Bài giảng Bài 1: Tin học là một ngành khoa học

Mục đích, yêu cầu

1. Cung cấp cho học sinh

 Sự hình thành và phát triển của tin học.

 Đặc tính, vai trò máy tính điện tử.

 Thuật ngữ "Tin học".

2. Yêu cầu

 Học sinh nắm bắt được đặc tính, vai trò máy tính điện tử. Hiểu thuật ngữ tin học.

 

doc123 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1745 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 1: Tin học là một ngành khoa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
heo các bước sau: Gõ vào ô địa chỉ: Nhấn phím Enter. Trang Web được mở ra. c) Duyệt trang Web. - Nháy vào nút lệnh (Back) để quay về trang trước đã duyệt qua. - Nháy vào nút lệnh (Forward) để đến trang tiếp theo trong các trang đã duyệt qua. Có thể nhận biết các liên kết bằng việc con trỏ chuột chuyển thành hình bàn tay khi di chuột vào chúng. Hướng dẫn HS khi truy cập Internet. Quản lí tốt các trang Web mà HS truy cập. HS: Thực hành theo chỉ dẫn của GV d) Lưu thông tin. Nôi dung trên trang Web (đoạn văn bản hoặc ảnh hoặc cả ảnh và văn bản) có thể được in ra và lưu vào đĩa. Để lưu hình ảnh trên trang Web đang mở, ta thực hiện các thao tác: Nháy chuột phải vào hình ảnh cần lưu, một bảng chọn được mở ra; Nháy chuột vào mục Save Picture as... khi đó Windows sẽ hiển thị hộp thoại để ta lựa chọn vị trí lưu ảnh; Lựa chọn vị trí lưu ảnh và đặt tên cho tệp ảnh. Nháy chuột vào nút Save để hoàn tất. Để lưu tất cả các thông tin trên trang Web hiện thời, ta thực hiện các thao tác sau: Chọn lênh File/Save as.. Đặt tên tệp và chọn vị trí lưu tệp trong hộp thoại được mở ra; Nháy chuột vào nút Save để hoàn tất việc lưu trữ. Để in thông tin trên trang Web hiện thời, ta chọn lệnh File/Print... Hướng dẫn HS khi truy cập Internet. Quản lí tốt các trang Web mà HS truy cập. HS: Thực hành theo chỉ dẫn của GV. HS: Chú ý khi chọn vị trí lưu ảnh và thông tin. Bài tập và thực hành 11 Thư điện tử và máy tìm kiếm thông tin. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: - Đăng kí một hộp thư điện tử mới; - Đọc và soạn thư điện tử; - Tìm kiếm thông tin đơn giản nhờ máy tìm kiếm thông tin. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Học sinh: SGK 2. Giáo viên: Phòng máy, cài sẵn hdh Windows XP, trình duyệt IE III. Nội dung: . Ổn định lớp: . Kiểm tra bài cũ: . Bài giảng: Nội dung Hoạt động của GV và HS a) Thư điện tử. a1) Đăng kí hộp thư: Ta sẽ thực hiện đăng kí hộp thư trên Webside của Yahoo Việt Nam thông qua địa chỉ Mở trang Web Nháy chuột vào nút Đăng Kí Ngay để mở trang Web đăng kí hộp thư mới. Khai báo các thông tin cần thiết vào mẫu đăng kí. Theo các chỉ dẫn tiếp để hoàn thành việc đăng kí hộp thư. a2) Đăng nhập hộp thư. Mở trang chủ của webside thư điện tử; Gõ tên truy cập và mật khẩu; Nháy chuột vào nút Đăng nhập để mở hộp thư a3) Sử dụng hộp thư Đọc thư Nháy chuột vào nút Hộp Thư để xem danh sách các thư; Nháy chuột vào phần chủ đề của thư muốn đọc. Soạn thư và gửi thư. Nháy chuột vào nút Soạn thư để gửi thư mới. Gõ địa chỉ người nhận vào ô Người Nhận; Soạn nội dung thư; Nháy chuột vào nút Gửi để gửi thư. Đóng hộp thư: Nháy chuột vào nút Đăng Xuất để kết thúc khi không làm việc với hộp thư nữa. Một số thành phần cơ bản của một thư điện tử: - Địa chỉ người nhận (To) - Địa chỉ người gửi (From) - Chủ đề (Subject) - Ngày tháng gửi (Date) - Nội dung thư (Main Body) - Tệp đính kèm (Attachments) - Gửi một bản sao đến địa chỉ khác (CC) Hướng dẫn HS đăng kí một địa chỉ thư điện tử mới theo từng bước. HS: Đọc SGK và làm theo chỉ dẫn của GV. Hướng dẫn HS đăng đăng nhập hộp thư điện tử theo từng bước. HS: Đọc SGK và làm theo chỉ dẫn của GV. Hướng dẫn HS sử dụng hộp thư điện tử. HS: Đọc SGK và làm theo chỉ dẫn của GV. b) Máy tìm kiếm Google Làm quen với việc tìm kiếm thông tin nhờ máy tìm kiếm thông tin Google – một trong những máy tìm kiếm hàng đầu hiện nay. Khởi động: Mở trang web Sử dụng khóa tìm kiếm: Gõ khóa tìm kiếm liên quan đến vấn đề mình quan tâm vào ô tìm kiếm. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút Tìm kiếm với Google. Máy tìm kiếm sẽ đưa ra danh sách các trang web liên quan mà nó thu thập được . Hướng dẫn HS sử dụng trang web tìm kiếm để tìm kiếm những thông tin cần thiết. Hướng dẫn HS cách tạo khóa tìm kiếm, cách tìm kiếm hình ảnh. HS: Làm theo chỉ dẫn của GV. KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu bài học 1. Mục đích Đánh giá khả năng tiếp thu và nhận thức của học sinh. 2. Yêu cầu HS thực hiện đúng các thao tác cần thiết II. Đồ dùng dạy học 1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra, máy tính 2. Chuẩn bị của HS: Kiến thức III. Hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học... 2. Nội dung bài kiểm tra Đề bài Em hãy trình bày văn bản theo mẫu sau Mẫu 1: Đầu lòng hai ả tố nga, Thúy Kiều là chị em là Thúy Vân. Mai cốt cách tuyết tinh thần, Mỗi người một vẻ mười phân vẹn mười. Vân xem trang trọng khác vời, Khuôn trăng đầy dặn nét ngài nở nang. Hoa cười ngọc thốt đoan trang, Mây thua nước tóc tuyết nhường mầu da. Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc lại là phần hơn. Làn thu thủy nét xuân sơn, Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh. Mẫu 2: MỜI TRẦU Hồ Xuân Hương Q uả cau nho nhỏ miếng trầu hôi Này của Xuân Hương đã quệt rồi Có phải duyên nhau thì thắm lại Đừng xanh như lá bạc như vôi Mẫu 3: Dùng ngôn ngữ lập trình Pascal tính tổng sau AnXn + An-1Xn-1 + .+ A1X1 + A0X0 ÔN TẬP I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức Củng cố lại kiến thức cho học sinh để chuẩn bị kiểm tra học kỳ 2. Kỹ năng Giới thiệu thêm cho học sinh kỹ năng sử dụng phím tắt khi soạn thảo văn bản. II. Đồ dùng dạy học 1. Chuẩn bị của GV: Tài liệu 2. Chuẩn bị của HS: Kiến thức, vở ghi III. Hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp học, 2. Tiến trình bài học Nội dung cần đạt Hoạt động của thầy và trò I. Hệ soạn thảo văn bản MS Word 1. Cách khởi động và thoát khỏi hệ soạn thảo MS Word 2. Cách tạo, lưu, mở một tệp văn bản Word 3. Một số phím tắt thông dụng khi soạn thảo văn bản II. Mạng máy tính 1. Khái niệm và các thành phần của mạng máy tính 2. Các kiểu bố trí trong mạng 3. Phân loại mạng máy tính 4. Giao thức 5. Các cách để kết nối Internet 6. Tổ chức và truy cập thông tin 7. Một số dịch vụ cơ bản của Internet. HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi GV Mở một tài liệu mới: Ctrl + N Lưu một văn bản: Ctrl + S Mở một văn bản đã có: Ctrl + O Thoát khỏi Word: Alt + F4 Kiểu chữ đậm: Ctrl + B Kiểu chữ nghiêng: Ctrl + I Kiểu gạch chân: Ctrl + U Tăng cỡ chữ: Ctrl + ] Giảm cỡ chữ: Ctrl + [ Căn lề trái: Ctrl + L Căn lề phải: Ctrl + R Căn lề giữa: Ctrl + E Căn đều 2 bên: Ctrl + J Mở hộp thoại Font: Ctrl + D Thực hiện lệnh in: Ctrl + P . IV. Củng cố dặn dò Về nhà chuẩn bị tốt kiến thức để tiết sau kiểm tra học kỳ KIỂM TRA HỌC KỲ II I. Mục đích yêu cầu - Kiểm tra, đánh giá những kiến thức mà học sinh đã học trong một học kỳ qua - HS hệ thống lại kiến thức, vận dụng linh hoạt để đạt kết quả cao nhất II. Đồ dùng dạy - học 1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra 2. Chuẩn bị của HS: Kiến thức III. Nội dung kiểm tra Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận Đề bài ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TIN HỌC 10 Thời gian làm bài 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Để tạo một văn bản mới ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây: Ctrl + A B. Ctrl + D C. Ctrl + N D. Ctrl + S Câu 2: Để tạo lưu lại một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây: A. Ctrl + A B. Ctrl + D C. Ctrl + N D. Ctrl + S Câu 3: Để copy một đoạn văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây: Alt + C B. Ctrl + C C. Alt + X D. Ctrl + X Câu 4: Để thoát khỏi hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây? Alt + X B. Ctrl + X C. Alt + F4 D. Ctrl + Q Câu 5: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhậm một ký tự ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào? Ctrl + Y B. Ctrl + Z C. Alt + Z D. Alt + Y Câu 6: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây? Alt + A B. Ctrl + Alt + A C. Shift + A D. Ctrl + A Câu 7: Để dán (paste) một đoạn văn bản vừa được copy hoặc cut ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào? Ctrl + V B. Alt + V C. Ctrl + P D. Alt + P Câu 8: Để mở hộp thoại Font ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào? Ctrl + D B. Ctrl + Shift + D C. Ctrl + F D. Alt + F Câu 9: Để mở hộp thoại Go to ta dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây? Ctrl + G B. Alt + G C. Ctrl + T D. Ctrl + Alt + T Câu 10: Để thực hiện lệnh in một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào? Ctrl + I B. Ctrl + Shift + I C. Ctrl + P D. Alt + P Câu 11: Để định dạng một cụm từ "Việt Nam" thành "Việt Nam", sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Ctrl + E Câu 12: Để gạch dưới một từ hay một cụm từ (ví dụ, lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + B C. Ctrl + D E. Ctrl + U Câu 13: Để định dạng một cụm từ "Việt Nam" thành "Việt Nam", sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + E C. Ctrl + R Câu 14: Để dãn dòng cách dòng 1.5 một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây? A. Ctrl + 1 B. Ctrl + 2 C. Ctrl + 5 D. Ctrl + 4 Câu 15: Để xem một văn bản trước khi in ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây? A. Ctrl + W B. Ctrl + F2 C. Ctrl + F4 D. Ctrl + Shift + F2 Câu 16: Để định dạng căn phải cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + R C. Ctrl + L D. Ctrl + E Câu 17: Để định dạng căn trái cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + R C. Ctrl + L D. Ctrl + E Câu 18: Để định dạng căn giữa cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. Ctrl + E Câu 19: Để định dạng căn lề đều hai bên cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây? A. Ctrl + R B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. Ctrl + E Câu 20: Để mở hộp thoại Replace ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây? A. Ctrl + R B. Ctrl + F C. Ctrl + G D. Ctrl + H II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Người ta dựa vào đâu để phân loại mạng máy tính? Căn cứ vào cách phân loại đó thì có mấy loại mạng máy tính? Câu 2. Đối với mạng có dây, ta có mấy kiểu bố trí máy tính trong mạng? Em hãy nêu một vài ưu và nhược điểm của các kiểu bố trí này? Câu 3. Em hãy kể tên một số dịch vụ cơ bản của Internet mà em biết?

File đính kèm:

  • docGiáo án tin học 10 cả năm.doc
Giáo án liên quan