I/ Mục tiêu : HS cần
- Nhớ công thức tính diện tích hình tròn, bán kính R là : S =
- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn
- Có kỉ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán
II/ Chuẩn bị :
HS: thước , compa, phim trong để làm bài tập nếu có sử dụng đèn chiếu
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2162 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng 10 diện tích hình tròn, hình quạt tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Tiết 53:
§ 10 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
I/ Mục tiêu : HS cần
Nhớ công thức tính diện tích hình tròn, bán kính R là : S =
Biết cách tính diện tích hình quạt tròn
Có kỉ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán
II/ Chuẩn bị :
HS: thước , compa, phim trong để làm bài tập nếu có sử dụng đèn chiếu
GV: thước, compa, hình vẽ 58,59 (SGK) , đề bài tập 82,80 (SGK trên phim trong (có sử dụng đèn chiếu) hay trên bản phụ
III/ Nội Dung:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Oån định lớp
Kiểm tra bài cũ
- gọi HS nêu công thức tính độ dài đường tròn bán kinh R
- gọi HS thiết lập công thức tính độ dài cung tròn bán kính R
bài mới: giáo viên giới thiệu bài mới
hoạt động 1: cách tính diện tích hình quạt tròn
GV cho các em xem hình 58 (SGK) sử dụng đèn chiếu hay bảng phụ và hỏi em nào còn nhớ công thức tính diện tích hình tròn, bán kính đã học ở lớp dưới
- Hai H/S trả lời
- hai H/S trả lời
C = 2
Cung 10 bán kính R có độ dài là hay cung n0 bán kính R có độ dài là
Tiết 53 § 10 diện tích hình tròn, hình quạt tròn
I/ công thức tính diện tích hình tròn
S = R2 (R là bán kính)
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
GHI BẢNG
GV cho học sinh xem đề bài tập 80(SGK) bằng đèn chiếu hay bảng phụ.
Một vườn có hình chữ nhật ABCD có AB = 40 m, AD = 30 m. Người ta muốn buộc 2 con dê ở hai góc vườn A,B có hai cách buộc:
- mỗi dây thừng dài 20m
- một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m
hỏi theo cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn đựơc sẽ lớn hơn.
Hs đọc lại đề bài
BÀI TẬP VỀ NHÀ :
- HS về nhà làm các bài tập 77, 78, 79, 81 (SGK). Hướng dẫn: bài 77, HS phải tìm được bán kiónh hình tròn.
ĐS : 4 (cm2)
Bài 78: tìm được bán kính chân đống cát.
ĐS: 11,5 (m2)
Bài 79: áp dụng công thức diện tích hình quạt
ĐS: 11,3 (cm2)
Bài 81: tính diện tích hình tròn từng trường hợp sau đó so sánh, nhận xét, rút ra nhận xét.
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng trình bày
- lớp nhận xét
- Theo cách buộc thứ nhật thì diện tích cỏ dành cho mỗi con dê là bằng nhau. Mỗi diện tích là hình tròn bán kính 20m, tức là bằng 202 = 100 (m2) (1)
- Theo cách buộc thứ 2, diện tích cỏ dành cho con dê buộc ở vị trí A là :
302 = 225 (m2)
diện tích cỏ dành cho con dê buộc ở B là :
225 + 25 = 250 (m2) (2)
so sánh (1) và (2) ta thấy với cách buộc thứ 2 thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
GV cho HS xem hình 59 (SGK) sử dụng đèn chiếu hay bản phụ) và giới thiệu về hình quạt tròn
Cho HS thảo luận nhóm về
?
Trong SGK ( đây chính là cách thiết lập diện tích hình quạt tròn)
Ta có thể viết công thức tính diện tích quạt tròn theo độ dài cung tròn không ? (cho HS thảo luận nhóm)
Hoạt động 2 : củng cố kiến thức
- GV cho HS xem đề bài tập 82 SGK bằng đèn chiếu hay bảng phụ
- Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Đại diện nhóm trình bày bài làm của mình. Lớp nhận xét
S = =
HS làm bài , trả lời kết quả
II/ cách tính diện tích hình quạt tròn
A/ hình quạt tròn: là một phần hình tròn được giới hạn bởi 1 cung tròn và hai bán kính đi qua 2 mút của cung đó.
B/ cách tính diện tích hình quạt tròn:
DT hình quạt tròn 10 bằng
DT hình quạt tròn n0 là S =
S = (l là độ dài cung tròn)
Bán kính đường tròn (R)
Độ dài đường tròn
(C)
DT hình tròn (S)
Số đo của cung tròn (n0)
DT hình quạt tròn cung n0
Bán kính đường tròn (R)
Độ dài đường tròn
(C)
DT hình tròn (S)
Số đo của cung tròn (n0)
DT hình quạt tròn cung n0
13,2cm
47,50
2,1cm
13,2cm
13,8cm2
47,50
1,83cm2
2,5cn
12,5cm2
2,5cm
15,7cm
19,6cm2
229,60
12,5cm2
37,8cm2
10,6cm2
3,5cm
2,2cm
37,8cm2
1010
10,6cm2
- Học sinh đọc đề bài
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- h53.doc