- H/S nắm vững công thức 1 tính diện tích hcn – hv – tam giác vuông
- H/ s hiểu rằng để c/ m các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác
- H s vạn dụng được các công thức đã học và các tính chất diện tích trong giải toán
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2040 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 2 : diện tích hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2 :
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1 / MỤC TIÊU :
H/S nắm vững công thức 1 tính diện tích hcn – hv – tam giác vuông
H/ s hiểu rằng để c/ m các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác
H s vạn dụng được các công thức đã học và các tính chất diện tích trong giải toán
2 / CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ 1 hình 121 - ? 1
Môhình hai tam giác bằng nhau ; ghép đa giác
Bảng phụ 2 hình vẻ các hcn có kích thước khác nhau
HS : mô hình tam giác , bảng con
3/ HOẠT ĐỘâNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hđ 1 : ( 8’ ) tìm hiểu khái niệm diện tích đa giác
Gv treo bảng phụ 1, y/c cả lớp làm ra bảng con
Nx 04bảng con
Gv y/c h/s nhận xét :
Diện tích đa giác là gì ?
Mỗi đa giác có mấy diện tích - diện tích đa giác là số gì ?
G/v đưa mô hình hai x bằng nhau - y/c h /s nhận xét d/t của chúng
G/v đưa mô hình ghép đa giác từ các đa giác khác- y/c h/s nhận xét d/t đa giác và các đa giác thành phần
G/v giới thiêu đơn vị đo d/t-kí hiệu d/t đa giác
G/v rút ra kết luận các nhận xét ở trên chính là tính chất của đa giác của d/t đa giác- yêu cầu học sinh ghi vào vở
Hoạt động 2 ( 7 ‘) xây dựng công thức tính diện tích hình chữ nhật
G/v treo bảng phụ 2 y/c h/s cho biết diện tích của 4 hình đó
Qua đó ta thừa nhận công thức tính d/t h c n như sau : d/t h c n bằng tích hai kích thước của nó
S = a.b
G/v đặt câu hỏi d/t hình vuông , hình tam giác vuông được tính như thế nào ?
Hoạt động 3 : ( 10’ ) vận dụng tính chất d/t đa giác và d/t hcn xây dựng công thức tính d/t hình vuông , hình tam giác vuông
Gv y/c h/s làm ?2 - trình bày cách suy ra - sửa sai
Gv đưa mô hình ghép 2 tam giác vuông thành hcn – y/c 4 nhóm làm ?3 (thứ tự các tính chất d/t đa giác được vận dụng )
Hoạt động 4 (15’ ) Aùp dụng công thức tính
Gv y/c h/s làmbài 6/118 vào vơbtû
Gvy/c h/s làm bài 8/118vào vở bt
H/s làm ra bảng con
4 h/s nộp bảng
H/s suy nghĩ trả lời
D/t đa giác là số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đó
Mỗi đa giác có một d/t – d,t là một số dương
H/s lặp lại và ghi vào vở
Cả lớp quan sát – rút ra nhận xét
2 h/s trả lời – ghi vào vở tính chất 1
H/s ghi vào vở 3 tính chất
H/s ghi vào vở công thức
Cả lớp làm ra bảng con
2 h/s nộp bảng
4h/s phát biểu bằng lời
h/s ghi vào vở công thức
Cả lớp quan sát
4 nhóm làm ra bảng con
2 -1 - 3
Cả lớp làm bài vào vở bài tập
2h/s lên bảng làm
1/KHÁI NIỆM DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
( sgk /117 )
tính chất
1/ hai tam giác bằng nhau thi d/t bằng nhau
2/nếu 1 đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì d /t bằng tổng d /t những đa giác đó
S = S1 + S2 + ……..+ Sn
3/ Nếu chọn hình vuông có cạnh là 1cm , 1dm 1m …làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2 , 1dm2, 1m2 …..
2/ CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
S hcn = a.b
a,blà 2kích thước
3/CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG , TAM GIÁC VUÔNG
Shv = a2
S tgv = 1/2ah
a,h hai cạnh góc vuông
Bài 6/118
-Ta có d/t hcn
S = a.b
a/ Nếu a’ = 2a ; b’ =b thì
S’ = a’.b’ = 2a.b = 2S
D/t tăng 2lần
b/ Nếu a’= 3a ; b’ = 3b thì
S’ = a’.b’ = 3a.3b = 9ab =9S
D/t tăng 9lần
c/ Nếu a’ = 4a ; b’ = b/4 thì
S’ = a’.b’ = 4a.b/4 = ab =S
D/t không thayđổi
Bài 8/118
AB = 30 mm
AC = 25 mm
SABC = 1/2 .30.25 = 375mm2
4/ HƯỚNGDẪNVỀ NHÀ H/s học thuộc các công thức tính d/t Làm bài 7; 9 ; 10 /119
File đính kèm:
- Hinh26.doc