MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: Học sinh biết được vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản, biết Microsoft Word (từ nay về sau sẽ gọi ngắn gọn là Word) là phần mềm soạn thảo văn bản, nhận biết được biểu tượng của Word và biết thực hiện các thao tác khởi động Word.
- Học sinh nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Word: thanh bảng chọn, các nút lệnh trên thanh công cụ, . Hiểu được vai trò của các bảng chọn và các nút lệnh, sự tương đương về tác dụng của các nút lệnh trên thanh công cụ và lệnh tương ứng trong bảng chọn, biết mở bảng chọn, chọn các lệnh trong bảng chọn và cách sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ. Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã được lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word.
8 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 13 - Tiết 37 - Tuần dạy 20: Làm quen với soạn thảo văn bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
åm diện:
- GV: kiểm diện sĩ số học sinh
- HS: lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
4.2. Kiểm tra miệng: (Thông qua)
4.3. Tiến trình bài học:
D GV: Giới thiệu nội dung chương 4 và sau đó giới thiệu bài mới: Ngày nay ngoài sử dụng bút viết trên giấy người ta còn tạo văn bản bằng gì? Cách làm như thế nào? Để biết đươcï vấn đề đo,ù hôm nay chúng ta sẽ tìm sang bài mới.
HỌAT ĐỘNG 1: Tìm hiểu Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản
(10 phút)
Mục tiêu:
-Kiến thức: Học sinh biết được vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản, biết Microsoft Word (từ nay về sau sẽ gọi ngắn gọn là Word) là phần mềm soạn thảo văn bản .
- Kĩ năng:
(2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
Diễn giải, vấn đáp
(3) Các bước của họat động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
D GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm và trả lời các câu hỏi sau:
D? Hằng ngày các em thường tiếp xúc với các loại văn bản nào?
D? Các em thường tạo văn bản bằng gì?
D? Ngày nay ngoài sử dụng bút viết trên giấy người ta còn tạo văn bản bằng gì?
ÄHS: thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm trả lời.
ÄHS: nhóm khác nhận xét, sửa nếu sai
D GV: Nhận xét, thống nhất kết quả đúng
D GV: Giới thiệu phần mềm Microsoft Word
1./ Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản:
- Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản do hãng phần mềm Microsoft phát hành, được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới.
HỌAT ĐỘNG 2: Tìm hiểu Khởi động Word (15phút)
( 1) Mục tiêu:
-Kiến thức: Học sinh biết Khởi động Word.
- Kĩ năng:HS thực hiện được thao tác
(2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
Diễn giải, vấn đáp, họat động nhĩm.
(3) Các bước của họat động:
D GV: yêu cầu HS thu thập thông tin từ SGK .
D? Nêu các cách khởi động Word?
ÄHS: trả lời
D GV: yêu cầu HS nhận dạng các biểu tượng đó trên màn hình và GV thực hành cho HS xem
ÄHS: thực hành
2./ Khởi động Word
- Khởi động Word bằng một trong hai cách sau:
+ Nháy đúp chuột lên biểu tượng của Word trên màn hình.
+ Nháy nút Start, trỏ chuột vào Program và chọn Microsoft Word
HỌAT ĐỘNG 3: Tìm hiểu Có gì trên cửa sổ Word?
(15phút)
(1) Mục tiêu:
-Kiến thức: Học sinh nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Word: thanh bảng chọn, các nút lệnh trên thanh công cụ, ... Hiểu được vai trò của các bảng chọn và các nút lệnh, sự tương đương về tác dụng của các nút lệnh trên thanh công cụ và lệnh tương ứng trong bảng chọn, biết mở bảng chọn, chọn các lệnh trong bảng chọn và cách sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ.
- Kĩ năng:HS thực hiện được thao tác
(2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
Diễn giải, vấn đáp, họat động nhĩm.
(3) Các bước của họat động:
D GV: yêu cầu HS quan sát cửa sổ của Word trên màn hình và phân biệt một vài thành phần chính trên đó?
ÄHS: quan sát và trả lời
D GV: yêu cầu HS quan sát và nhận biết các thành phần đó trên màn hình lần nữa.
ÄHS: Quan sát
D GV: yêu cầu HS quan sát bảng trên màn hình và cho biết chúng được sắp xếp nhhư thế nào? Và đặt ở đâu?
ÄHS: sắp xếp theo từng nhóm trong các bảng chọn và đặt trên thanh bảng chọn
D GV: Để thực hiện một lệnh nào đo,ù ta làm sao?
ÄHS: trả lời
D GV: làm cho HS xem và yêu cầu HS thực hành
ÄHS: thực hành
D GV: yêu cầu HS đọc tên các bảng chọn từ trái sang phải?
ÄHS: thực hiện
D GV: yêu cầu HS quan sát màn hình và cho biết các nút lệnh thường dùng nhất được đặt ở đâu?
D GV: Để thực hiện một lệnh nào đó em làm như thế nào?
ÄHS: trả lời
D GV: yêu cầu HS thực hành
ÄHS: thực hành
D GV: theo dõi giúp đỡ HS yếu
3./ Có gì trên cửa sổ Word?
a./ Bảng chọn:
b./ Nút lệnh:
5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: (5 phút)
5.1 Tổng kết: (2 phút)
D GV cho HS quan sát lại lần nữa cửa sổ Word và cho biết có gì trên cửa sổ Word?
ÄHS suy nghĩ, trả lời.
D GV nhận xét
5.2 Hướng dẫn học tập: (3 phút)
- Đối với bài học ở tiết học này:
- Xem lại nội dung đã học.
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Xem tiếp các nội dung phần 4, 5, 6 còn lại của bài.
Chuẩn bị: + Nêu thao tác mở văn bản
+ Nêu thao tác lưu văn bản
+ Kết thúc văn bản.
6. PHỤ LỤC: khơng cĩ
Bài 13 Tiết 38
Tuần dạy 20
Ngày dạy: 1/1/2014
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: Học sinh biết được vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản, biết Microsoft Word (từ nay về sau sẽ gọi ngắn gọn là Word) là phần mềm soạn thảo văn bản, nhận biết được biểu tượng của Word và biết thực hiện các thao tác khởi động Word.
Học sinh nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Word: thanh bảng chọn, các nút lệnh trên thanh công cụ, ... Hiểu được vai trò của các bảng chọn và các nút lệnh, sự tương đương về tác dụng của các nút lệnh trên thanh công cụ và lệnh tương ứng trong bảng chọn, biết mở bảng chọn, chọn các lệnh trong bảng chọn và cách sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ. Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã được lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word.
1.2.Kĩ năng: Biết khởi động Word. Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã được lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word.
1.3.Thái độ: HS yêu thích học tập bộ môn.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
- HS biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã được lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word.
3. CHUẨN BỊ:
3.1.GV: Bài tập ghi bảng phụ
3.2.HS: chuẩn bị bài trước ở nhà phần 4, 5, 6 còn lại.
4. TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG HỌC TẬP :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
- GV: kiểm diện sĩ số học sinh
- HS: lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
4.2. Kiểm tra miệng: (5 phút)
Câu hỏi:
Em hãy nêu thao tác khởi động Word. Làm BT 2 SGK/68 (9Đ)
Đáp án: - Khởi động Word bằng một trong hai cách sau:
+ Nháy đúp chuột lên biểu tượng của Word trên màn hình.
+ Nháy nút Start, trỏ chuột vào Program và chọn Microsoft Word
4.3. Tiến trình bài học:
HỌAT ĐỘNG 1: Tìm hiểu Mở văn bản(15 phút)
(1) Mục tiêu:
-Kiến thức: Học sinh biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã được lưu trên máy tính .
- Kĩ năng:HS thực hiện được thao tác
(2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
Diễn giải, vấn đáp, họat động nhĩm
(3) Các bước của họat động:
HOẠT DỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI DẠY
D GV: yêu cầu HS thu thập thông tin SGK, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
D? Để mở tệp văn bản đã có trên máy tính em làm như thế nào?
ÄHS: trả lời
ÄHS khác nhận xét, sửa nếu sai
D GV: nhận xét, thống nhất kết quả đúng.
D GV: yêu cầu HS thực hành mở một tệp có sẵn trên máy
D GV thông báo : Tên tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là .doc
4./ Mở văn bản :
a/Mở tệp văn bản mới:
- Chọn File/ New hoặc nháy vào nút lệnh New.
b/ Mở tệp văn bản có trên máy:
B1: Chọn File/ Open hoặc nháy vào nút lệnh Open.
B2: Xác định thư mục chứa tệp cần mở và nháy chọn tệp tin.
B3: Nháy Open
HỌAT ĐỘNG 2: Tìm hiểu Lưu văn bản (15 phút)
(1) Mục tiêu:
-Kiến thức: Học sinh biết lưu văn bản .
- Kĩ năng:HS thực hiện được thao tác
(2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
Diễn giải, vấn đáp, họat động nhĩm
(3) Các bước của họat động:
D GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm: Hãy nêu thao tác để lưu văn bản?
ÄHS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
ÄHS khác nhận xét, sửa nếu sai
D GV: nhận xét, thống nhất kết quả đúng.
D GV lưu ý HS: Nếu tệp văn bản đó đã được lưu ít nhất một lần, thì cửa sổ Save as không xuất hiện, mọi thay đổi sẽ được lưu trên chính tệp đó.
5./ Lưu văn bản :
- Để lưu văn bản em nháy nút lệnh (Save) trên thanh công cụ (hoặc nháy bảng chọn File rồi chọn lệnh Save) và thực hiện như sau trên cửa sổ Save as :
+ Ở mục Save in chọn ổ đĩa, thư mục chứa tệp cần lưu
+ Gõ tên tệp vào mục File name
+ Nháy nút Save để lưu
HỌAT ĐỘNG 3: Kết thúc (5 phút)
(1) Mục tiêu:
-Kiến thức: Học sinh biết Kết thúc .
- Kĩ năng:HS thực hiện được thao tác
(2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
Diễn giải, vấn đáp, họat động nhĩm
(3) Các bước của họat động:
D? Nêu các thao tác để đóng văn bản hoặc kết thúc văn bản ?
ÄHS: trả lời
ÄHS: khác nhận xét, sửa nếu sai
D GV: nhận xét, thống nhất kết quả đúng.
6./ Kết thúc:
- Để đóng văn bản hoặc kết thúc văn bản em thực hiện như sau:
+ Nháy nút ở dưới để đóng văn bản
+ Nháy nút ở trên để kết thúc việc soạn thảo hoặc chọn File/ Close.
5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: (5 phút)
5.1 Tổng kết: (2 phút)
Câu hỏi:
D GV: Gọi HS đọc BT 5 SGK/68 và yêu cầu cá nhân HS suy nghĩ trả lời
ÄHS: thực hiện theo yêu cầu của GV
ÄHS khác nhận xét, sửa nếu sai
Đáp án:
Ý 1: Open Ý 2: Save Ý 3: New
5.2 Hướng dẫn học tập: (3 phút)
- Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài và trả lời câu hỏi 1 -> 3, 6. SGK/ 68 ; Làm BT4. SGK/ 68
- Đọc: bài đọc thêm 5
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Xem trước bài : “Soạn thảo văn bản đơn giản”, tự trả lời câu hỏi:
+ Tìm hiểu các thành phần của văn bản ?
+ Tìm hiểu về con trỏ soạn thảo?
6. PHỤ LỤC: khơng cĩ
File đính kèm:
- tiet 37,38_Cam.doc