Bài giảng Bài 106 : bảng các số từ 1 đến 100

MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

· Biết nhận biết số 100 là số liền sau của 99

· Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100

· Nhậ biết được một số, đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 T: bảng gài, bảng phụ

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1719 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 106 : bảng các số từ 1 đến 100, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Ngày …………………………………… Bài 106 : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Biết nhận biết số 100 là số liền sau của 99 Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 Nhậ biết được một số, đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : T: bảng gài, bảng phụ H: giấy nháp, vở toán ,ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ 2’ 15’ 3’ *Kiểm tra bài cũ :Viết số liền sau của 33, 65, 78, 82, 96 T nhận xét * Bài mới : 1/ Hoạt động 1 :Giới thiệu bước đầu về số 100 T hướng dẫn H tìm số liền sau của 97 , 98 Tìm số liền sau của 99. Có thể hỏi số liền sau của 99 là mấy ? T giới thiệu số 100 Số 100 gồm có ba chữ số Đọc số : 100 Số liền sau của 99 là 100 nên 100 = 99 thêm 1 2/ Hoạt động 2 : Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 T hướng dẫn H làm bài tập 2: viết số từ 1 đến 100 vào ô trống T cho H thi đua đọc nhanh các số T hỏi số liền trước , số liền sau: số liền trước là bout đi 1 đơn vị, số liền sau là thêm 1 đơn vị Nghỉ giữa tiết 3/ Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : số T nhắc lại cách tìm số liền sau Lưu ý viết số đẹp T sửa bài Số liền sau của 97 là 98 Số liền sau của 98 là 99 Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100 Các số có 1 chữ số Các số tròn chục có 2 chữ số Số bé nhất có hai chữ số Số lớn nhất có hai chữ số Các số có hai chữ số giống nhau T nêu lưu ý ; viết số đúng đẹp T sửa bài * Củng cố dặn dò : Trò chơi : Thi viết số liền trước , số liền sau GV gắn bảng phụ cho H thi viết số Về nhà đọc lại bảng số từ 1 đến 100 H làm vào bảng con H làm vào bảng con H : 100 H : đọc số 100 H : nhắc lại : 100= 99 thêm 1 H : đọc yêu cầu H: làm bài H : thi đua đọc giữa các tổ H : tìm số liền trước ,số liền sau H đọc yêu cầu H nói cách tìm số liền sau H làm bài 1H làm bảng phụ H đổi tập sửa bài H ; đọc yêu cầu H làm bài H sửa bài 2 H thi viết số liền trước , liền sau b/l, phấn Que tính B/l,phấn Vở toán,bút SGK/ 145 Các ghi nhận lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 27 Ngày2 4 – 3 – 2004 Bài 107 : LUYỆN TẬP I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Viết số có hai chữ số: tìm số liền trước, số liền sau của một số ; so sánh các số ; thứ tự của các số Củng cố về giải toán II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -T: bảng phụ, ĐDDH, thanh thẻ -H: SGK, vở toán , ĐDHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ 3’ 12’ 5’ *Kiểm tra bài cũ : Số liền sau của ; 33, 65, 78, 82, 96 T nhận xét * Bài mới : Luyện tập Bài 1: Viết số T nhắc lại cách viết số T sửa bài Bài 2 : Viết số T nói cách làm T sửa bài Nghỉ giữa tiết Bài 3 : Viết các số T nhắc lại cách làm T gọi H đọc từ 60 đến 70 ; từ 85 đến 100 Bài 4 : Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông T nhận xét * Củng cố dặn dò : Trò chơi : Thi nói nhanh T nêu cách chơi và luật chơi Về nhà đọc bảng số từ 1 đến 100 H làm bảng con H đọc yêu cầu H nói cách làm: đọc số viết số H làm bài, 1 H lên bảng làm H sửa bài H đọc yêu cầu H nói cách làm : số liền sau là số lớn hơn nó 1 đơn vị, số liền trước là số nhỏ hơn nó 1 đơn vị H làm bài , 3 H lên bảng làm, H nhận xét bài trên bảng H sửa bài H đọc yêu cầu H làm bài H đổi tập sửa bài, 2 H đọc kết quả H đọc yêu cầu H làm bài, 1 H lên bảng nối H sửa bài cả lớp cùng tham gia toán , Bút B/l, ph ấn SGK/ 146 Bảng phụ Bảmg phụ Các ghi nhận lưu ý : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 27 Ngày ………………………………………… Bài 105 : Luyện tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Củng cố về đọc, viết , so sánh các số có hai chữ số, tìm số liền sau có hai chữ số Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : T: ĐDDH, SGK,vở toán H: ĐDHT, vở toán, SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 12’ 2’ 11’ 5’ *Kiểm tra bài cũ : Điền dấu = : 42…… 46 12…… 21 T nhận xét * Bài mới : Luyện tập Bài 1: Viết số T nhắc lại cách viết số T sửa bài Bài 2 : Viết (theo mẫu) T nói cách làm T gọi H đọc kết quả Nghỉ giữa tiết Bài 3 : > < = T nhắc lại cách làm T cho H sửa bài Bài 4: Viết theo mẫu T nhắc lại cách làm T sửa bài 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết 87 = 80+ 7 * Củng cố dặn dò : Trò chơi : Thi khoanh vào số lớn nhất T gắn bảng phụ cho H thi đua khoanh số *Dặn dò : các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều H làm bảng con H đọc yêu cầu H nói cách làm: đọc số viết số H làm bài, 1 H lên bảng làm H nhận xét bài của bạn và sửa bài H đọc yêu cầu H nói cách làm : số liền sau là số lớn hơn nó 1 đơn vị H làm bài , 1 H lên bảng làm Mỗi H đọc 1 bài, bạn kế bên nhận xét H đọc yêu cầu H làm bài: a, b H đổi tập sửa bài H đọc yêu cầu H nói cách làm 87 có 8 chục và 7 đơn vị nên 87= 80+7 H làm bài H sửa bài H thi đua khoanh số H làm b/c B/c,phấn Vở toán,bút SGK/ 144 B/p,bút lông Bảng phụ b/c, phấn Các ghi nhận lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 27 Ngày ………………………………… Bài 108 : Luyện tập chung I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Củng cố về đọc viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -T: Vở toán, bảng phụ, phấn màu. -H: vở toán, ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ 2’ 15’ 3’ *Kiểm tra bài cũ : Trả lời miệng Kể các số có 1 chữ số Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ? GV nhận xét *Bài mới : Luyện tập Bài 1: Viết các số T nhắc lại cách làm T sửa bài Bài 2 : Đọc số T nói cách làm T sửa bài :35 = ba mươi lăm… Nghỉ giữa tiết Bài 3 : . > < = T nêu lưu ý và cách làm bài bài 3c T sửa bài Bài 4: T cho H đọc đề toán T hỏi bài toáùn cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? T ghi tóm tắt T sửa bài * Củng cố dặn dò : Trò chơi : Thi viét số( bài 5 ) GV gắn bảng phụ cho H thi đua Về nhà tập nói nhanh số liền trước , số liền sau H làm bảng con H đọc yêu cầu H nói cách làm ; đếm số viết số, H làm bài H đổi tập sửa bài H đọc yêu cầu H nói cách làm : đọc số rồi viết số bằng chữ H làm bài , 1 H lên bảng làm H nhận xét và sửa bài H nêu yêu cầu H nêu cách làm bài 3c : tính nhẩm rồi điền dấu H làm bài : a,c H đổi tập sửa bài H đọc bài toán H giải toán Số cây có tất cả 10+8=18 ( cây) đáp số : 18 cái bát H sửa bài H thi đua viết số B/l,phấn Vở toán,bút SGK/ 147 Bảng phụ Các ghi nhận lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docToan 27.doc
Giáo án liên quan