Bài giảng Bài 56: uông - Ương

A- Mục tiêu

- Nắm được cấu tạo vần uông, ương

- Đọc và viết được: uông, ương, quả chuông, con đường

- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng

- Những lời nói tự nhiên theo chủ đề đồng ruộng

B- Đồ dùng dạy:

 

doc17 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 56: uông - Ương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 5 + 1 + 1 = 7 4 + 2 + 1 = 7 3 + 2 + 2 = 7 3 + 3 +1 = 7 Bài 4 (68). - Y/c HS quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh và nêu phép tính thích hợp. a- Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm nữa. Hỏi tất cả có mấy con bướm ? 6 + 1 = 7 b- Có 4 con chim, thêm 3 con chim nữa. Hỏi tất cả có mấy con chim ? 4 + 3 = 7 3phút 4- Củng cố - dặn dò: - Cho HS thi đọc thuộc bảng cộng vừa học - Nhận xét chung giờ học ờ: - Học thuộc bảng cộng - Làm BT (VBT) - HS đọc thi giữa các tổ - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 1 Ngày: 28/11/2005 Ngày giảng: 29/11/2005 Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2005 Thể dục: Bài 13: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Ôn động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. - Học động tác đứng chân sang ngang - Ôn trò chơi "chuyền bóng tiếp sức" 2- Kỹ năng: - Biết thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác - Biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. 3- Giáo dục: Thói quen tập thể dục buổi sáng. II- Địa điểm; Phương tiện: - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập - GV chuẩn bị 1 còi III- Các hoạt động cơ bản: Phần nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A- Phần mở đầu: 1- Nhận lớp: - Kiểm tra cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài dạy 2- Khởi động: - Chạy nhẹ nhàng - Vỗ tay và hát - Trò chơi: Chim bay, cò bay 4-5phút 30-50m 1lần x x x x (GV) x x x x (ĐHNL) - Thành 1 hàng dọc - Lớp trưởng đk' B- Phần cơ bản: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 22-25phút 2- Ôn phối hợp: Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông 3- Học động tác chân: - GV phân tích và làm mẫu động tác CB 1 2 3 4 2-3 lần 2-8 nhịp 3-4 lần 2-8nhịp x x x x x x x x 3-5m (GV) ĐHTL - Ôn theo lớp (GV ĐK') - Ôn theo tổ (tổ trưởng đk') - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu. - GV quan sát, sửa sai - Chia tổ tập luyện, tổ trưởng đk' 4- Ôn phối hợp: - Đứng đưa chân ra trước và ra sau 5- Trò chơi: - Ôn trò chơi "chuyền bóng" + Củng cố bài học - Chúng ta vừa học bài gì ? 1-2 lần 2-3 lần - Ôn theo HD của GV - GV theo dõi, chỉnh sửa x x x x x x x x (GV) x x x x ĐHTC - 2 HS nhắc lại C- Phần kết thúc: - Hồi tĩnh: vỗ tay và hát - Nhận xét giờ học (Khen, nhắc nhở, giao bài) - Xuống lớp 4-5phút x x x x x x x x (GV) ĐHXL Tiết 2+3 Học vần: Bài 57: ang - anh A- Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo vần ang, anh - HS đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Đọc được các từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: buổi sáng. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 T/g Giáo viên Học sinh 4phút 9phút I- Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết: Rau muống, luống cày, nhà trường. - Đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy vần: ang: a- Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ang - Vần ang do mấy âm tạo nên ? - Hãy so sánh vần ang với vần ong ? - Hãy phân tích vần ong ? b- Đánh vần: + Vần: - Dựa vào cấu tạo hãy đánh vần vần ang - GV NX, chỉnh sửa + Tiếng khoá: - Y/c HS tìm và gài vần ang ? - Y/c HS tìm tiếp chữ ghi âm b và dấu ( \ ) gài với vần ang ? - Ghi bảng: Bàng - Nêu vị trí các chữ trong tiếng ? - Hãy đánh vần tiếng bàng ? - Y/c đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa + Từ khoá: - Treo tranh lên bảng - Tranh vẽ gì ? - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con - 1 vài em - HS đọc theo GV: ang, anh - Vần ang do âm a và ng tạo nên - Giống: Kết thúc = ng - Khác: ang bắt đầu = a ong bắt đầu = o - Vần ong có âm o đứng trước và âm ng đứng sau. - a - ngờ - ang - HD đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng đồ dùng để gài ang, bàng. - HS đọc bàng - Tiếng bàng có âm b đứng trước, vần ang đứng sau, dấu huyền trên a - Tiếng bàng có âm b đứng trước, vần ang đứng sau, dấu huyền trên a - Bờ - ang - bang - huyền - bàng - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - Đọc trơn Ghi bảng: cây bàng (gt) c- Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu, nói quy trình viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. 5phút Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trưởng đk' 6phút Anh: (quy trình tương tự + Chú ý - Vần anh do âm a và âm nh tạo thành. - Vần anh và vần ang giống nhau ở âm đầu a và khác nhau ở âm cuối: vần anh kết thúc = nh còn vần ang kết thúc = ng. + Đánh vần: a - nhờ - anh chờ - anh - chanh cành chanh - Lưu ý nét nối giữa các con chữ - HS thực hiện theo GV 6phút d- Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ Buôn làng: làng xóm của người dân tộc miền núi. Hải cảng: Nơi neo đậu của tàu, thuyền đi biển và buôn bán trên biển. Bánh chưng: Loại bánh làm = gạo nếp, đỗ xanh, hành, thịt gói = lá dong Hiền lành: Tính tình rất hiền trong quan hệ đối xử với người khác. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - 2 đến 3 học sinh đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc lại bài trên bảng một lần 4phút đ- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần ang, anh - Nhận xét chung giờ học - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 2 T/g Giáo viên Học sinh 8phút 3- Luyện tập a- Luyện đọc + Đọc lại bài tiết 1 (Bảng lớp) - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc + Đọc câu ứng dụng - Treo tranh lên bảng - Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng lên bảng - GV HD và đọc mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát - Tranh vẽ con sông và cánh diều bay trong gió - 2 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp. 7phút b- Luyện viết: - HD HS viết các vần ang, anh và các từ cây bàng, cành chanh. - Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và khoảng cách giữa các chữ. - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. - HS luyện viết trong vở tập viết theo HD 5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' 10phút c- Luyện nói theo chủ đề: Buổi sáng - Y/c HS đọc tên bài luyện nói - GV HD và giao việc + Gợi ý: - Tranh vẽ gì ? đây là cảnh nông thôn hay thành phố ? - Trong bức tranh mọi người đang đi đâu ? làm gì ? - buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt - ở nhà em, vào buổi sáng mọi người làm những việc gì ? - Buổi sáng em làm những việc gì ? - Em thích buổi sáng mùa đông hay mùa hè, mùa thu hay mùa xuân ? vì sao ? - Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều ? + Trò chơi: Thi nói về buổi sáng của em - Cho HS dưới lớp nhận xét, GV cho điểm - 1 vài em - HS qs tranh, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Mỗi tổ cử 1 bạn đại diện lên nói thi, nói về một buổi sáng bất kỳ của mình. 5phút 4- Củng cố - Dặn dò: + Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có vần ang, anh - Cho HS đọc lại bài trong SGK - NX chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài 58 Tiết 4 Tập viết: Bài 12: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung A- Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo và quy trình viết các từ "Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng" - Biết viết liền nét và chia đều khoảng cách. - Viết đúng và đẹp các từ trên. - Giáo dục các em ý thức viết nắn nót, cẩn thận. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C- Các hoạt động dạy - học: T/g Giáo viên Học sinh 4phút I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: nền nhà, nhà in, cá biển - GV NX, cho điểm - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Hướng dẫn HS quan sát và NX. - Treo bảng chữ mẫu cho HS quan sát - Y/c HS đọc chữ và bảng phụ - Cho HS nhận xét về khoảng cách, độ cao của từng con chữ. - Cho HS khác nhận xét, GV chỉnh sửa - GV giải thích nhanh, đơn giản các từ trên. - HS quan sát chữ mẫu - 1 vài em - HS nhận xét về cấu tạo, cỡ chữ, khoảng cách và vị trí đặt dấu. 7phút 3- Hướng dẫn và viết mẫu - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. - GV theo dõi, KT, chỉnh sửa - HS theo dõi và ghi nhớ - HS luyện viết từng từ trên bảng con. 5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' 15phút 4- Hướng dẫn HS viết vào vở. - HD HS viết bài trong vở - Lưu ý HS: Tư thế ngồi, các cầm bút, nét nối và khoảng cách giữa các chữ. - GV theo dõi và uốn nắn thêm những HS yếu + Chấm một số bài viết và chữa lỗi sai phổ biến - HS tập viết theo chữ mẫu - HS nghe và ghi nhớ 4phút 5- Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi: Thi viết chữ vừa học - NX chung giờ học ờ: Luyện viết lại trong vở - Mỗi tổ cử một người đại diện lên tham gia chơi. Tiết 5: Toán: Tiết 50: Phép trừ trong phạm vi 7 A- Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 - Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 7 B- Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. - 7 Hình ờ, 7 hình vuông, 7 hình tròn bằng bìa C- Các hoạt động dạy - học: T/g Giáo viên Học sinh 4phút I- Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS lên bảng làm T: 6 + 0 + 1 = …. 5 + 2 + 0 = …. - Y/c HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 - GV nhận xét, cho điểm - 2 HS lên bảng làm BT: 6+0+1=7 5 + 2 + 0 = 7 - Một vài em 10phút II- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài: (Linh hoạt) 2- Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. a- Học phép trừ: 7 - 1 = 6 và 6 - 1 = 7 - Gắn lên bảng gài mô hình như trong SGK - Y/c HS quan sát và nêu bài toán - Có 7 hình ờ, bớt đi 1 hình ờ. Hỏi còn lại mấy hình ờ? - Cho HS nêu câu trả lời - Bảy bớt 1 còn mấy ? - Y/c HS gài phép tính thích hợp. - Ghi bảng: 7 - 1 = 6 - Y/c HS đọc - Cho HS qs hình tiếp theo để đặt đề toán cho phép tính: 7 - 6 = ….. - Y/c HS gài phép tính và đọc. - Cho HS đọc cả hai phép tính: 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1 b- Hướng dẫn HS tự lập công thức: 7 - 2 = 5 ; 7 - 5 = 2; 7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3 (Cách tiến hành tương tự phần a) c- Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ vừa lập - Cho HS đọc lại bảng trừ trên bảng - GV xoá dần các công thức và cho HS thi đua lập lại công thức đã xoá. - 7 hình ờ bớt đi 1 hình ờ, còn lại 6 hình ờ - 7 bớt 1 còn 6. - HS sử dụng hộp đồ dùng để gài: 7 - 1 = 6 - 1 vài em đọc: bảy trừ 1 còn 6 - HS quan sát và đặt đề toán: có 7 hình ờ, bớt đi 6 hình ờ. Hỏi còn mấy hình ờ ? - 7 - 6 = 1 Bảy trừ sáu bằng một - Cả lớp đọc ĐT - HS đọc ĐT - HS thi lập bảng trừ. 5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' 11 phút 3- Thực hành: Bảng

File đính kèm:

  • docTuan 13.doc