Bài giảng Bài 6 :các số 1 , 2 , 3

Giúp học sinh :

 -Có khái niệm ban đầu về số 1 ,2 , 3

 -Biết đọc , viết các số 1 , 2 , 3 . Đếm xuôi , đếm ngược

 -Nhận biết số lượng các nhóm có 1 ,2 , 3 đồ vật và thứ tự các số 1 , 2 , 3 trong dãy số tự nhiên

 

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 6 :các số 1 , 2 , 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,2 , 3 -Biết đọc , viết các số 1 , 2 , 3 . Đếm xuôi , đếm ngược -Nhận biết số lượng các nhóm có 1 ,2 , 3 đồ vật và thứ tự các số 1 , 2 , 3 trong dãy số tự nhiên II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo Viên : Đồ dùng dạy toán , ba mẫu số 1 , 2 , 3 , sách toán trang 11 , 12 - Học sinh : Đồ dùng học toán , sách toán trang 11 ,12 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ 5’ 10’ 5’ * Kiểm tra bài cũ - T : hãy tô màu vào hình tam giác * Bài mới : 1.Hoạt động 1:Giới thiệu từng số 1 , 2 , 3 + Giới thiệu số 1 : - Bước 1: T gắn từng tranh và nêu : . Có 1 bạn gái , có 1 con chim , có 1 chấm tròn - Bước 2: T nêu đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng một - T giới thiệu chữ số 1 in và gọi học sinh đọc + Giới thiệu số 2 , số 3 : tương tự như giới thiệu số 1 - T gọi H mở sách : chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương đếm xuôi , đếm ngược Lưu ý : cho H biết thuật ngữ đếm xuôi , đếm ngược Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2:Thực hành : Bài 1: thực hành viết số Bài 2 : T hãy nêu yêu cầu của bài T : Hãy đếm số hình của từng bài và viết vào vở. T gọi H nêu kết quả Bài 3 : T hướng dẫn học sinh nêu yên cầu T :cho H kiểm tra bài *Củng cố – Dặn dò : - Tổ chức trò chơi “ nhận biết số lượng “ T nêu cách chơi và luật chơi - Về nhà : tập viết các số 1 ,2 , 3 tìm các đồ vật trong nhà có số lượng là1,2 , 3 - 1 H lên bảng tô - H nhắc lại từng tranh theo T - H quan sát - H đọc : một (cá nhân , ĐT ) -H mở sách và đọc (cá nhân , ĐT ) H viết 1 dòng số 1 , 1 dòng số 2 , 1 dòng số 3 (chữ số kiểu 1 ) H : viết số vào ô trống H làm bài theo lệnh của T H nêu kết quả H viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp H làm bài H đổi vở kiểm tra - H quan sát và tham gia Bảng lớp Tranh ĐD dạy toán S/ 11 S/ 12 B/1 Vở,bút chì S/12 B/2,vở S/12 B/3,vở ĐD học toán Các ghi nhận lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần : 2 Ngày: ………………………………… Bài 5 : LUYỆN TẬP I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp học sinh củng cố về nhận biết hình vuông , hình tam giác II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo Viên : Sách toán trang 10,11, đồ dùng dạy toán , một số vật thật có mặt hình vuông, hình tròn , hình tam giác Học sinh : Sách toán trang 10 , đồ dùng học toán III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ 3’ 7’ 5’ 5’ * Kiểm tra bài cũ : - T hãy gọi tên một số vật có mặt là hình vuông , hình tròn , hình tam giác - T nhận xét * Bài mới : - Bài 1: Tô màu vào hình - T dùng bút chì màu khác nhau để tô màu các hình Lưu ý : Các hình giống nhau tô cùng 1 màu Nghỉ giữa tiết - Bài 2: Thực hành ghép hình - T : hãy dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành hình theo mẫu - Ghép tiếp hình a , b , c - T nhận xét * Trò chơi : Thi đua tìm các hình T tìm trong lớp những đồ vật nào có dạng các hình đã học * Củng cố , dặn dò: - Thi đua chọn nhanh các hình T gắn hình tam giác , hình vuông , hình tròn gọi H thi đua tìm hình theo yêu cầu - Về nhà tìm các đồ vật có hình đã học - H thi đua kể - H : tô màu vào phiếu in theo SGK - H : nhìn sách ghép hình - H tự ghép -H tham gia HS trong lớp S/10 Phiếu,bút chì màu S/10. ĐDDH ĐD học toán Các ghi nhận lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần : 2 Ngày: …………………………… Bài 7 : LUYỆN TẬP I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp học sinh củng cố : -Nhận biết số lượng 1 , 2 , 3 -Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 3 II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Sách toán trang 13 HS : Sách toán trang 13 III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐD DH 5’ 6’ 6’ 3’ 5’ 5’ 5’ * Bài cũ T : gọi H đếm xuôi , đếm ngược từ 1 đến 3 , từ 3 đến 1 * Bài mới : Bài 1: T : hướng dẫn H quan sát các hình vẽ trong bài tập 1 và nêu yêu cầu - T gọi H đọc kết quả - T nhận xét Bài 2 : - T : gọi H nêu yêu cầu - T phát lệnh: làm hàng trên, cột 2,3 trang 13 - T gọi H đọc từng dãy số và hai cột số viết theo thứ tự xuôi và ngược Nghỉ giữa tiết Bài 3 : T cho H lên bảng làm bài rồi nêu cấu tạo số Bài 4 : H viết số theo thứ tự có trongbài 3/ Củng cố dặn dò : - T tổ chức trò chơi “ Ai là người thông minh nhất “T nêu cách chơi và luật chơi - Về nhà tập đếm xuôi , đếm ngược - 3 H đọc - H : nhận biết số lượng và viết vào ô trống . - H làm bài - 1 H nêu kết quả - H điền số thích hợp - Cả lớp làm bài - H đọc cá nhân - H lên bảng làm vào bảng phụ 1 H đọc :”2 và 1 là 3” “1 và 2 là 3” “3 gồm 2 và 1” - H tập viết số - H thi đua H trong lớp S/13 B/p,vở, bút S/13,B/2 vở S/13 B/3, B/p, Phấn S/13 B/4,vở,bút Cả lớp Các ghi nhận lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần : 2 Ngày: …………………………… Bài 8 : CÁC SỐ 1 , 2 , 3 , 4 , 5 I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp học sinh: -Có khái niệm ban đầu về số 4 , số 5 -Biết đọc viết các số 4 , 5 . Biết đếm xuôi , đếm ngược -Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: Sách toán trang 14,15 , đồ dùng dạy toán -HS : Sách toán trang 14,15 , đồ dùng học toán III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 3’ 2’ 5’ 5’ 5’ 2’ 10’ 3’ * Bài cũ : - T treo tranh và yêu cầu : viết số tương ứng với nhóm đồ vật có trên bảng - T : . Hãy đếm từ 1 đến 3 . Đọc số từ 3 đến 1 - T nhận xét * Bài mới : +Giới thiệu bài : - T : Tiết trước ta học đến số mấy ? - T: Hôm nay cô sẽ giới thiệu hai số tiếp theo số 1 , 2 , 3 1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 4 và chữ số 4 -T cho H ôn lại các số 1,2,3: hãy nhìn vào sách cho biết có mấy ngôi nhà? Có mấy xe ô tô? Có mấy con ngựa? - T treo từng tranh và nêu : Có 4 bạn HS , có 4 chấm tròn - T: lấy ra 3 que tính và 1 que tính , ta nói có 4 que tính - T: 4 bạn , 4 chấm tròn , 4 que tính đều có số lượng là 4 , ta dùng số 4 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó - T gắn chữ số 4 ( kiểu 1) và nêu cách viết : Đặt bút ngang đường kẻ 3 viết nét xiên , viết tiếp nét ngang sao cho nét ngang nằm trên đường kẻ 1 , sau cùng viết nét sổ - T giới thiệu chữ số 4 ( kiểu 2 ): cũng như kiểu 1 nhưng các nét hơi lượn - T viết mẫu - T đọc : Bốn 2.Hoạt động 2: Giới thiệu số 5 : Tương tự như số 4 - T gắn chữ số 5 ( kiểu 1 ) và nêu cách viết : Đặt bút ngay đường kẻ 3 viết nét số , viết tiếp nét cong hở trái , nhấc bút viết nét ngang - T giới thiệu tiếp chữ số 5 ( kiểu 2 ) - T viết mẫu - GV đọc : năm 3.Hoạt động 3: Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 - T : quan sát và đọc số tương ứng với từng cột hình vuông ở cụm bên trái trong sách giáo khoa - T: đọc liền mạch - T : làm tương tự với cụm bên phải - T :trước khi đếm số 2 em phải đếm số nào ? - T: Sau khi đếm số 2 em phải đếm số nào ? - T :Ta nói số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3 Nghỉ giữa tiết 4.Hoạt động 4: Thực hành luyện tập : - Bài 1 : Viết số 4 ,5 - Bài 2 : Nhận biết số lượng + T: đếm số lượng mỗi nhóm đồ vật và viết kết quả + T: gọi H đọc kết quả vừa làm - Bài 3 : T đọc yêu cầu và cho H làm cột 2 + T theo dõi chữa bài - Bài 4 : tổ chức thành trò chơi + T nêu cách chơi : nối số đồ vật với số chấm tròn cùng số lượng , sau đó nối tiếp với số chỉ số lượng ấy +T nhận xét – biểu dương * Củng cố dặn dò : - Cho H đếm xuôi , đếm ngược - Về nhà tập viết chữ số 4 , 5 - H thực hiện vào bảng con - 1 H đếm - 1 H đọc - H : học đến số 3 - H nhìn voà sách và nêu lên từng hình - H nhắc lại theo T sau mỗi tranh - H lấy que tính ra – theo T và đọc - H quan sát -H quan sát -H viết chữ số 4 -H đọc cá nhân , ĐT -H đọc cá nhân , ĐT -H đọc cá nhân -Nhóm , ĐT -HS: số 1 -HS : số 3 -H làm vào vở - Mỗi H đọc 1 bài - H làm vào vở -1 H đọc hàng trên , 1 H đọc hàng dưới -H : chia thành 4 nhóm thi đua lên nối số Bảng con S/14 Tranh Que tính ĐD dạy toán B/l,phấn B/c B/I,B/c, phấn ĐD dạy toán Bảng lớp S/14 S/15 B/1, phấn vở,bút Tranh Bút lông Các ghi nhận lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docToan 2.doc
Giáo án liên quan