Hoạt động 1: Thông tin là gì
1.1 / Kiến thức:
- Học sinh biết: HS bước đầu làm quen với khái niệm thông tin.
- Học sinh hiểu:về các hoạt động thông tin trong đời sống hàng ngày của con người.
1.2 / Kĩ năng
-Học sinh thực hiện được cho các ví dụ về thông tin trong cuộc sống hàng ngày.
- Học sinh thực hiện thành thạo: các hoạt động thông tin trong đời sống hàng ngày của con người
1.3 / Thái độ:
159 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 1: Thông tin và tin học (tiết 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hác.
IV. Tiến trình giờ dạy :
Ổn định tổ chức lớp :
2) Kiểm tra bài cũ :
- Kết hợp trong giờ thực hành
3) Nội dung bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Hoạt động 1
GV: Nêu bài tập để học sinh thực hành
HS- Áp dụng các kiến thức về định dạng đoạn văn bản, cách chèn bảng để làm bài tập
- GV: Hướng dẫn cách tạo màu chữ, màu nền trong bảng
GV cho học sinh thực hành bài tập sau:
- Khởi động Word.
- Tạo bảng biểu – Kết quả học tập kỳ I của em (SGK - 108).
- Thay đổi độ rộng tùy ý của hàng hoặc cột
- Nhập các nội dung vào các ô và tiến hành định dạng
(Liệt kê tất cả các môn học trong chương trình học kỳ I)
- Thay đổi màu nền, màu chữ cho các ô
- Lưu văn bản với tên “Diem tong ket kỳ I”
4) Củng cố :
- Kiểm tra bài làm của từng nhóm, nhận xét, rút kinh nghiệm
5) Hướng dẫn về nhà :
- Thực hành lại bài tập này ở nhà.
Rút kinh nghiệm
Tiết 65+66
Ngày soạn: 18/4/2012
Ngày dạy:
23/4, 26/4 (7A)
24/4, 27/4 (7B)
25/4, 27/4 (9A, 9B)
24/4, 26/4/2012 (6A, 6B)
BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP:
DU LỊCH BA MIỀN
I. Mục tiêu bài giảng :
+ HS thực hành gõ nội dung quảng cáo và sửa lỗi nếu cần thiết
+ HS định dạng kí tự và định dạng đoạn văn càng giống mẫu càng tốt
+ HS chèn hình ảnh có sẵn trong máy tính và chỉnh bố trí hình ảnh
+ HS tạo bảng biểu, gõ và định dạng nội dung trong bảng
+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học.
II. Phương tiện thực hiện :
+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy vi tính.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.
III. Phương pháp tiến hành :
+ Lấy HS làm trung tâm.
+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác.
IV. Tiến trình giờ dạy :
Ổn định tổ chức lớp :
2) Kiểm tra bài cũ :
- Kết hợp trong quá trình thực hành
3) Nội dung bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Hoạt động 1
GV: Nêu bài tập để học sinh thực hành, hướng dẫn, theo dõi quá trình thực hành của học sinh
HS: Làm bài tập thực hành
Nội dung thực hành:
- Soạn thảo và định dạng trang quảng cáo du lịch theo mẫu (SGK 109)
- Lưu ý: Có thể lấy các hình ảnh có sẵn trong máy tính
4) Củng cố :
- Kiểm tra bài làm của từng nhóm, nhận xét, rút kinh nghiệm
5) Hướng dẫn về nhà :
- Thực hành lại bài tập này ở nhà.
Rút kinh nghiệm
Tiết 67
Soạn:
Giảng:
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT
I. Mục tiêu bài giảng :
+ Đánh giá kết quả học sinh kiến thức về bảng biểu
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về bảng biểu: thao tác tạo bảng, chèn, xóa hàng hoặc cột, gộp ô, soạn nội dung theo đúng mẫu hoặc tùy ý .
+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học.
II. Phương tiện thực hiện :
+ GV: Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo, phòng máy, bài thi thực hành
+ HS: Kiến thức đó học
III. Cỏch thức tiến hành :
+ Chia nhúm 2 HS / máy
+ HS được phát bài thi thực hành.
IV. Tiến trỡnh giờ dạy :
Ổn định tổ chức lớp :
2) Nội dung kiểm tra :
A. Đề bài
1. Tạo bảng mẫu như sau:
KẾT QUẢ THI HỌC KỲ II
STT
Họ và tên
Toán
Vật lý
Hoá học
Ngữ văn
Lịch sử
Địa lý
Công nghệ
Tin học
Sinh học
Tiếng Anh
1
Trần Thị An
7
7
6
8
5
7
6.5
8.5
7
8
2
Lê Văn Ba
9
9
8
7
6
8
5
7
6.5
5.5
3
Lê Ngọc Cảnh
7
5
3
9
9
8
8
8
4.5
7
4
Mai Thu Hà
8
8
2
7
5
3
9
9
8
4.5
5
Đỗ Thị Na
6
9
10
8
5
7
6.5
5.5
5
6
6
Cao Thị Ngọc
3
9
9
8
8
5
7
6.5
8.5
7
7
Đỗ Thị Mai
5
3
6
9
10
10
8
5
7
6.5
8
Lê Khánh Thi
8
8
8
4.5
6.5
8.5
6
9
10
5
2. Chèn thêm hai hàng ở phía dưới và đánh số thứ tự là 9, 10 với tên các thành viên khác tùy ý sau đó nhập các giá trị điểm tùy ý
3. Xóa cột STT trong bảng
B. Đáp án, thang điểm
1. Tạo bảng biểu và nhập dữ liệu đúng: 7đ
2. Chèn thêm hàng và nhập dữ liệu: 1đ
3. Xoá cột STT đúng: 1 đ
4) Củng cố :
- GV thu bài (lưu vào trong máy theo tên của các nhóm) của HS khi hết giờ.
5) Hướng dẫn về nhà :
- Ôn lại các nội dung cơ bản đã học.
Tiết 68
Soạn:
Giảng:
Ôn tập
I. Mục tiêu bài giảng :
+ Hệ thống lại kiến thức về: khởi động soạn thảo văn bản, cửa sổ Word có những gì, quy ước gõ tiếng
+ HS ôn lại kiến thức về định dạng văn bản: màu chữ, font chữ, kiểu chữ, kiểu căn lề, vị trí của đoạn văn bản so với toàn trang văn bản, thao tác tỡm kiếm, thay thế nhanh trong văn bản...
+ HS tổng hợp các kiến thức để chèn hỡnh ảnh, tạo bảng vào trang văn bản..
+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học.
II. Phương tiện thực hiện :
+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy vi tính.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.
III. Cỏch thức tiến hành :
+ Lấy HS làm trung tõm.
+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác.
IV. Tiến trình giờ dạy :
Ổn định tổ chức lớp :
2) Kiểm tra bài cũ :
- Kết hợp trong giờ ụn tập
3) Nội dung bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Hoạt động 1
- GV: Nhắc lại cho HS một số khái niệm cơ bản về soạn thảo văn bản.
- Màn hình Word bao gồm những gì?
- Để có thể soạn thảo được văn bản cần phải lưu ý những gì?
+ Quy ước gõ
+ Kết thúc một đoạn văn bản là phím Enter
+ Các từ chỉ cách nhau một ký tự trống
1. Khởi động MS Word
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng
- Cửa sổ Word có: Các thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, thanh định dạng thường xuất hiện
- Con trỏ soạn thảo
- Qui tắc gõ chữ tiếng Việt kiểu Telex.
- Văn bản gồm: kí tự, câu, dòng, đoạn, trang.
* Hoạt động 2
- GV: Nhắc lại các thao tác về chỉnh sửa văn bản.
- Nêu sự khác nhau giữa hai phím Delete và Backspace (xoá các ký tự)?
- Nêu cách sao chép, di chuyển một đoạn VB?
- GV: Định dạng văn bản gồm phông chữ, màu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ.
- Nêu cách căn lề cho một đoạn văn bản?
2. Chỉnh sửa văn bản và định dạng văn bản, đoạn văn bản.
- Để xoá kí tự ta dùng phím Backspace hay Delete.
- Sao chép một đoạn văn bản
- Di chuyển một đoạn văn bản
- Định dạng kí tự
- Định dạng đoạn văn bản
* Hoạt động 3
GV: Nhắc lại cách để tìm kiếm và thay thế nhanh một từ?
- HS trả lời
3. Tìm kiếm và thay thế từ
- Tỡm kiếm từ: Nhỏy chuột vào Edit ® chọn Find ® xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
- Thay thế từ: Nháy chuột vào Edit ® chọn Replace ® xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
* Hoạt động 4
- GV: Nhắc lại cách chèn hình ảnh vào văn bản? Sau khi chèn hình ảnh cần thực hiện thao tác gì?
- HS trả lời
4. Chèn ảnh, đối tượng vào văn bản
- Nháy chuột chọn Insert ® chọn Picture ® chọn From File ® trờn màn hình xuất hiện hộp thoại Insert Picture.
* Hoạt động 5
- GV: Nhắc lại cách để chèn bảng mà em thường dùng?
5. Tạo bảng biểu và chỉnh sửa
+ Tạo mới bảng biểu bằng bảng chọn
+ Thêm, bớt hàng cột
+ Chỉnh sửa độ rộng và chiều cao
4) Củng cố :
- Hệ thống lại các đề mục cho học sinh
- Xem lại bài tập trong SGK
5) Hướng dẫn về nhà :
- Ôn lại toàn bộ kiến thức về phần soạn thảo văn bản để tiết sau kiểm tra học kỳ
Tiết 69 +70
Soạn:
Giảng:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. Mục tiêu bài giảng :
+ Đánh giá kết quả học tập của HS trong phần soạn thảo văn bản
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về soạn văn bản: lý thuyết và thực hành việc gõ văn bản, định dạng, chèn hình ảnh, chỉnh sửa hình ảnh
II. Phương tiện thực hiện :
+ GV: Giáo án, đề kiếm tra, phòng máy
+ HS: Đồ dùng học tập
III. Phương pháp tiến hành :
+ Phân lớp thành hai tiết kiểm tra
+Hs làm phần lý thuyết trước sau đó đến thực hành
IV. Tiến trình giờ dạy :
1) Ổn định tổ chức lớp :
2) Nội dung kiểm tra :
A. Đề bài:
PHẦN I: LÝ THUYẾT (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Để mở một tệp văn bản mới em thực hiện:
A. Chọn lệnh File / Print B. Chọn lệnh File / New
C. Chọn lệnh File / Save D. Chọn lệnh File / Open.
Câu 2: Thông thường khi soạn thảo văn bản thì văn bản bắt đầu từ vị trí:
A. Con trỏ soạn thảo B. Con trỏ chuột
C. Lề bên trái D. Lề bên phải.
Câu 3: Muốn xoá một phần văn bản em thực hiện:
A. Chọn phần văn bản cần xoá, nhấn phím Shift.
B. Chọn phần văn bản cần xoá, nhấn phím Delete hoặc phím Backspace.
C. Chọn phần văn bản cần xoá, nhấn phím Tab.
D. Chọn phần văn bản cần xoá, nhấn phím Caps Lock.
Câu 4: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 5: Các nút lệnh lần lượt có chức năng là:
A. Căn thẳng lề phải, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng hai lề.
B. Căn thẳng hai lề, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải.
C. Căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề.
D. Căn giữa, căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề.
Câu 6: Điền các từ Left, Right, Top, Bottom vào chỗ trống (....) trong câu sau để được câu hoàn chỉnh và thích hợp:
Nháy mũi tên bên phải các ô: (1).............(Trên) để đặt lề trên; (2)..............(Dưới) để đặt lề dưới;(3)...............(Trái) để đặt lề trái và (4).................(Phải) để đặt lề phải.
PHẦN II. THỰC HÀNH ( 7 điểm)
Câu 7: Em hãy soạn, chỉnh sửa và định dạng trang quảng cáo du lịch theo mẫu dưới đây:
DU LỊCH THANH HOÁ
Cụm di tích Hàm Rồng
Vị trí: Di tích thuộc phường Hàm Rồng, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa.
Các di tích được xếp hạng ở đây đều là những chứng tích về cuộc chiến đấu ngoan cường của các lực lượng vũ trang tại Thanh Hoá đánh trả cuộc chiến tranh bằng không quân và hải quân của giặc Mỹ trong những năm chúng điên cuồng bắn phá miền Bắc.
Bãi biển Sầm Sơn
Bãi biển Sầm Sơn cách thành phố Thanh Hóa 16 km về phía Đông, là một trong những khu du lịch nghỉ mát nổi tiếng của Việt Nam từ những năm đầu thế kỷ 20.
Với bãi biển chạy dài gần 6 km từ, đây là nơi tắm biển rất tốt. Biển Sầm Sơn với bãi cát vàng thoai thoải, nước trong xanh và nồng độ muối vừa phải rất phù hợp với sức khoẻ con người.
II. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
Phần I: Lý thuyết:
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
B
A
B
B
C
Top, bottom, left, right
Phần II: Thực hành
Soạn thảo xong nội dung văn bản: 3 đ
Chèn hình ảnh và bố trí đúng theo mẫu: 2 đ
Thay đổi phông chữ, màu sắc đúng: 1 đ
Thực hiện giãn dòng, cách đoạn: 1 đ
4) Củng cố :
- GV thu bài (lưu vào trong máy theo tên của các nhóm) của HS khi hết giờ.
5) Hướng dẫn về nhà :
- Xem lại chương trình đó học.
File đính kèm:
- GIAO AN TIN 6 TUAN 8.doc