẾT QUẢ:
BÀI 132: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
_Đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số
_Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số (không có nhớ)
_Giải bài toán có lời văn
_Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập:
Bài 1:
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại
Bài 2:
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
Bài 3:
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
Bài 5:
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS ôn đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 bằng chính số đó”
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 133: Luyện tập chung
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự viết số (căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống)
_Đặt tính rồi tính
_HS tự làm rồi chữa bài
_Viết các số theo thứ tự
_HS tự so sánh để viết các số theo thứ tự
a)Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b)Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76
_Tóm tắt
Có : 34 con gà
Bán đi : 12 con gà
Còn lại: … con gà?
_Giải toán
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số: 22 con
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
-Vở
-Vở
-Vở
-Vở
-Bảng con
KẾT QUẢ:
BÀI 133: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 3)
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
_Đọc, viết số liền trước (hoặc liền sau) của số cho trước
_Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết
_Giải bài toán có lời văn
_Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Vở toán, SGK, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập:
Bài 1:
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS nêu: “số liền trước của số 35 là 34” hoặc “số 34 là số liền trước số 35”
Bài 2:
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả
Có thể cho HS thi đua nói nhanh kết quả
Bài 3:
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
* Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn
Bài 5:
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS nêu các bước vẽ đoạn thẳng
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 134: Luyện tập chung
_Viết số liền trước, liền sau của mỗi số
_HS tự viết số rồi chữa bài
_Tính nhẩm
_HS tự làm rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS làm và chữa bài
_Tóm tắt
Có : 24 bi đỏ
Có : 20 bi xanh
Tất cả có: …viên bi?
_Giải toán
Số viên bi của Hà có tất cả là
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số: 44 viên bi
_Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
_HS tự vẽ
-Vở
-Bảng
-Vở
-thước
KẾT QUẢ:
BÀI 134: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 4)
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
_Đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số
_So sánh các số có hai chữ số
_Thực hành tính cộng, trừ
_Giải bài toán có lời văn
_Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Vở toán, SGK, bảng con, mô hình đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập:
Bài 1:
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86
Bài 2:
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Tập cho HS nêu “số lớn nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là số 85”
Bài 3:
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính.
* Lưu ý HS viết các số đúng qui định khi đặt tính của 5 + 62 hoặc 88 – 6 để “đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột vớichục”
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
* Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn
Bài 5:
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS tự nêu một số hoạt động của HS lớp 1
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị: Kiểm tra cuối năm học
_Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
_HS tự làm rồi chữa bài
_Khoanh vào số: lớn nhất; bé nhất
_HS tự làm rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS làm và chữa bài
_Tóm tắt
Có : 48 trang
Đã viết : 22 trang
Còn lại : … trang?
_Giải toán
Số trang chưa viết của quyển vở là:
48 – 22 = 26 (trang)
Đáp số: 26 trang
_Nối đồng hồ với tranh thích hợp
_HS tự làm rồi chữa bài
-Vở
-Vở
-Vở
-Vở
-Mô hình đồng hố
KẾT QUẢ:
File đính kèm:
- GA TOAN 1 CA NAM.doc