Bài giảng Bài 17 : số 7

MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 -Giúp H có khái niệm ban đầu về số 7

 -Biết đọc , viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết các số trong phạm vi 7; vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -T: ĐD dạy toán 1, SGK.

 -H : ĐD học toán, SGK.

 

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 17 : số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ền dấu >,<,= Trò chơi:sắp xếp các số theo thứ tự từ 1 đến 7. T gắn các số lên bảng không thứ tự, yêu cầu 2 đội gắn lại theo thứ tự *Củng cố:T yêu cầu hs nêu cấu tạo số 7, đếm xuôi, đọc ngược. -H làm B/c -H quan sát -H nhắc lại : có 7 hs -H thực hiện -H nói: có 7 hình vuông -H thực hiện -H quan sát -H viết B/c -H đọc: bảy (cá nhân,ĐT) -H đếm:1,2,3,4,5,6,7 -H đọc ngược: 7,6,5,4,3,2,1 - H làm vào vở 7 gồm 6 và 1; 1 và 6 7 gồm 5 và 2; 2 và 5 7 gồm 3 và 4; 4 và 3. -H thực hiện -Số 7 đứng sau các số 1,2,3,4,5,6 -H thực hiện -H thi đua: tổ 1 và tổ 2 ( mỗi tổ cử 3 bạn) B/c Tranh ,đddh, đd học toán B/l,B/c Vở ,bút SGK/29 B/l Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần :5 Ngày:……………………… Bài 18 : SỐ 8 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 8. - Biết đọc , viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8;nhận biết số lượng trong phạm vi 8 vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - T: ĐDDH , SGK - H : ĐD học toán , SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 12’ 3’ 12’ 3’ * Kiểm tra bài cũ: -T gọi H đọc cấu tạo số 7 -T nhận xét * Bài mới: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 8: a/ Lập số 8: T treo tranh và hỏi: - Có 7 em đang chơi , 1 em khác đang đi tới ,tất cả có mấy em? - T cho H lấy ra 7 hình tròn ,sau đó lấy thêm 1 hình tròn và nói: “ 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là 8 hình tròn”. Gọi H nhắc lại -T chốt: “ Các nhóm này đều có số lượng là 8” b/ Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết : - T treo chữ số 8 in, chữ số 8 viết và nêu cách viết : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét lượn xuống đường kẻ 1 rồi lượn lên ,kết thúc trên đường kẻ 2 - T cho H viết bảng con - Tgọi H đọc c/ Nhận biết thứ tự của số 8: - T hướng dẫn H đếm xuôi, đọc ngược - Cho H biết số 8 đứng liền sau số 7 Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2:.Thực hành: Bài 1: viết số 8 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống -T nêu yêu cầu , cho H làm bài -T cho H nhìn tranh nệu cấu tạo số 8 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô vuông - T cho H điền số thích hợp rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 8, từ 8 đến 1 Bài 4: Điền dấu thích hợp T hướng dẫn H so sánh từng cặp hai số trong các số từ 1 đến 8 để điền dấu thích hợp *. Củng cố: T yêu cầu HS nêu cấu tạo số 9. Đếm xuôi, đọc ngược - 5H đọc - Có 8 em - Có 8 hình tròn - H quan sát - H viết B/c - H đọc: tám( cá nhân, ĐT ) - 1,2,3,4,5,6,7,8 -,8,7, 6,5,4,3,2,1 -H viết vào vở - H làm bài - Cánhân, ĐT - H làm bài và tự kiểm tra - H làm cột 1, 2 -Tổ 1 , 4 cử mỗi tổ 4 bạn H đếm và điền số B/l Tranh M/s B/c B/l Vở, bút SGK/ 31 B/l Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần :5 Ngày:……………………… Bài 19 : SỐ 9 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 9. - Biết đọc , viết số 9; đếm và so sánh các số trong phạm vi 9;nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - T: ĐDDH , SGK - H : ĐD học toán , SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 12’ 3’ 12’ 3’ * Kiểm tra bài cũ: -T gọi H đọc cấu tạo số 8 -T nhận xét * Bài mới: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 9: a/ Lập số 9: T treo tranh và hỏi: - Có 8 em đang chơi , 1em khác đang đi tới ,tất cả có mấy em? - T cho H lấy ra 8 hình tròn ,sau đó lấy thêm 1 hình tròn và nói: “8 hình tròn thêm 1 hình tròn là 9 hình tròn”. Gọi H nhắc lại -T chốt:“Các nhóm này đều có số lượng là 9” b/ Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết : -T treo chữ số 9 in, chữ số 9 viết và nêu cách viết : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong kín, nối liền nét cong hở trái. - T cho H viết bảng con - T gọi H đọc c/ Nhận biết thứ tự của số 9: - T hướng dẫn H đếm xuôi, đọc ngược - Cho H biết số 9 đứng liền sau số 8 Nghỉ giữa tiết 2 Hoạt động 2:.Thực hành: Bài 1: viết số 9 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống -T nêu yêu cầu , cho H làm bài - T nêu câu hỏi để H nhận ra cấu tạo số 9 : +Có mấy con tính màu xanh? +Có mấy con tính màu đen? +Tất cả có mấy con tính? -T nói: “ 9 gồm 8 và 1, 9 gồm 1 và 8” cho H nhắc lại - Tương tự với các hình còn lại -T cho H nhắc lại cấu tạo số 9 Bài 3: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm -T hướng dẫn H thực hành so sánh các số trong phạm vi 9. Bài 4: Điền số thích hợp -T hướng dẫn H dựa vào thứ tự của các số từ 1 đến 9,so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 9 để tìm ra số thích hợp điền vào Bài 5:Điền số thích hợp vào ô trống T hướng dẫn H đếm các số theo thứ tự từ 1 đến 9 và ngược lại rồi chọn số thích hợp điền vào *. Củng cố: T yêu cầu H nêu cấu tạo số 9. Đếm xuôi, đọc ngược - 5 H đọc - Có 9 em - Có 9 hình tròn - H quan sát - H viết B/c - H đọc: tám( cá nhân, ĐT ) - 1,2,3,4,5,6,7,8,9 - 9,8,7, 6,5,4,3,2,1 -HS viết vào vở - H làm bài + 8 con tính + 1 con tính +Tất cả có 9 con tính - Cánhân, ĐT -Cá nhân,ĐT - H làm bài cột 1 và tự kiểm tra - H tự so sánh -Tổ 1 , 4 cử mỗi tổ 4 bạn H đếm và điền số B/l Tranh M/s B/c B/l Vở ,bút SGK/33 B/l Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần : 5 Ngày:………………………… Bài 20: Số 0 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 0. -Biết đọc , viết số 0; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -T: ĐDDH , SGK. B/l, B/p -H : ĐD học toán ,SGK , B/c, Vở bài tập toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 12’ 3’ 12’ 3’ 2’ *Kiểm tra bài cũ:T gọi H: -Nêu cấu tạo số 9? -Đếm từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1. -T gắn lên bảng 1 số tranh có các nhóm dồ vật số lượng khác nhau, yêu cầu H lên nhận biết các đồ vật có số lượng là 9 cài vào bảng phụ. -T nhận xét *Bài mới: 1.Hoạt động 1:Lập số 0: -T cho H quan sát tranh và hỏi: +Lúc đầu trong bể có mấy con cá? +Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá? +Lấy đi 2 con cá nữa hỏi còn mấy con cá? +Lấy nốt 1 con cá thì trong bể còn mấy con cá? -Tương tự T cho H thao tác bằng que tính. 2.Hoạt động 2:Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết: -T nói:để biểu diễn không có con cá nào trong lọ, không có que tính nào trên tay, người ta dùng số 0. -Số 0 được viết bằng chữ số 0: Đặt bút dưới đường kẻ 3viết nét cong kín, kết thúc trên đường kẻ 2 -T cho H đọc -Cho H viết bảng con 3.Hoạt động 3:Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 : -T yêu cầu H xem hình vẽ trong sách chỉ vào từng ô và đếm số chấm tròn -Cho H đọc từ 0 đến 9 rồi từ 9 về 0 -Trong các số vừa học, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? Nghỉ giữa tiết 4. Hoạt động 4:Thực hành: Bài 1:T hướng dẫn hs viết 1 dòng số 0 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: T hướng dẫn H viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả theo từng hàng Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống T giới thiệu hs làm quen với thuật ngữ “ số liền trước”.Sau đó, xác định số liền trước của 1 số cho trước rồi viết vào ô trống Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm -T gọi H đọc yêu cầu bài toán -T hỏi: trước khi điền dấu ta phải làm gì? -Ta dựa vào đâu để so sánh? T nhận xét, cho điểm *Trò chơi:T tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi “ xếp đúng thứ tự” T xếp các số lên bảng không theo thứ tự, H sắp xếp lại các số cho đúng thứ tự từ bé đến lớn *Củng cố:T cho H đếm từ 0 đến 9 và từ 9 về 0. - 3 H - 2 H -Tổ 1 và 3 cử 5 H tham gia + 3 con cá + 2 con cá + 1 con cá +không còn con nào -H thực hiện -H quan sát -H đọc:không -H viết b/c -H đếm:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 -Cá nhân,ĐT -Số 9 là số lớn nhất, số 0 là số bé nhất -H viết vào vở -H làm hàng 2,3 và đọc lại -H làm hàng 2 - 1 H lên bảng sửa bài -Điền dấu >, <, = -so sánh xem số nào lớn hơn,số nào bé hơn hay bằng nhau -Dựa vào thứ tự số , số đứng trước sẽ nhỏ hơn số đứng sau -H làm cột 1,2 - 4 tổ thi đua, mỗi tổ cử 1 bạn B/l, B/p Tranh Mẫu số B/l B/c Tranh, SGK Vở ,bút SGK/ 35 ĐDDH, B/l Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docToan 5.doc
Giáo án liên quan