· H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học.
· So sánh các số trong phạm vi đã học.
· Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
· Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
8 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 41: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ có chữ số 0 hoặc kết quả là 0
Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng 1 phép tính thích hợp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-T : tranh theo SGK , ĐD dạy toán.
-H: ĐD học toán ,Vở BT toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
5’
5’
3’
10’
5’
Kiểm tra bài cũ:
T cho H chơi trò chơi “ thỏ ăn cà rốt”
-T nói lại cách chơi và luật chơi
Lưu ý: 1 H chỉ được gắn 1 phép tính
-T nhận xét.
Bài mới:
+ Giới thiệu bài:-T giới thiệu tên bài.
1.Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
+T giới thiệu phép trừ : 1 – 1 = 0
-T cầm 1 bông hoa và nói:Cô có 1 bông hoa, cô tặng bạn Mai 1 bông.Hỏi cô còn lại mấy bông hoa?
-T gợi ý: 1 bông hoa ,tặng 1 bông hoa còn không bông hoa.Ai có thể nêu phép tính?
-T ghi bảng 1 – 1 = 0
+ Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0
-T cho H cầm 3 que tính lên và nói: trên tay các em có mấy que tính?
-T: bớt 3 que tính .HoÛi còn lại mấy que tính?
-T cho H nêu lại toàn bộ bài toán
-T gọi H nêu phép tính.T ghi bảng
-T chỉ vào 2 phép tính trên ,hỏi:các số trừ đi nhau có giống không?
-T nói:Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng 0
2.Hoạt động 2:Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
-Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4
-T dán 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán: “ Có 4 chấm tròn không bớt đi chấm tròn nào.Hỏi còn lại mấy chấm tròn?( không bớt đi chấm tròn nào nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn)
-T gọi H trả lời
-T yêu cầu H nêu phép tính.
T ghi bảng 4 – 0 = 4
-T giới thiệu phép trừ 5 – 0 = 5
Tiến hành tương tự như trên
-T cho H đọc lại
-T: em có nhận xét gì về 2 phép tính trên
-T chốt:+ một số trừ đi không thì kết quả bằng chính số đó
+Một số trừ chính nó thì kết quả bằng 0
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3 :Luyện tập
Bài 1:-T gọi H đọc đề bài
-T gọi H đọc kết quả.
-T:kết quả ở cột thứ 2 như thế nào?
-T:kết quả ở cột thứ 3 như hế nào?
-T nhận xét, cho điểm
Bài 2: -T cho H đọc yêu cầu bài toán
-T gọi H lên bảng làm
-T chỉ vào cột thứ 1,hỏi: em có nhận xét gì về 2 phép tính: 4 + 0 = 4 và 4 – 0 =4
-T nhận xét: Một số cộng hoặc trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó
-T nhận xét , cho điểm
Bài 3:- T gọi H đọc yêu cầu bài toán.
-T cho 2 H đổi vở chữa bài
Củng cố:
-T: Hãy tìm 1 số mà lấy nó cộng với nó bằng chính nó?
-T: Tìm 1 số mà lấy nó trừ đi nó cũng bằng chính nó?
*Dặn dò:bài 1 (cột 3); bài 2 ( cột 3); bài 3 b sẽ làm vào buổi chiều
H thi đua
-H cô không còn bông nào
-H: 1 – 1 = 0
-H đọc cá nhân, ĐT
-H: 3 que tính
-H: còn lại 0 que tính
-H: Có 3 que tính ,bớt 3 que tính.Hỏi còn lại mấy que tính?
-H: 3 – 3 = 0
- H:có giống nhau
-H quan sát
-H:còn 4 chấm tròn
-H: 4 – 0 = 4
-H đọc cá nhân, ĐT
-H: 4 – 0 = 4; 5 – 0 = 5
-H: lấy 1 số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó
-H nhắc lại: cá nhân, ĐT
-H:tính
-H làm bài ( cột 1,2)
-3 H
-H:đều bằng 0
-H:bằng chính số đó
-H: tính
- 1 H,cả lớp làm vào vở(cột 1,2)
-H đều có kết quả bằng 2
-H nhắc lại ( cá nhân ,ĐT)
-Viết phép tính thích hợp
-H làm bài 3 a
-H cùng bàn đổi vở kiểm tra
-H: số 0; 0 + 0 = 0
-H: số 0 ; 0 – 0 = 0
-H nhắc lại ( cá nhân , ĐT)
H làm vào b/c, bài 3 làm vào vở
b/l ,ĐDDH
1 bông hoa
ĐDDH
3 Que tính
4 chấm tròn
Vở toán
bút
B/l
B/l
b/c,phấn,
vở.bút
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần : 11
Ngày :………………………
Bài 43: Luyện tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học.
So sánh các số trong phạm vi đã học.
Phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đi 0.
Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK, Vở BT toán.
H: ĐD học toán, Vở BT toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
3’
17’
5’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức cho H chơi trò chơi “ ráp cánh hoa”.
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi.
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
+ Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:-T gọi H đọc đầu bài
-T gọi H lên chữa bài
-T nhận xét cho điểm
Bài 2 :-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T lưu ý H viết dấu trừ ngay ngắn, kết quả phải viết thẳng cột với các số.
-T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn
-T nhận xét , cho điểm
Nghỉ giữa tiết
Bài 3:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T hỏi: ở dạng bài toán này ta phải làm thế nào?
-T nhận xét và cho điểm
Bài 4 :-T gọi H đọc đề bài
-T hỏi: “ trước khi điền dấu ta phải làm gì?
-T nhận xét và cho điểm
Bài 5:-T gọi H đọc yêu cầu đề bài
-T cho H quan sát tranh và nêu thành bài toán có văn.
-T cho H đổi vở để kiểm tra
-T nhận xét và cho điểm
*Củng cố :
T tổ chức cho H chơi trò chơi “ nối phép tính với kết quả đúng”
T nêu cách chơi và luật chơi
T nhận xét, khen thưởng đội thắng
*Dặn dò: bài 1( cột 1,3);bài 2 (2 bài cuối); bài 3(cột 1); bài 4 ( cột 1); bài 5b sẽ làm vào buổi chiều
-Mỗi đội cử 5 H tham gia
-Cả lớp cổ vũ, không nhắc bạn
-Hquan sát
-H làm vào vở toán
-H: tính
-H làm bài ( cột 2,4,5)
- 2 H chữa bài
-H : Tính
-H làm bài ( 4 bài đầu)
-2 H đổi vở cho nhau , kiểm tra kết quả bài làm của bạn
-H nhận xét bài của bạn
-H: tính
-H: thực hiện phép trừ thứ nhất được kết quả lại trừ đi số tiếp theo rồi viết kết quả sau dấu =
-H làm bài ( cột 2,3)
-H chữa bài ( 1 H lên bảng )
-H : Điền dấu > , < , =
- H phải thực hiện phép tính rồi so sánh kết quả với số ở bên phải dấu chấm để điền dấu
-H làm bài ( 2.3)
-1 H lên bảng chữa bài
-H: Viết phép tính thích hợp
-H:a/ “ một bạn cầm 4 bong bóng, bay đi 4 bong bóng.Hỏi còn lại mấy bong bóng?
H viết phép tính: 4 – 4 = 0
-H nhận xét bài của bạn
Mỗi đội cử 5 H tham gia
H làm vào b/c, bài 5 làm vào vở
B/l, 12 bông hoa
B /l
Vở BT toán ,bút
B/l, B/p
tranh
B /l
B /p, bút lông
b/c,vở
phấn,
bút
Các ghi nhận lưu ý :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần : 11
Ngày :………………………
Bài 44 : Luyện tập chung
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
H được củng cố về phép cộng và phép trừ trong phạm vi các số đã học.
Phép cộng 1 số với 0.
Phép trừ 1 số với 0, phép trừ 2 số bằng nhau.
Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK, Vở BT toán.
H: ĐD học toán, Vở BT toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
20’
3’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-Ttổ chức cho H chơi trò chơ“ ráp cánh hoa”.
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi.
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
+ Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T lưu ý H viết dấu trừ ngay ngắn, kết quả phải viết thẳng cột với các số.
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn
-T nhận xét , cho điểm
Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài
-T nhận xét cho điểm
Nghỉ giữa tiết
Bài 3:-T gọi H đọc đề bài
-T hỏi: “ trước khi điền dấu ta phải làm gì?
-T cho H đổi vở để kiểm tra
-T nhận xét và cho điểm
Bài 4:-T gọi H đọc yêu cầu đề bài
-T cho H quan sát tranh và nêu thành bài toán có văn.
-T cho H đổi vở để kiểm tra
-T nhận xét và cho điểm
*Củng cố :
T tổ chức cho H chơi trò chơi “ nối phép tính với kết quả đúng”
T nêu cách chơi và luật chơi
T nhận xét, khen thưởng đội thắng
*Dặn dò : bài 1 b; bài 2( cột 1,3); bài 3(cột1) ;bài 4 a làm vào buổi chiều
-Mỗi đội cử 5 H tham gia
-Cả lớp cổ vũ, không nhắc bạn
-Hquan sát
-H làm vào vở toán
-H: tính
-H làm bài ( bài a )
- 2H chữa bài
- 1 H
-H : tính
-H làm bài ( cột 2, 4,5)
-2 H lên bảng chữa bài
-H nhận xét bài của bạn
-H : Điền dấu > , < , =
- H phải thực hiện phép tính rồi so sánh các kết quả với nhau.
-H làm bài ( cột 2,3)
-H đổi vở, 2 H đọc kết quả
-H: Viết phép tính thích hợp
-H:b/ Có tất cả 5 con chim, có 2 con bay đi mất.Hỏi còn lại mấy con ?
H viết phép tính :5 – 2 = 3
-H nhận xét bài của bạn
Mỗi đội cử 5 H tham gia
H làm vào b/c, bài 1,4 làm vào vở
B/l, 12 bông hoa
B /l
Vở toán
bút
B/l
B /l, tranh
B /l
B /p, bút lông
b/c,vở
phấn,
bút
Các ghi nhận lưu ý :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Toan 11.doc