Mục tiêu
Kiến thức:
- Hiểu được các khái niệm chính trong cấu trúc bảng gồm trường, bản ghi, kiểu dữ liệu.
- Biết cách đặt tên trường, xác định được kiểu dữ liệu phù hợp với từng trường.
- Biết một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access.
13 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 2211 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 4: Cấu trúc bảng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục tiêu Kiến thức: - Hiểu được các khái niệm chính trong cấu trúc bảng gồm trường, bản ghi, kiểu dữ liệu. - Biết cách đặt tên trường, xác định được kiểu dữ liệu phù hợp với từng trường. - Biết một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access. §4. CẤU TRÚC BẢNGMục tiêu Kĩ năng: - Biết cách tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu. - Thực hiện được việc chỉ định khóa chính đơn giản là một trường trong bảng.Thái độ: - HS hiểu bài và hứng thú với môn học. - HS ngày càng yêu thích môn học hơn.Chuẩn bịGiáo viên: SGK, giáo án, máy tính, máy chiếu.Học sinh: SGK, vở ghi, đọc trước §4. Cấu trúc bảng§4. CẤU TRÚC BẢNGKIỂM TRA BÀI CŨHãy sắp xếp lại thứ tự sao cho đúng với cácbước để tạo một CSDL mới?Bước 1. Chọn Blank DatabaseBước 2: Chọn menu File NewBước 3. Chọn vị trí lưu tệp, sau đó nhấn nút Create để tạo CSDL.Thực hiện tạo CSDL HOC_TAP ?Tệp do Access tạo ra có phần mở rộng là gì?Nội dung cơ bản: Các khái niệm chính: Bảng, trường, bản ghi, kiểu dữ liệu; Tạo và sửa cấu trúc bảng; Xóa và đổi tên bảng.Nội dung cơ bản: Các khái niệm chính: Bảng, trường, bản ghi, kiểu dữ liệu;PPCT: Tiết 101. Các khái niệm chínhBảngLà một đối tượng trong Access, bao gồm các hàng (record) và các cột (field) chứa dữ liệu mà người dùng cần khai thác.Bảng gồm những thành phần nào?Ví dụ: Bảng HOC_SINH gồm 10 trường: MaSo, HoDem, Ten,GT, NgSinh, DoanVien, DiaChi, To, Toan, Li Ví dụ: Bảng HOC_SINH gồm 14 bản ghi Trường (Field)Là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí. Bản ghi (Record)Là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí.1. Các khái niệm chính Kiểu dữ liệu (Data Type) Là kiểu dữ liệu lưu trong một trường.Kiểu dữ liệuMô tảKích thước lưu trữTextDữ liệu kiểu văn bản gồm các kí tự0 – 255 kí tựNumberDữ liệu kiểu số1, 2, 4 hoặc 8 byteDate/TimeDữ liệu kiểu ngày/giờ8 byteCurrencyDữ liệu kiểu tiền tệ8 byteAutoNumberDữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới và thường có bước tăng là 14 hoặc 16 byteYes/NoDữ liệu kiểu Boolean (logic)1 bitMemoDữ liệu kiểu văn bản0 – 65536 kí tự1. Các khái niệm chínhTrong bảng HOC_SINH, các trường có kiểu dữ liệu như sau:Số thẻMã số sáchNgày mượnNgày trảTV – 02TO – 01205/09/200930/09/2009TV – 04TN – 10310/09/200915/09/2009TV – 02TN – 10205/09/200930/09/2009TV – 03TO – 01201/10/200930/10/2009CSDL QUANLI_TVBảng MUON_SACHMã số sáchTên sáchSố trangTO – 012Sáng tạo Toán học308TN – 103Hai vạn dặm dưới biển120TN – 102Dế mèn phưu lưu ký236Bảng SACHSố thẻHọ tênNgày sinhLớpTV – 02Nguyễn Anh05/09/199012ATV – 04Trần Cương23/03/199111BTV – 03Nguyễn Thị Dung01/10/199012ABảng NGUOIMUONSố thẻMã số sáchNgày mượnNgày trảTextTextDate/timeDate/timeCSDL QUANLI_TVBảng MUON_SACHMã số sáchTên sáchSố trangTextTextNumberBảng SACHSố thẻHọ tênNgày sinhLớpTextTextDate/timeTextBảng NGUOIMUONHãy chọn kiểu dữ liệu (trong số các kiểu Text, Number, Date/Time, Currency, AutoNumber, Yes/No, Memo) thích hợp cho các giá trị mô tả dưới đây:Chữ hoặc kết hợp chữ và số hoặc các số không yêu cầu tính toán như số điện thoại.Văn bản dài mô tả tóm tắt về sản phẩmSố thứ tự của một danh sách các sản phẩmSố tham gia tính toán như tỉ giá, đơn giá và số lượngNgày giờ mua/bán hàng, ngày sinhLà hàng mẫu hoặc hàng bán (chỉ nhận một trong hai giá trị)TextMemoAutoNumberNumberDate/TimeYes/NoĐáp án- Các khái niệm chính: Bảng, trường, bản ghi, kiểu dữ liệu.- Một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access- Quy tắc đặt tên trường- Xác định được kiểu dữ liệu phù hợp với từng trường.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
File đính kèm:
- Bai 4 t1.ppt