Bài giảng Bài 55 : eng và Iêng

HS đọc và viết được: eng, iêng, tiếng xẻng, trống, chiêng

 - Đọc được từ ứng dụng : cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng.

 - Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng

 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.

 - Phát triển lời nói tự nhiên : Ao, hồ, giếng.

 

doc29 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 55 : eng và Iêng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
õng em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 59 - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : inh, ênh - inh được tạo bởi âm i dứng trướcvà nh đứng sau. - Lớp ghép i + nhờ – inh - Giống: nh - Khác: i và a - HS phát âm inh - i –nhờ – inh - Hs ghép tính - Âm t đứng trước vần inh đứng sau. - tờ – inh – tinh sắc tính ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) +Tranh vẽ máy tính. - i –nhờ – inh - tờ – inh – tinh- sắc tính Máy vi tính - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: nh - Khác: inh bắt đầu bằng i ,ênh bắt đàu bằng ê - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần inh , ênh (đình , bệnh , minh , ễnh ) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . -HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc -HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt nhìn sách hoặc bản g lớp đọc. +Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. + Tranh vẽ cái thang bên đống rơm có hai bạn nhỏ. + HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ra ngay - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - Hs viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - HS quan sát tranh và tự nói - Tranh vẽ máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - HS nhìn tranh và chỉ. + HS tự trả lời theo ý thích + HS để cày ruộng thường thấy trên đồng ruộng + Dùng để chạy máy phát diện, chạy máy xát gạo… + Máy khâu dùng để may áo quần + Để đánh chữ - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp - HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2008 Tiết 1,2 : TV : Bài 59 : Ôn tập I.MỤC TIÊU: * Giúp HS : - Hiểu được cấu tạo các vần đã học trong tuần. - Đọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh. - Đọc đúng các từ câu ứng dụng trong bài, đọc được các câu , từ chứa các vần vừa học. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng tuyện kể Quạ và Công. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sách Tiếng Việt 1 tập I - Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng ng, nh (Trang 120 SGK) - Tranh minh hoạ các từ câu ứng dụng, truyện kể Quạ và Công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc bài 58 - Đọc cho Hs viết bảng con: Đường làng, thông minh 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Ôn tập - Cho HS quan sát 2 khung đầu bài cho biết đó là những vần gì ? - Hai vần có điểm gì khác nhau ? - GV cho HS tìm nêu các vần có kết thúc bằng ng, nh - GV ghi các vần HS tìm trên bảng lớp . b.Hướng dẫn ôn tập : * Các vần vừa học: - Cho HS chỉ các vần vừa học có trong bảng ôn - Gv đọc vần HS chỉ chữ ghi âm. * Ghép âm thành vần: - Cho lớp ghép chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang sao cho thích hợp để tạo các vần tương ứng. * Đọc từ ngữ ứng dụng: bình minh, nhà rông, nắng chang chang - Cho HS đọc các từ ứng dụng - Giải thích các từ ứng dụng: + Bình minh: là buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc. + Nhà rông: nhà để tụ họp người dân trong làng. + Nắng chanh chang: nắng to, dày ,và rất nóng. * Tập viết từ ứng dụng: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết bình minh nhà rông - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. (Tiết 2) 3.Luyện tập: - Cho HS luyện đọc bài ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu câu ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông. Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây. Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. - Cho HS luyện đọc câu, doạn , bài * Cho HS viết vào vở. * Kể chuyện : Quạ và Công - GV cho HS đọc tên câu chuyện. - GV kể toàn bộ câu chuyện theo tranh. - GV nêu nội dung tranh. - GV cho hs tập kể chuyện theo tranh. - Rút ra bài học : Vội vàng hấp tấp lại có tính tham lam nên chẳng bao giờ làm được việc gì cả. * Tổ chức trò chơi: Thi làm Quạ Công. 4.Củng cố– dặn dò: - Cho HS đọc lại bài - Choố tìm chữ mới có vần vừa ôn. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài hôm sau: bài 60 -3 HS đọc lại bài - HS 2 Dãy bàn cùng viết 2 từ GV vừa đọc. - Cả lớp cùng nhận xét. - Vần : ang - anh - Khác: vần ang kết thúc bằng ng vần anh kết thúc bằng nh. - HS lần lượt tìm và nêu. - HS lần lượt lên ghi các vần: am, ăm, âm, om, ôm, um, iêm, uôm, ươm, em, êm, im. - HS tự chỉ các vần và đọc - HS lần lượt đọc cá nhân, đồng thanh các vần vừa ghép được: ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, eng, inh. - HS đọc : bình minh, nhà rông, nắng chang chang - Đọc cá nhân, đồng thanh . - HS viết vào bảng con. - HS đọc lần lượt. - HS thảo luận nhóm và nhận xét. - HS luỵện đọc nhóm, cá nhân, tập thể. - HS viết vào vở tập viết - HS đọc tên câu chuyện: Quạ và Công - HS theo dõi câu chuyện - HS tập kể theo nhóm. - HS kể nối tiếp câu chuyện theo tổ. - HS lên thực hiện trò chơi. - HS đọc lần lượt Cá nhân, nhóm. - HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa ôn. Tiết 2 : Toán Bài : Phép trừ trong phạm vi 9 I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1 và các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài dạy: 9 hình tam giác, 9 hình tròn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ. -Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 9 - 2 HS lên bảng thực hiện: 0 + 9 = …. 8 + 1 =……. 2.Bài mới. a.Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 9 b.Hình thành bảng trừ trong phạm vi 9. * Bước 1: - Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề của bài toán cần giải quyết. * Bước 2: GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 9 bớt 1 bằng mấy ? - GV ghi bảng: 9 – 1 = 8 - GV nêu: 9 bớt 8 bằng mấy ? - Ghi : 9 – 8 = 1 * Bước 3: - Ghi và nêu: 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 Là phép tính trừ c. Học phép trừ: 9 – 2 = 7 9 – 7 = 2 9 – 3 = 6 9 – 6 = 3 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 - Thực hiện tiến hành theo 3 bước để HS tự rút ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm. * Ghi nhớ bảng trừ. - Cho HS đọc thuộc bảng trừ - GV có thể nêu các câu hỏi để Hs trả lời: chín trừ mấy bằng tám ? chín trừ tám bằng mấy ? bảy bằng chín trừ mấy ? Hai bằng chín trừ mấy ? 3.Thực hành: - GV cho HS thực hiện các bài tập. * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện: * Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả * Bài 3: Số ? - GV cho HS nêu cách làm bài: - GV nêu mẫu: Dòng thứ nhất là 9 trừ 7 bằng 2 Còn dòng thứ hai là 9 trừ 5 bằng mấy , viết kết quả vào ô trống đó. - Ở cột thứ nhất ta lấy 9 trừ 4 bằng 5 viết 5 vào dòng thứ hai, lấy 5 cộng 2 bằøng 7 viết 7 vào dòng thứ ba. * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố- dặn dò . - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập - HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 9. - 2HS thực hiện mỗi em 1 bài - Có 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo . Hỏi còn lại mấy cái áo ? - 9 bớt 1 bằng 8 - HS đọc : 9 – 1 = 8 - 9 bớt 8 bằng 1 - Đọc: 9 – 8 = 1 - Đọc 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 - HS thi nhau nêu kết quả và diền vào chỗ chấm - HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ - HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi. - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - - - - - 9 9 9 9 9 1 2 3 4 5 8 7 6 5 4 - - - - - 9 9 9 9 9 6 7 8 9 0 3 2 1 0 9 - HS cùng chữa bài -Tính và viết kết quả theo hàng ngang 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 0 - Viết số vào ô trống thích hợp theo phép tính. 9 7 4 3 8 5 2 5 6 1 4 -4 9 8 7 6 5 4 +2 5 4 3 2 1 0 7 6 5 4 3 2 a. Có 9 con ong trong tổ,4 con đã bay ra khỏi tổ. Hỏi trong tổ còn mấy con ong ? - Thực hiện phép trừ. 9 - 4 = 5 - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7. -HS lắng nghe. Tiết 3 : Sinh hoạt I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ vào lớp chăm chú nghe cô giáo giảng bài.Các em đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . *Nêu gương một số em chăm chỉ học tập tốt trong tuần - Còn tồn tại một số em học yếu chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài , chưa thuộc bài và làm bài đầy đủ ở lớp cũng như ở nhà. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phụcthứ hai đầu tuần * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết. - Đồng phuc gọn gàng. - Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt.

File đính kèm:

  • docGAM14.doc
Giáo án liên quan