I. Mục tiêu.
- Cung cấp cho HS kỹ thuật thuộc để nhớ thứ tự các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng.
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo độ dài; bảng đơn vị đo khối lượng.
- Cung cấp về chữ số biểu diễn cho từng đơn vị đo ở mỗi bảng.
- Hoàn thành một số bài tập về chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo độ dài.
II. Chuẩn bị.
- Bảng phụ ghi bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng (như SGK/ 22-23).
- Hệ thống b ài tập thực hành.
- Bảng nhóm, bút dạ.
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2845 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài: Củng cố bảng đơn vị đo độ dài; bảng đơn vị đo khối lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC: Ngày dạy: 27 tháng 09 năm 2011
BÀI: CỦNG CỐ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI;
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG.
I. Mục tiêu.
- Cung cấp cho HS kỹ thuật thuộc để nhớ thứ tự các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng.
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo độ dài; bảng đơn vị đo khối lượng.
- Cung cấp về chữ số biểu diễn cho từng đơn vị đo ở mỗi bảng.
- Hoàn thành một số bài tập về chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo độ dài.
II. Chuẩn bị.
- Bảng phụ ghi bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng (như SGK/ 22-23).
- Hệ thống b ài tập thực hành.
- Bảng nhóm, bút dạ.
III. Các hoạt động day - học:
Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn kiến thức.
(28-30p)
a. Củng cố bảng đơn vị đo độ dài (16-18p)
- GV đính bảng phụ:
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
m
-Yêu cầu HS nhớ và lần lượt điền tên các đơn vị cho đầy đủ.
- Gọi HS đọc các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
+H: 1m = ? dm; 1dm = ?cm; 1cm = ?mm
+H: 1km = ? hm; 1hm = ? dam; 1dam = ?m
+H: 1m = dam; 1dam = hm; 1hm = km
+H: 1mm = cm; 1cm = dm; 1dm = m.
- Yêu cầu trả lời câu hỏi, 1 HS dựa vào câu hỏi để hoàn thành bảng - GV nhận xét.
+H: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau, đơn vị lơn gấp đơn vị bé hơn liền kề bao nhiêu lần? đơn vị bé bằng bao nhiêu phần của đơn vị lớn liền trước?
+H: 1km = ...m? nêu cách làm?
-HS trả lời GV kết luận: Vì 1km = 10hm
1hm = 10dam; 1dam = 1mm
Vậy 1km = 10 x 10 x10 = 1000m.
* Giảng: Đơn vị dùng để đổi là km đơn vị cần đổi là m. Vậy đây là phép đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé.
- Yêu cầu HS đọc thứ tự đơn vị đo từ km - m; GV kết hợp chỉ vào từng chữ số trong kết quả và giới thiệu: 1km 0hm 0dam 0m
Vậy kết quả đổi được: 1km = 1000m
- (Tiên hành tương tự với : 1m =... mm?)
+H: Nêu cách đổi đơn vị đo độ dài từ lớn ra nhỏ? mỗi đơn vị đo tương ứng với mấy chữ số?
- HS trả lời, GV kết luận: Bắt đầu đếm và viết số theo đơn vị đã cho và dừng lại ở đơn vị cần đổi, thiếu chữ số ở đơn vị nào thì viết số 0 vào vị trí ấy.
- Yêu cầu HS đổi 1m = km? Nêu cách làm?
- GV KL: Vì 2m = dam; 1dam =hm; 1hm = km. nên 2m = km.
* Đơn vị dùng để đổi là m; đơn vị cần đổi là km. Đây là trường hợp đổi từ đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn.
- Yêu cầu HS đọc thứ tự đơn vị đo độ dài từ m đến km. GV chỉ vô tử số đọc 2 phần, chỉ xuống mẫu số đọc: 0m 0dam 0hm 1km.
+H: Muốn đổi từ đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn ta làm thế nào? mỗi đơn vị tương ứng mấy chữ số?
- HS trả lời. GVKL: ở mẫu số, bắt đầu đếm và viết số 0 ở đơn vị đã cho đến đơn vị cần đổi thì viết số 1.
* Hướng dẫn HS nạp các đơn vị vào bàn tay trái để dễ thuộc và nhớ: GV dùng ngón cái của bàn tay trái di chuyển từ đốt gốc của ngón trỏ (đọc km) lần lượt theo chiều kim đồng hồ đến đốt cuối cùng (gốc) của ngón đeo nhẫn (đọc mm).
- Yêu cầu HS thực hành theo và đọc tên đơn vị trong bảng đơn vị đo đồ dài từ lớn đến bé (theo chiều kim đồng hồ) và từ bé đến lớn (Ngược chiều kim đồng hồ).
b. Củng cố bảng đơn vị đo khối lượng (10-12p).
Lớn hơn kg
Ki lô gam
Nhỏ hơn kg
* GV tiến hành các bước gợi ý tương tự để HS hiểu: Đơn vị đo khối lượng và đơn vị đo độ dài có điểm chung giống nhau là: Mỗi bảng đơn vị đo đều có 07 đơn vị. Đơn vị lớn gấp đơn vị bé 10 lần, đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn liền kề. Mỗi đơn vị đều tương ứng với 01 chữ số.
* Hướng dẫn HS nạp các đơn vị đo khối lượng vào bàn tay trái tương tự cách nạp các đơn vị đo độ dài: đốt gốc của ngón trỏ ứng với Tấn và lần lượt đến đốt cốc của ngón ngẫn là gam.
- 1HS nêu đơn vị lớn hơn mét;
- 1 HS nêu đơn vị nhỏ hơn mét.
- 4-5HS nêu trước lớp, Lớp nhẩm theo.
- 4 HS lần lượt trả lời.
-1HS hoàn thành bảng nhóm.
- Lớp bổ sung - nhận xét.
-HS: Đơn vị lớn gấp đơn vị bé liền kề 10 lần; đơn vị bằng đơn vị liền trước.
-HS: 1km = 1000m và giải thích cách làm.
- Lắng nghe, quan sát.
- 1-2HS đọc thứ tự đơn vị đo từ km ->m, và quan sát.
- HS tiến hành tương tự
- HS: Đếm theo đơn vị từ trái sang phải, Mỗi đơn vị đo độ dài tương ứng với 01 chữ số.
-HS: 1m = , và giải thích cách làm.
- HS lắng nghe, quan sat
- 1-2HS đọc đơn vị đo từ m -> km.
-HS: Tử số ghi số đơn vị đã cho, mẫu số đọc nhẩm và viết số 0 từ đơn vị đã cho đến đơn vị cần đổi viết số 1. Mỗi đơn vị ứng với 1 chữ số.
- HS quan sát, lắng nghe
- HS thực hành từ 3-5 lần.(Lần 1-2. quan sát bảng đơn vị đo để bấm theo. các lần sau GV cất bảng đơn vị, HS tự nhớ để đọc.
* HS làm theo gợi ý của GV để khắc sâu về đơn vị đo khối lượng: Quan hệ giữa các đơn vị trong bảng, số chữ số biểu diễn của mỗi đơn vị; thủ thuật thuộc các đơn vị đo khối lượng.
2. Luyện tập.
(8-10p)
BT1/ Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a.7km 6hm 5dam 9m = ......m ;
b.123cm = m ;
c. 543m = .....hm ....dam...m
- Hướng dẫn HS: Xác định dạng đổi (Đơn vị lớn ra bé, đơn vị bé ra lớn; danh số đơn sang danh số phức). Vận dụng đếm thứ tự các đơn vị đo để có số điền tương ứng.
- Yêu cầu 1HS hoàn thành bảng nhóm, lớp làm bài vô vở.
- GV nhận xét chữa bài:
7km 6hm 5dam 9m = 7659 m ;
123cm = m ; 543 m = 5 hm 4dam 3m
* Ở phép phần 1b, YC HS khá viết kết quả dưới dạng phân số rồi thành hỗn số.
BT2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 6tấn 2tạ = ........kg
b. 1234g = kg
c. 3514kg = ...tấn ....tạ.....yến.....kg.
-Hướng dẫ các bước tương tự BT1.
Đối với BT2b, yêu cầu HS khá viết dưới dạng phân số rồi chuyển thành hỗn số.
- GV nhận xét chữa bài:
a. 6tấn 2tạ = 6200 kg
b. 1234g = kg
c. 3514kg = ...tấn ....tạ.....yến.....kg.
- 1HS đọc lại đề.
- 2-3HS xác định dạng đổi.
-1HS làm trong bảng nhóm, lớp làm vô vở, Nhận xét bài của bạn.
* HS khá viết:
123cm = m = 1m
-1 HS đọc đề bài.
-3HS xác định dạng đổi.
-1HS làm bảng nhóm, lớp làm vô vở. Nhận xét bài làm ở bảng nhóm.
* HS khá viết:
b. 1234g = kg = 1kg
3. Củng cố - dặn dò.
(3-5p)
+ Nêu cách đổi đơn vị đo độ dài và khối lượng từ đơn vị lớn ra đơn vị bé? Từ đơn vị bé ra đơn vị lớn? (2HS)
+Mỗi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng tương ứng với mấy chữ số?
Đơn vị lớn gấp đơn vị bé mấy lần? đơn vị bé bằng bao nhiêu phần của đơn vị lớn hơn liền trước? (2HS)
+ Nêu tên các đơn vị độ dài, đơn vị đo khối lượng từ lớn đến bé và từ bé đến lớn theo các đốt của bàn tay trái? (2HS)
File đính kèm:
- KẾ HOẠCH BÀI HỌC.doc