Bài giảng Bài 127 :Kiểm tra

A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

Kiểm tra kết quả học tập của H về:

- Kỹ năng làm tính cộng và tính trừ (không nhớ) các số phạm vi 100.

- Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.

- Giải toán có lời văn bằng phép trừ.

 

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 127 :Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 Ngày ………………………………………… Bài 127 :Kiểm tra MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiểm tra kết quả học tập của H về: Kỹ năng làm tính cộng và tính trừ (không nhớ) các số phạm vi 100. Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. Giải toán có lời văn bằng phép trừ. DỰ KIẾN BÀI KIỂM TRONG 35 PHÚT 1.Đặt tính rồi tính 32+45 46-13 76-55 48-6 …………… ……………… ……………… …………… …………… ……………… ……………… …………… …………… ……………… ……………… …………… 2.Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng ………………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… 3.Lớp 1A có 37 học sinh , sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu học sinh? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 4 . Số 33335 Các ghi nhận lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 32 Ngày ………………………………………… Bài 125 : Luyện tập chung I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Củng cố về làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ ). Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng và thực hiện phép tính với các số đo độ dài Củng cố kĩ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ. Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -T: bảng phụ, ĐDDH, thanh thẻ -H: SGK, vở toán , ĐDHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 20’ 5’ 5’ *Kiểm tra bài cũ : -T gọi H đứng tại chỗ xoay kim đồng hồ để được giờ đúng mà T đưa ra. T nhận xét * Bài mới : +Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện tập để củng cố lại bài. T ghi tựa bài. +Luyện tập: Bài 1: T gọi H nêu yêu cầu T nhắc lại cách đặt tính và cách tính T yêu cầu 3 H lên bảng làm bài T sửa bài Bài 2 : T gọi H nêu yêu cầu T gọi H lên bảng sửa bài T nhận xét Nghỉ giữa tiết Bài 3 : T gọi H đọc yêu cầu T cho H đổi vở kiểm tra * Củng cố dặn dò : T cho H thi đua đặt tính nhan và tính 54 + 20 85 – 21 T nhận xét cho điểm Các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều H làm bảng con H : Đặt tính rồi tính H nói cách đặt tính và cách tính 3 H lên bảng, cả lớp tự làm( 4 bài đầu) H đổi tập sửa bài H tính .H làm bài 2 H lên bảng H đọc yêu cầu và làm bài 2H ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra H đọc đề bài Mỗi đội cử 1 H Vở toán , Bút B/l, ph ấn SGK/ 168 Các ghi nhận lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 32 Ngày ………………………………………… Bài 128 : Ôn tập : Các số đến 10 I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : H được cũng cố về đếm, viết và so sánh các số trong phạm vi 10. Đo độ dài các đoạn thẳng có số đo bé hơn hoặc bằng 10 cm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -T: bảng phụ, ĐDDH, thanh thẻ -H: SGK, vở toán , ĐDHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 20’ 5’ 5’ *Kiểm tra bài cũ : -T cho H làm bảng con: Điền > , < , = : 30 + 7 …………35 + 2 ; 78 – 8 ………87 – 7 T nhận xét * Bài mới : +Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các số từ 1 đến 10. T ghi tựa bài. +Luyện tập: Bài 1: T gọi H nêu yêu cầu T gọi H đọc kết quả T nhận xét Bài 2 : T gọi H nêu yêu cầu T gọi H lên bảng sửa bài T nhận xét Nghỉ giữa tiết Bài 3 : T gọi H đọc yêu cầu T cho H đổi vở kiểm tra Bài 4 : T gọi H đọc yêu cầu T lưu ý H chỉ viết 4 số mà bài yêu cầu T gọi H sửa bài T nhận xét * Củng cố dặn dò : T cho H chơi trò chơi “ Giải 2 câu đố” T nêu cách chơi và luật chơi T nhận xét , biểu dương Các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều H làm bảng con H : viết số từ 0 đến 10 H làm bài 1 H H Điền dấu , = .H làm bài( bài a) 1 H lên bảng H khoanh tròn vào số lớn, số bé H làm bài 2H ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra H đọc đề bài H đọc yêu cầu và làm bài 1 H lên bảng sửa bài 4 tổ thi đua Vở toán , Bút B/l, ph ấn SGK/ 170 Các ghi nhận lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 32 Ngày ………………………………………… Bài 126 : Luyện tập chung I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Củng cố về làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ ). So sánh 2 số trong phạm vi 100 Làm tính cộng, trừ các số đo độ dài. Giải bài toán có lời văn Nhận dạng hình, vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -T: bảng phụ, ĐDDH, thanh thẻ -H: SGK, vở toán , ĐDHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 20’ 5’ 5’ *Kiểm tra bài cũ : T gọi H leên bảng làm bài 14 + 2 + 3 = 30 + 20 – 50 = 52 + 5 + 2 = 80 – 50 – 10 = T nhận xét * Bài mới : +Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện tập để củng cố lại bài. T ghi tựa bài. +Luyện tập: Bài 1: T gọi H nêu yêu cầu T yêu cầu 2 H lên bảng làm bài T sửa bài Bài 2 : T gọi H đọc đề bài T gọi H tóm tắt T gọi H lên bảng sửa bài T nhận xét Nghỉ giữa tiết Bài 3 : T gọi H đọc đề toán T cho H đổi vở kiểm tra Bài 4 : T gọi H đọc yêu cầu T cho H đổi vở kiểm tra * Củng cố dặn dò : T cho H thi đua đặt tính nhan và tính 62 + 31 99 – 9 T nhận xét cho điểm H làm bảng con H : Điền dấu > ,< = 2 H lên bảng, cả lớp tự làm Cả lớp nhận xét bài của bạn 2 H đọc bài toán 2 H tóm tắt bài toán. H làm bài 1 H lên bảng 2 H đọc đề toán, 2 H tóm tắt. H làm bài 2H ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra H đọc yêu cầu và làm bài H sửa bài Mỗi đội cử 1 H Vở toán , Bút B/l, ph ấn SGK/ 169 Các ghi nhận lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docToan 32.doc
Giáo án liên quan